Giáo án Hóa học 10 - Đinh Thái Vĩnh Trà
A. Mục tiêu :
- Giúp hs ôn lại các loại hợp chất vô cơ.
- Rèn luyện kỷ năng hệ thống hoá kiến thức.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
- Gv : Bài soạn các loại hợp chất vô cơ.
- Hs : Tâm thế học tập, dụng cụ học tập.
= số cặp e dùnh chung. : H và Cl có CHẤT:1 : S có CHẤT : 2 H có CHẤT : 1 HĐ3 : Củng cố, dặn dò: ( 5’) - E hoá trị là gì ? Điện hoá trị ? Cộng HT ? - Hoá trị lq chặt chẽ với lk hoá học và e hoá trị. - Học bài, làm bt 1®5/42 sgk. - Hoá trị lq ntn với lk hoá học và e hoá trị? - Hdẫn bt 4/42 : a. Htrị các ntố cùng nhóm = nhau = thứ tự nhóm. b. Htrị các ntố cùnh pnc = nhau = 8 –N (số thứ tự nhóm). - Lquan chặt chẽ. & Tuần : Tiết : Tiết 20 Chương II : LIÊN KẾT HOÁ HỌC – ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN MENĐÊLÊEP. Bài 4 : TỈ KHỐI CHẤT KHÍ. A. Mục tiêu : - Hiểu rỏ thế nào là tỉ khối của A so với B. Biết cách xác định tỉ khối của các chất khí. - Rèn luyện kỹ năng tư duy, tính toán của hs. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : - GV: Giáo án, hệ thống bài tập, bảng con. - HS: Bài cũ, soạn bài mới. C. Tiến trình tiết dạy: Nội Dung Hoạt động thầy Hoạt động trò HĐ1 : KTBC ( 10’) - Viết cấu hình của Ca và cho biết e hoá trị? - Điện hoá trị là gì? Cho ví dụ minh hoạ? - Nêu câu hỏi, gọi hs lên bảng. - Kiểm tra tập bài học và bài tập các hs còn lại. Trình bày nội dung trả lời lên bảng. HĐ2 : Bài mới ( 1’) Dựa vào đâu ta có thể xđịnh được một chất nặng hay nhẹ hơn một chất khác ? I. Tỉ khối hơi (d): (15’) - Tỉ khối của chất khí A đối với chất khí B là tỉ số về k lượng của chất khí A chia cho klượng của chất khí B ở cùng đk v, p, t. Tỉ khối hơi cho biết một ptử khí A nặng hay nhẹ hơn một ptử khí B. bao nhiêu lần. => MA : Klượng ptử của A. MB : Klượng ptử của B. - Diễn giảng : So sánh hai chất khí A và B - dA/B gọi là tỉ khối hơi của A đối với B. - Từ đó hãy cho bit tỉ khối hơi là gì? - Tỉ số này nói lên điều gì? - Tỉ khối hơi là tỉ số kl của A đvới B. - Cho biết A nặng hay nhẹ hơn B bao nhiêu lần. II. Ví dụ : (15’) Vận dụng khái niệm trên hãy giải các bài tập ví dụ . J Vdụ 1 : Oxi nặng hay nhẹ hơn hiđro bao nhiêu lần ? => Oxi nặng hơn Hiđro 16 lần. J Vdụ 2 : Tìm phân tử khối của chất khí A biết tỉ khối của nó so với N2 là 2. Cho biết N = 14. Ta có : Viết đề bài lên bảng, cho 4 nhóm trb vào bảng con. Theo dõi qtrình làm việc của học sinh. Viết đề bài lên bảng, cho 4 nhóm trb vào bảng con. Theo dõi qtrình làm việc của học sinh. - 4 nhóm trb kquả vào bảng con, ssánh kq lẫn nhau và ss với kq của gv => ĐS đúng. - 4 nhóm trb kquả vào bảng con, ssánh kq lẫn nhau và ss với kq của gv => ĐS đúng. HĐ3 : Củng cố, dặn dò: ( 5’) - Biểu thức tính tỉ khối hơi. Ý nghĩa. - Học bài, làm bt 1®5/49 sgk. Bài tập thêm: Cho biết không khí có chứa 21% oxi và 79% Nitơ. Hãy tính klptTB của không khí? & Tuần : 11 Tiết : 21 Chương II : LIÊN KẾT HOÁ HỌC – ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN MENĐÊLÊEP. Bài : LUYỆN TẬP. A. Mục tiêu : - Hs cần nắm vững : Phương pháp vận dụng kiến thức để giải bài tập. - Rèn luyện kỹ năng tư duy, vận dụng kiến thức của hs. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : - GV : Bài soạn, hệ thống bài tập - HS : Dụng cụ học tập, bài tập về nhà. C. Tiến trình tiết dạy: Nội Dung Hoạt động thầy Hoạt động trò HĐ1 : KTBC ( 10’) - Tỉ khối hơi của A đvơi B? Ý nghĩa? - Vận dụng so sánh khối lượng Nitơ và Oxi? - Nêu câu hỏi, gọi hs lên bảng. - Kiểm tra tập bài học và bài tập các hs còn lại. Trình bày nội dung trả lời lên bảng. HĐ2 : Bài mới I. So sánh : (10’) 2/49 : Các chất khí N2, O2, Cl2, CO2 nặng hơn hiđro bao nhiêu lần? Áp dụng dA/B : => N nặng hơn H 14l Tương tự các chất khác. - Viết đề bài lên bảng, 4 tổ thảo luận tìm pp giải. Theo dõi quá trình làm việc của hs. - Gọi 4 hs đại diện 4 tổ trbài pp giải của từng tổ. - Nhận xét kquả của mỗi tổ => pp giải đúng nhất. - Các thành viên tổ thảo luận tìm pp giải. - Nhận xét kquả lẫn nhau kết hợp với nhận xét của gv => Kquả cuối cùng. II. Xđịnh khối lượng khi biết tỉ khối:(10’) 4/49 : Tìm kl ptử các chất khí có tỉ khối so với Hiđro là 7; 8.5; 10; 17; 22. Tương tự các chất còn lại. - Viết đề bài lên bảng, 4 tổ thảo luận tìm pp giải. Theo dõi quá trình làm việc của hs. - Gọi 4 hs đại diện 4 tổ trbài pp giải của từng tổ. - Nhận xét kquả của mỗi tổ => pp giải đúng nhất. - Các thành viên tổ thảo luận tìm pp giải. - Nhận xét kquả lẫn nhau kết hợp với nhận xét của gv => Kquả cuối cùng. III. Bài tập thêm: (10’) 1. Biết tỉ khối hơi của chất khí A so với hiđro là 7. Tìm CTPT của A và viết cấu hình e? 2. Biết tỉ khối hơi của khí Mêtan(16) so với chất khí B là0.5. Hãy cho biết tên của B và viết cấu hình e. - Cho học sinh viết bài tập thêm về nhà làm. - Hướng dẫn : sử dụng bảng HTTH tìm ntố có KLNT tương ứng => cấu hình. Ghi bài tập thêm. HĐ3 : Củng cố, dặn dò: ( 5’) Tