Giáo án Hóa học 10 nâng cao - Tiết 37, Bài 22: Hóa trị và số oxi hóa - Trương Văn Hường

- GV: Dùng ví dụ trước cho Học sinh xác định từ đó rút ra khái niệm điện hoá trị

 Cho Học sinh xác định điện hoá trị của các nguyên tố trong các hợp chất : MgCl2 , K2O CaF2 .

=> HS: Trả lời điện hoá trị có giá trị như thế nào?

Điện tích của các ion bằng với số electron mà nguyên tử của nó nhương hoặc nhận vào.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1304 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 10 nâng cao - Tiết 37, Bài 22: Hóa trị và số oxi hóa - Trương Văn Hường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 37. Bµi 22
ho¸ trÞ vµ sè oxi ho¸
Ngµy so¹n: 07/12/2008
Gi¶ng ë c¸c líp:
Líp
Ngµy d¹y
Häc sinh v¾ng mỈt
Ghi chĩ
10A
I. Mơc tiªu bµi häc:
1. KiÕn thøc:
Cách xác định hoá trị của một nguyên tố trong hợp chất ion và hợp chất cộng hoá trị
 Định nghiã số oxi hoá , cách xác định số oxi hoá
2. Kü n¨ng:
Xác định hoóa trị trong các hợp chất cộng hoá trị và hợp chất ion
3. T­ t­ëng:
II. Ph­¬ng ph¸p:
§µm tho¹i kÕt hỵp khÐo lÐo víi thuyÕt tr×nh.
III. §å dïng d¹y häc:
 Bảng công thức cấu tạo các hợp chất liên kết cộng hoá trị
IV. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng:
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc líp: (1')
2. KiĨm tra bµi cị: Trong giê häc
3. Gi¶ng bµi míi:
Thêi gian
Ho¹t ®éng cđa Gi¸o viªn vµ Häc sinh
Néi dung kiÕn thøc cÇn kh¾c s©u
10'
10'
5'
15'
* Ho¹t ®éng 1: 
- GV: Dùng ví dụ trước cho Học sinh xác định từ đó rút ra khái niệm điện hoá trị 
 Cho Học sinh xác định điện hoá trị của các nguyên tố trong các hợp chất : MgCl2 , K2O CaF2 ..
=> HS: Trả lời điện hoá trị có giá trị như thế nào?
Điện tích của các ion bằng với số electron mà nguyên tử của nó nhương hoặc nhận vào.
* Hoạt động 2
- GV: Cho ví dụ phân tử NH3
Cho biết cộng hoá trị của Nlà 3 và H là 1
Cho các phân tử: HCl, C2H4 CO2, H2S
=> HS: Viết công thức cấu tạo của NH3 
Nhận xét hoá trị của N và H so với liên kết mà chúng tạo thành
* Hoạt động 3
- GV: Diễn giảng khái niệm số oxihoá.
=> HS: nghe TT
* Hoạt động 4
- GV: Ví dụ số oxi hoá của N , H , O , Cl trong các đơn chất N2 , H2 ,O2 ,Cl2 đều là 0
=> HS: Nghe TT
- GV: Cho các hợp chất H2SO4 , HNO3 , H3PO4 . Xác định số oxihoá của các nguyên tử S N , P
=> HS: Ghi TT
- GV: Tính số oxihoá của các nguyên tố C , N , P trong các ion CO32- , NH4+ , HPO42-
=> HS: Ghi TT
- GV: Hướng dẫn Học sinh trong các hợp chất hyđrua( NaH , CaH2..), peoxit( Na2O2 , H2O2 .)số oxi hoá của O, H không phải là –2 và +1
=> HS: Ghi TT
I. HOÁ TRỊ
1. Trong Hợp Chất Ion
Hoá trị của một nguyên tố trong hợp chất ion hay còn gọi là điện hoá trị bằng với điện tích của ion đó 
ví dụ trong phân tử NaCl 
điện hoá trị của Na là 1+ ,của clo là 1- .
Trị số điện hoá trị của một nguyên tố bằng số electron mà nguyên tử nguyên tố đó nhường hay nhận vào để trở thành ion
2. Trong Hợp Chất Cộng Hoá Trị
	Hoá trị của một nguyên tố trong hợp chất cộng hoá trị hay còn gọi là cộng hoá trị bằng với số liên kết cộng hoá trị( số cặp electron dùng chung) mà nguyên tử nguyên tố đó tạo ra với những nguyên tử khác trong phân tử.
Ví dụ trong phân tử NH3 
Cộng hoá trị của N là 3 và H là 1.
II. SỐ OXI HOÁ
1. Định Nghĩa
	Nếu giả định rằng liên kết trong các phân tử là liên kết ion thì số oxi hoá của các nguyên tố trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử.
2. Qui Tắc Xác Định Số Oxihoá
Qui Tắc 1: Số oxihoá của các nguyên tố trong phân tử đơn chất bằng 0
Qui Tắc 2: Tổng số oxi hoá của các nguyên tố trong phân tử bằng 0
Qui Tắc 3: Số oxihoá của các ion đơn nguyên tử bằng diện tích của ion đó, tổng số oxi hoá của các nguyên tố trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion đó.
Qui Tắc 4 : Trong hầu hết các hợp chất số oxihoá của nguyên tố O là -2 của H là +1( trừ một số trường hợp NaH , CaH2 , OF2 , H2O2 Na2O2..)
4. Cđng cè bµi gi¶ng: (3')
Xác định số oxi hoá của các nguyên tố trong các hợp chất: P2O5 , NO2 , Al3O3 PO43- , SO42- ,
Xác định điện hoá trị của các nguyên tố trong các chất sau: Al2O3 , KCl , CaCl2
xác định cộng hoá trị của các nguyên tố trong các chất sau : C2H2 , CaC2 
5. H­íng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ: (1')
Bài tập :1 – 6 trang 90, chuẩn bi luyện tập.
V. Tù rĩt kinh nghiƯm sau bµi gi¶ng:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTiet 37 - HH 10 NC.doc