Giáo án Hóa học 10 - Ôn thi đại học - Đại cương về hóa học hữu cơ
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và công thức hóa học.
B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.
D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết xich ma, sự xen phủ bên tạo thành liên kết pi.
Câu 2: Tổng số liên kết pi và vòng ứng với công thức C5H12O2 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3: Công thức tổng quát của anđehit đơn chức mạch hở có một liên kết đôi trong gốc hidrocacbon là
A. CnH2n+1CHO. B. CnH2nCHO. C. CnH2n-1CHO. D. CnH2n-3CHO.
Câu 4: Trong hợp chất CxHyOz thì y luôn luôn chẵn và y ≤ 2x+2 là do
A. cacbon và oxi đều có hóa trị là những số chẵn. B. z ≥ 0 (mỗi nguyên tử oxi tạo được 2 liên kết).
C. mỗi nguyên tử cacbon chỉ tạo được 4 liên kết. D. a ≥ 0 (a là tổng số liên kết pi và vòng trong phân tử)
Chuyên đề số 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ Câu 1: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và công thức hóa học. B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử. D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết xich ma, sự xen phủ bên tạo thành liên kết pi. Câu 2: Tổng số liên kết pi và vòng ứng với công thức C5H12O2 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 3: Công thức tổng quát của anđehit đơn chức mạch hở có một liên kết đôi trong gốc hidrocacbon là A. CnH2n+1CHO. B. CnH2nCHO. C. CnH2n-1CHO. D. CnH2n-3CHO. Câu 4: Trong hợp chất CxHyOz thì y luôn luôn chẵn và y ≤ 2x+2 là do A. cacbon và oxi đều có hóa trị là những số chẵn. B. z ≥ 0 (mỗi nguyên tử oxi tạo được 2 liên kết). C. mỗi nguyên tử cacbon chỉ tạo được 4 liên kết. D. a ≥ 0 (a là tổng số liên kết pi và vòng trong phân tử) Câu 5: Aminoaxit no chứa một nhóm chức amino và hai nhóm cacboxyl có công thức tổng quát là A. H2N-CnH2n+1(COOH)2. B. H2N-CnH2n(COOH)2. C. H2N-CnH2n-1(COOH)2. D. H2N-CnH2n-3(COOH)2. Câu 6: Anđehit mạch hở có công thức tổng quát CnH2n-2O thuộc loại anđehit A. đơn chức no. B. đơn chức chứa 1 liên kết đôi trong gốc hidrocacbon. C. đơn chức chứa 2 liên kết pi trong gốc hidrocacbon. D. đơn chức chứa 3 liên kết pi trong gốc hidrocacbon. Câu 7: Cho công thức cấu tạo sau: CH3CH(OH)CH=C(Cl)CHO. Số oxi hóa của các nguyên tử cacbon tính từ trái sang phải có trị số lần lượt là A. +1, +1, -1, 0, -3. B. +1, -1, -1, 0, -3. C. +1, +1, 0, -1, +3. D. +1, -1, 0, -1, +3. Câu 8: Công thức tổng quát của dẫn xuất đi clo mạch hở có chứa một liên kết ba trong phân tử là A. CnH2n-2Cl2. B. CnH2n-4Cl2. C. CnH2nCl2. D. CnH2n-6Cl2. Câu 9: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 10: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C4H10O là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol một ancol mạch hở ba lần chứa một liên kết ba trong gốc hidrocacbon thu được 0.6 mol CO2. Công thức phân tử của ancol đó là A. C6H14O3. B. C6H12O3. C. C6H10O3. D. C6H8O3. Câu 12: Hợp chất (CH3)2C=CHC(CH3)2CH=CHBr có danh pháp IUPAC là A. 1-brom-3,5-trimetyl hexa-1,4-đien. B. 3,3,5-trimetyl hexa-1,4-ddien-1-brom. C. 3,3,5-trietyl hexa-1,4-ddien-1-brom. D. 1-brom-3,3,5-trimetyl hexa-1,4-đien. Câu 13: Hợp chất X có công thức cấu tạo (CH3)2C=CH-C(CH3)3. Danh pháp IUPAC của X là A. 2,2,4-trimetylpent-3-en. B. 2,4-trimetylpent-2-en. C. 2,2,4-trimetylpent-2-en. D. 2,4-trimetylpent-3-en. Câu 14: Các chất hữu cơ đơn chức Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 là A. CH3COOCH3. B. HO-CH2-CHO. C. CH3COOH. D. CH3-O-CHO. Câu 15: