Giáo án Hóa học 10 - Tiết 16: Ôn tập chương 1
I. Mục tiêu
- Tính số p, e, n và số khối khi biết kí hiệu nguyên tử và ngược lại.
- Tính nguyên tử khối trung bình khi biết phần trăm khối lượng của các đồng vị và ngược lại.
- Viết cấu hình electron nguyên tử khi biết Z, số p hoặc kí hiệu nguyên tử.
- Dựa vào cấu hình electron, xác định số electron ở lớp ngoài cùng và xếp loại nguyên tố (kim loại, phi kim hay khí hiếm).
II. Chuẩn bị: GV chuẩn bị bài tập
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Tuần 6 Tiết 1 Tiết PPCT: 16 ÔN TẬP CHƯƠNG 1 I. Mục tiêu - Tính số p, e, n và số khối khi biết kí hiệu nguyên tử và ngược lại. - Tính nguyên tử khối trung bình khi biết phần trăm khối lượng của các đồng vị và ngược lại. - Viết cấu hình electron nguyên tử khi biết Z, số p hoặc kí hiệu nguyên tử. - Dựa vào cấu hình electron, xác định số electron ở lớp ngoài cùng và xếp loại nguyên tố (kim loại, phi kim hay khí hiếm). II. Chuẩn bị: GV chuẩn bị bài tập III. Tiến trình dạy học 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động của GV – HS Nội dung Hoạt động 1 -GV: yêu cầu hs làm bài tập 1 sau Bài 1: Xác định số p, số e, số n và số khối của các nguyên tử có kí hiệu sau: , , , -HS: làm bài tập Bài 1: * Z = số p = số e = 3 N = A – Z = 7 – 3 = 4 A = 7 *: Z = số p = số e = 12 N = A – Z = 24 – 12 = 12 A = 24 *: Z = số p = số e = 20 N = A – Z = 40 – 20 = 20 A = 40 *: Z = số p = số e = 17 N = A – Z = 35 – 17 = 18 A = 35 Hoạt động 2 -GV: yêu cầu hs làm bài tập 2 sau Bài 2: Nguyên tử M có 11e và 12n. Viết kí hiệu nguyên tử M. -HS: làm bài tập Bài 2: Kí hiệu nguyên tử Z = số e = 11 A = Z + N = 11 + 12 = 23 Hoạt động 3 -GV: yêu cầu hs làm bài tập 3 sau Bài 3: Brom có 2 đồng vị chiếm 50,7% và chiếm 49,3%. Tính nguyên tử khối trung bình của brom. -HS: làm bài tập Bài 3 Vậy nguyên tử khối trung bình của brom là 79,986. Hoạt động 4 -GV: yêu cầu hs làm bài tập 4 sau Bài 4: Bo có 2 đồng vị là và . Khối lượng nguyên tử trung bình của bo là 10,812. Tính thành phần % số nguyên tử của mỗi đồng vị? -HS: làm bài tập Bài 4 Vậy chiếm 18,8% và chiếm 81,2% 4. Củng cố: trong từng bài tập 5. Dặn dò: Kiểm tra 45’ lần 1 hk1.
File đính kèm:
- Tiet 16.doc