Giáo án Hóa học 10 nâng cao - Tiết 50, Bài 31: Hiđroclorua - Axit Clohiđric - Trương Văn Hường

1. Kiến thức:

Biết được:

- Tính chất vật lí của hiđro clorua; hiđro clorua tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric.

- Phương pháp điều chế axit clohiđric trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.

- Tính chất vật lí, ứng dụng của một số muối clorua, phản ứng đặc trưng của ion clorua.

Hiểu được:

- Cấu tạo phân tử HCl.

- Dung dịch HCl là một axit mạnh. HCl có tính khử

2. Kỹ năng:

Dự đoán, kiểm tra dự đoán, kết luận được về tính chất của axit HCl.

- Viết các PTHH chứng minh tính chất hoá học của axit HCl.

- Phân biệt dung dịch HCl và muối clorua với dung dịch axit và muối khác.

- Giải được một số bài tập tổng hợp có nội dung liên quan đến tính chất, ứng dụng và điều chế HCl.

 

doc6 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1864 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 10 nâng cao - Tiết 50, Bài 31: Hiđroclorua - Axit Clohiđric - Trương Văn Hường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 50. Bài 31
hiđro clorua - axit clohiđric
Ngày soạn: 23/12/2008
Giảng ở các lớp:
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng mặt
Ghi chú
10A
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
Biết được: 
- Tính chất vật lí của hiđro clorua; hiđro clorua tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric.
- Phương pháp điều chế axit clohiđric trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
- Tính chất vật lí, ứng dụng của một số muối clorua, phản ứng đặc trưng của ion clorua.
Hiểu được:
- Cấu tạo phân tử HCl.
- Dung dịch HCl là một axit mạnh. HCl có tính khử
2. Kỹ năng:
Dự đoán, kiểm tra dự đoán, kết luận được về tính chất của axit HCl.
- Viết các PTHH chứng minh tính chất hoá học của axit HCl. 
- Phân biệt dung dịch HCl và muối clorua với dung dịch axit và muối khác.
- Giải được một số bài tập tổng hợp có nội dung liên quan đến tính chất, ứng dụng và điều chế HCl.
3. Tư tưởng:
II. Phương pháp:
Đàm thoại kết hợp khéo léo với thuyết trình.
III. Đồ dùng dạy học:
 + Thí nghiệm điều chế hiđro clorua, thử tính tan của hiđro clorua trong nước: bình chứa khí hiđro clorua, dd quỳ tím, chậu (cốc) thuỷ tinh đựng nước.
 + Bảng tính tan.
 + Tranh sơ đồ điều chế axit clohiđric trong PTN. 
IV. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định tổ chức lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
 Cl2 tác dụng được với những chất nào trong các chất sau:
Al, Cu, P, dd H2SO3, O2, NH3, dd KOH. 	
3. Giảng bài mới:
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
5'
10'
5'
5'
5'
5'
Hoạt động 1: 
- Giáo viên: hướng dẫn học sinh quan sát thí nghiệm điều chế hiđro clorua & thử tính tan của hiđro clorua,
 a) Cho biết trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan của hiđro clorua ?
 b) Hãy cho biết hiđro clorua nặng hay nhẹ hơn so với không khí ?
 c) Khi tan trong nước hiđro clorua tạo thành dd axit, dd bazơ ?
Giaỷi thớch trửụứng hụùp dung dũch HCl 20,2% laứ moọt hoón hụùp ủaỳng phớ , soõi ụỷ 1100C
Hoaùt ủoọng2
Cho các hoá chất: dd axit HCl, Mg(OH)2, CuO, CaCO3, BaSO4, Cu, Fe, quỳ tím với các dụng cụ có sẵn.
- Các em hãy tiến hành thí nghiệm để kiểm tra những chất nào phản ứng với dd HCl ?
) Tác nhân oxi hoá trong phản ứng (4) là H+ hay Cl - ?