Công thức tổng quát của dẫn xuất đibrom không no mạch hở chứa a liên kết pi là A. CnH2n+2-2aBr2. B. CnH2n-2aBr2. C. CnH2n-2-2aBr2. D. CnH2n+2+2aBr2. Câu 16: Công thức tổng quát của rượu đơn chức mạch hở có 2 nối đôi trong gốc hidrocacbon là A. CnH2n-4O. B. CnH2n-2O. C. CnH2nO. D. CnH2n+2O. Câu 17: Tổng số liên kết pi và vòng ứng với công thức C5H9O2Cl là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 18: Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 19: Hợp chất CH2=CHC(CH3)2CH2CH(OH)CH3 có danh pháp IUPAC là A. 1,3,3-trimetyl pent-4-en-1-ol. B. 3,3,5-trimetyl pent-1-en-5-ol. C. 4,4-đimetyl hex-5-en-2-ol. D. 3,3-đimetyl hex-1-en-5-ol. Câu 20: Cho các chất chứa vòng benzen: C6H5-OH (X), C6H5-CH2-OH (Y), CH3-C6H4-OH (Z), C6H5-CH2-CH2-OH (T). Các chất đồng đẳng của nhau là A. X, Y, T. B. X, Z, T. C. X, Z. D. Y, Z. Câu 21: X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O thỏa mãn điều kiện: X không tác dụng với NaOH; khi tách nước từ X thu được Y, trùng hợp Y thu được polime. Số lượng đồng phân thỏa mãn với các tính chất trên là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22: Hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 có thể thuộc loại chất sau: A. rượu hai lần có một liên kết đôi trong gốc hidrocacbon. B. andehit hoặc xeton no hai lần. C. hợp chất no chứa một chức andehit một chức xeton. D. axit hoặc este no đơn chức. Câu 23: Hợp chất hữu cơ có công thức tổng quát CnH2n+2O2 thuộc loại A. rượu hoặc ete no mạch hở hai lần. B. andehit hoặc xeton no mạch hở 2 lần. C. axit hoặc este no đơn chức mạch hở. D. hidroxicacbonyl no mạch hở. Câu 24: Andehit mạch hở CnH2n-4O2 có số lượng liên kết pi trong gốc hidrocacbon là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 25: Axit mạch hở CnH2n-4O2 có số lượng liên kết pi trong gốc hidrocacbon là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 26: Tổng số liên kết pi và vòng trong phân tử axit benzoic là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 27: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans? A. 1,2-đicloeten. B. 2-metyl pent-2-en. C. but-2-en. D. pent-2-en. Câu 28: Rượu no mạch hở có công thức tổng quát chính xác nhất là A. R(OH)m. B. CnH2n+2Om. C. CnH2n+1OH. D. CnH2n+2-m(OH)m. Câu 29: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C2H4O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 30: Công thức phân tử tổng quát của axit hai chức mạch hở chứa một liên kết đôi trong gốc hidrocacbon là A. CnH2n-4O4. B. CnH2n-2O4. C. CnH2n-6O4. D. CnH2nO4. Câu 31: Hợp chất C4H10O có số lượng đồng phân là A. 4. B. 7. C. 8. D. 10. Câu 32: Đồng phân là hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau nên A. tính chất hóa học khác nhau. B. tính chất vật lí khác nhau. C. tính chất khác nhau. D. tính chất giống nhau. Câu 33: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen được gọi là hiện tượng A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối. Câu 34: Hợp chất chứa một liên kết P trong phân tử thuộc loại hợp chất A. không no. B. mạch hở. C. thơm. D. no hoặc không no. Đáp án: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ 1 - 6 - 11 - 16 - 21 - 26 - 31 - 36 - 41 - 2 - 7 - 12 - 17 - 22 - 27 - 32 - 37 - 42 - 3 - 8 - 13 - 18 - 23 - 28 - 33 - 38 - 43 - 4 - 9 - 14 - 19 - 24 - 29 - 34 - 39 - 44 - 5 - 10 - 15 - 20 - 25 - 30 - 35 - 40 - 45 - (Đáp án sẽ cung cấp khi đưa chuyên đề số 2 – XÁC ĐỊNH CTPT HỢP CHẤT HỮU CƠ)
File đính kèm:
- chuyen de LTDH MOI.doc