Giáo án Hóa học 10 - Tiết 43 - Bài 25 Flo – Brom – Iot
I. MỤC TIÊU
Kiến thức: Hs cần biết sơ lược về tính chất vật lí cũng như điều chế và ứng dụng của F, Br. I và một số hợp chất của chúng.
HS cần hiểu: Sự giống nhau và khác nhau F, Br, I so với Cl. phương pháp điều chế. Vì sao tính oxh từ F đến I giảm dần? tính axit tăng dần theo chiều tà HF đến HI?
Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết phương trình, làm một số bài tập liên quan đến nội dụng.
G.dục t.tưởng: Tính nghiêm túc, sự tin tưởng vào khoa học, yêu thích môn hóa hơn
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Soạn giáo án + Dung dịch brom, tinh thể iot làm mẫu.
Học sinh: tập sách và các dụng cụ cần thiết.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC
Giáo viên: Đàm thoại dựa trên cơ sở lí thuyết về bài clo đã học ở tiết trước. Đăt vấn đề gợi mở, hướng dẫn học sinh thảo luận để tìm ra nội dụng cần đạt.
Học sinh: Lắng nghe, thảo luận, kết luận
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG TIẾT LÊN LỚP
1. Ổn định lớp kiểm tra bài cũ {5 phút}
Tính chất vật lí hóa học của clo? viết phương trình phản ứng minh họa
Tiết 43 / Bài 25 FLO – BROM – IOT MỤC TIÊU Kiến thức: Hs cần biết sơ lược về tính chất vật lí cũng như điều chế và ứng dụng của F, Br. I và một số hợp chất của chúng. HS cần hiểu: Sự giống nhau và khác nhau F, Br, I so với Cl. phương pháp điều chế. Vì sao tính oxh từ F đến I giảm dần? tính axit tăng dần theo chiều tà HF đến HI? Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết phương trình, làm một số bài tập liên quan đến nội dụng. G.dục t.tưởng: Tính nghiêm túc, sự tin tưởng vào khoa học, yêu thích môn hóa hơn CHUẨN BỊ Giáo viên: Soạn giáo án + Dung dịch brom, tinh thể iot làm mẫu. Học sinh: tập sách và các dụng cụ cần thiết. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC Giáo viên: Đàm thoại dựa trên cơ sở lí thuyết về bài clo đã học ở tiết trước. Đăt vấn đề gợi mở, hướng dẫn học sinh thảo luận để tìm ra nội dụng cần đạt. Học sinh: Lắng nghe, thảo luận, kết luận CÁC HOẠT ĐỘNG TIẾT LÊN LỚP Ổn định lớp kiểm tra bài cũ {5 phút} Tính chất vật lí hóa học của clo? viết phương trình phản ứng minh họa Vào bài dạy mới {35 phút} Nội dung bài giảng Hoạt động giáo viên – học sinh T43 / bài 25 FLO – BROM – IOT FLO Tính chất vật lí và TT tự nhiên Là chất khí màu lục nhạt, rất độc Chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất (muối khoáng CaF2, Na3AlF6 (criolit)) Tính chất hóa học Là nguyên tố có tính oxh mạnh nhất Oxi hóa hầu hết các kim loại và phi kim ( trừ Oxi và Nitơ) F2 + H2 2HF 3F2 + S SF6 3F2 + 2Fe 2FeF3 (Sắt (III) florua) Oxi hóa được nước nóng 2F2 + 2H2O O2 + 4HF Ứng dụng Nguyên liệu SX cho hóa hữu cơ Thuốc chống sâu răng Làm giàu 235U Sản xuất Trong công nghiệp 2HF H2 + F2 BROM Tính chất vật lí và TT tự nhiên Là chất lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi, rất độc Tồn tại trong hợp chất NaBr (trong nước biển) Tính chất hóa học Tính oxi hóa mạnh nhưng yếu hơn F, Cl Br2 + H2 2HBr (Hiđro bromua) Br2 + Zn ZnBr2 (Kẽm bromua) Br2 + H2O HBr + HBrO Ứng dụng Ứng dụng trong dược phẩm Ứng dụng trong công nghệ phim ảnh AgBr 2Ag + Br2 Sản xuất Trong công nghiệp Cl2 + 2NaBr Br2 + 2NaCl IOT Tính chất vật lí và TT tự nhiên Là chất rắn dạng tinh thể mà đen tím. Tồn tại dượi dạng h.chất (NaI, trong nước biển) Tính chất hóa học Tính oxi hóa mạnh nhưng yếu hơn F, Cl và Br Br2 + H2 2HBr (Hiđro iotua) 3I2 + 2Al 2AlI3 (Nhôm iotua) Ứng dụng Sản xuất dược phẩm Muối iot ngừa bênh bứu cổ. Sản xuất Trong công nghiệp Sản xuất từ rong biển Hoạt động 1 (1p): Giới thiệu bài dạy GV: Ghi tựa bài HS: Chép bài Hoạt động 2 (30p): Tìm hiểu về Flo, Brom và iot HS: Chia lớp thành 4 nhóm, Nhóm 1: đọc SGK tìm hiểu tính chất của F và so sánh với tính chất của clo. Nhóm 2: đọc SGK tìm hiểu tính chất của Br và so sánh với tính chất của clo. Nhóm 3: đọc SGK tìm hiểu tính chất của I và so sánh với tính chất của clo. Nhóm 3: Nhận xét các nhóm 1, 2 và 3 GV: Nhận xét đánh giá và kết luận cuối cùng (muỗi nhóm sau khi báo cáo xong sẽ cử đại diện lên bảng để tổng hợp nội dung theo yêu cầu như bản dưới đây) F Br I Trạng thái Màu sắc Tính tan Trạng thái tự nhiên Tính chất hóa học Phản ứng minh họa Ứng dụng Điều chế Hoạt động 3 (4p): quan sát mẩu Br và iot, thử tính chất iot tác dụng với hồ tinh bột- HS: Quan sát GV: Làm Thí nghiệm Củng cố và mở rộng{1 phút} Thầy: Đặt các câu hỏi cho H.sinh trả lời Tính chất cơ bản của nhóm halogen? So sánh tính chất của chúng? So sánh tính axit cua các axit HCl, HBr, HI, HF? Hướng dẫn HS làm bài tập 7, 8 SGK trang 114 {4 phút} Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài mới RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- 43. b25 F - Br - I.doc