b) Vì sao dd HCl không hoà tan được BaSO4, Cu. Từ đó rút ra nhận xét tổng quát về phản ứng của dd HCl với muối & kim loại
Dieón Giaỷng
Nếu kim loại có nhiều số oxi hoá thì bị đưa lên số oxi hoá thấp.
Ví dụ: ở phản ứng (4) chỉ tạo thành FeCl2 (khác với 
3Cl2 + 2Fe đ 2FeCl3).
Hoaùt ủoọng 3
a) Dựa vào số oxi hoá của clo trong HCl hãy dự đoán axit HCl có thể có tính khử không ?
 b) Viết các PTPƯ minh hoạ.
 Học sinh: trả lời
Cho Hoùc sinh caõn baống phaỷn ửựng . Xaực ủũnh chaỏt oxi hoaự , chaỏt khửỷ .
Hoaùt ủoọng4
Cho Hoùc sinh xem sụ ủoà ủieàu cheỏ HCl baống phửong phaựp sunfat trong phoứng thớ nghieọm .hoaởc laứm thi nghieọm thớ caứng toỏt.
Dieón giaỷng cho Hoùc sinh veà sửù khaực nhau cuỷa hai phaỷn ửựng .
Cho Hoùc sinh xem sụ ủoà ủieàu cheỏ HCl trong coõng nghieọp baống phửụng phaựp toồng hụùp.
Dieón giaỷng theo sụ ủoà.
Hoaùt ủoọng5
Cho Hoùc sinh xem baỷng tớnh tan.Xaực ủũnh tớnh tan cuỷa caực muoỏi Clorua.
Dieón giaỷng vai troứ cuỷa muoỏi clorua trong thửùc teỏ cuoọc soỏng vaứ trong coõng nghieọp.
NaCl: laứm muoỏi aờn , nguyeõn lieọu ủieàu cheỏ Clo NaOH .
KCl : laứm phaõn boựn Kali .
ZnCl2 : choỏng muùc goồ, taồy gú.
AlCl3 : laứm xuực taực trong caực phaỷn ửựng hửừu cụ..
Hoaùt ủoọng6
Laứm thớnghieọm nhaọn bieỏt dung dũch NaCl vaứ NaNO3.
Dung dũch AgNO3 laứ thuoỏc thửỷ nhaọn bieỏt ion Cl- ( hieọn tửụùng ủaởc trửng laứ coự keỏt tuỷa traộng , hoaự ủen khi ủem ra aựnh saựng.
Hoaùt ủoọng 1
a) Hiđro clorua là khí không màu, mùi xốc, tan rất nhiều trong nước.
b) Hiđro clorua là khí nặng hơn không khí (d HCl/KK = 36,5/29 )
c) Khi tan trong nước tạo thành dd axit (làm quỳ tím chuyển màu đỏ).
Hoaùt ủoọng2
Cho bieỏt caực chaỏt phaỷn ửựng vụựi dung dũch HCl 
- Dựa vào kết quả các thí nghiệm, các kiến thức đã học về axit hãy nhắc lại những tính chất đó, viết các PTPƯ (nếu có) tương ứng với các TN đã làm ?
 - Trong các phản ứng đó, dựa vào sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử ?
Học sinh:
 a) Tác nhân oxi hoá là H+ ( số oxi giảm từ +1 đến 0 (H2)).
 b/ Dd HCl hoà tan muối của các axit yếu hơn. Dd HCl tác dụng với các kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học, 
Hoaùt ủoọng 3
Axit HCl có tính khử vì Cl trong HCl có số oxi hoá thấp nhất là -1.
 b) Ví dụ: +4 -1 +2 0 MnO2 + HCl đ MnCl2 + Cl2 + H2O
 +7 -1 KMnO4 + HCl đ KCl + 
 +2 0
MnCl2 + Cl2 + H2O
Hoaùt ủoọng4
Traỷ lụứi tai sao phaỷi duứng 
NaCl raộn vaứ H2SO4 ủaởc 
Xem sụ ủoà toồng hụùp traỷ lụứi 
caực caõu hoỷi.
Hoaùt ủoọng5
Xaực ủũnh tớnh tan cuỷa caực muoỏi clorua.
ẹa soỏ muoỏi clorua tan trong nửụực trửứ moọt soỏ ớt khoõng tan nhử : AgCl , CuCl,Hg2Cl2 ,PbCl2( tan trong nửụực noựng )
Moọt soỏ ớt muoỏi clorua deó bay hụi ụỷ nhieọt ủoọ cao nhử CuCl2 , FeCl3 , SnCl4 .
Cho vaứi muoỏi clorua coự ửựng duùng quan troùng trong cuoọc soỏng.
Hoaùt ủoọng6
Quan saựt , ruựt ra keỏt luaọn veà caựch nhaọn bieỏt dung dũch chửựa Cl- .
I. TÍNH CHAÁT VAÄT LÍ
Hyủroõclorua
- Khí không màu, mùi xốc, nặng hơn KK ( tổ khoỏi so vụựi khoõng khớ laứ 1.26), hoaự loỷng ụỷ –85.10C .Hoaự raộn ụỷ –144,20C . Hyủroõclo rua raỏt ủoọc , noàng ủoọ cho pheựp cuỷa HCl cho pheựp tong khoõng khớ laứ 0,005mg/l
Cho Hoùc sinh xem hỡnh veừ bieồu dieón tớnh tan cuỷa HCl trong nửụực( hoaởc laứm thớ nghieọm caứng toỏt)
- Tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohidric. (làm quỳ tím ngả màu đỏ)
Axitclohyủric
- Chất lỏng không màu, mùi xốc, boỏc khoựi trong khoõng khớ aồm
- ở 200C, nồng độ đặc nhất là 37% và khối lượng riêng = 1,19 g/cm3.
- Khí HCl thoát ra ở KK ẩm tạo với hơi nước những hạt chất lỏng nhỏ như sương mù đ “bốc khói”
II. TÍNH CHAÁT HOAÙ HOẽC
Khớ HCl khoõ khoõng theồ hieọn tớnh axit ( khoõng laứm quỡ tớm ủoồi maứu , khoõng phaỷn ửựng ủửụùc vụựi muoỏi CaCO3 , raỏt khoự phaỷn ửựng vụựi kim loaùi .
*Tớnh Chaỏt Hoaự Hoùc Cuỷa Dung Dũch Axitclohyủric
1. Tớnh axit
- Dd HCl có tính axit mạnh: 
 + Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
 + Tác dụng với bazơ tạo muối và nước
2HCl+Mg(OH)2đMgCl2+2H2O
(1) 
 + Tác dụng với oxit bazơ tạo muối và nước
 CuO + 2HCl đ CuCl2 + H2O (2) 
 + Tác dụng với muối tạo muối mới + axit mới (axit yếu, dễ bay hơi)
2HCl +CaCO3
đCaCl2+CO2+H2O (3) 
 2HCl + BaSO4 đ không xảy ra phản ứng
 + Tác dụng với kim loại (đứng trước H trong dãy...) tạo muối và giải phóng H2
 0 +1 +2 0
 Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2 (phản ứng oxi hoá - khử) (4)
 Cu + HCl đ không xảy ra phản ứng
2. Tính khử của khí HCl và dung dịch HCl .
 a) Axit HCl có tính khử vì Cl trong HCl có số oxi hoá thấp nhất là -1.
 Vớ duù
 +4 -1 +2 0 MnO2 + HCl đ MnCl2 + Cl2 + H2O
 +7 -1 -1 +2 0 KMnO4 + HCl đ KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
K2Cr2O7 + 14HCl đ 3Cl2 + 2KCl +2CrCl3 + 7H2O
III . Điều chế khí HCl và axit HCl
1. Trong Phoứng Thớ Nghieọm:
ẹieàu cheỏ HCl tửứ NaCl raộn vaứ H2SO4 ủaởc goùi laứ phửụng phaựp sunfat phaựp sunfat .
ễỷ dửụựi 250oc.
NaCl + H2SO4 đNaHSO4 + HClư
ễÛ nhieọt ủoọ treõn 4000c 
2NaCl + H2SO4 đNa2SO4 +2HClư
 hoaứ tan HCl vaứo trong nửụực caỏt thu ủửụùc dung dũch axitclohyủric.
2. Trong Coõng Nghieọp .
Ngửụứi ta cuừng ủieàu cheỏ HCl baống phửụng phaựp san fat.
Phửụng phaựp toồng hụùp: ủieàu cheỏ trửùc tieỏp tửứ H2 vaứ Clo thu ủửụùc do ủieọn phaõn dung dũch coự maứng ngaờn NaCl (cho xem sụ ủoà)
Ngaứy nay lửụùng lụựn HCl thu ủửụùc trong coõng nghieọp thu ủửụùc trong quaự trỡnh clo hoaự caực hụùp chaỏt hửừu cụ .
IV. Muoỏi Cuỷa Axitc Clohyủric .Nhaọn Bieỏt Ion Clorua
1. Muoỏi Cuỷa Axit Clohyủric
ẹa soỏ muoỏi clorua tan trong nửụực trửứ moọt soỏ ớt khoõng tan nhử : AgCl , CuCl,Hg2Cl2 ,PbCl2( tan trong nửụực noựng )
Moọt soỏ ớt muoỏi clorua deó bay hụi ụỷ nhieọt ủoọ cao nhử CuCl2 , FeCl3 , SnCl4 .
Muoỏi clorua coự nhieàu ửựng duùng qua trong nhử;
NaCl: laứm muoỏi aờn , nguyeõn lieọu ủieàu cheỏ Clo NaOH .
KCl : laứm phaõn boựn Kali .
ZnCl2 : choỏng muùc goồ, taồy gú.
AlCl3 : laứm xuực taực trong caực phaỷn ửựng hửừu cụ..
2. Nhaọn Bieỏt Ion Clorua(Cl-)
Laứm thớ nghieọm ( nhoỷ vaứi gioùt dung dũch AgNO3 vaứo dung dũch muoỏi clorua hoaởc dung dũch HCl )
Dung dũch AgNO3 laứ thuoỏc thửỷ nhaọn bieỏt ion Cl- ( hieọn tửụùng ủaởc trửng laứ coự keỏt tuỷa traộng , hoaự ủen khi ủem ra aựnh saựng.
4. Củng cố bài giảng: (3')
Cho caực chaỏt : Cu , Fe , Zn, NaOH , CaCO3 , AgNO3 , Na2SO4 .Chaỏt naứo phaỷn ửựng ủửụùc vụựi dung dũch HCl.
Coự caực dung dũch maỏt nhaừn chửựa caực dung dũch : NaCl, HCl , HNO3 NaNO3, nhaọn bieỏt baống phửụng phaựp hoaự hoùc .
5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà: (1')
Baứi taọp :1-6 trang 130 SGK naõng cao , chuaồn bũ baứi “ hụùp chaỏt coự oxi cuỷa clo”
V. Tự rút kinh nghiệm sau bài giảng:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTiet 50 - HH 10 NC.doc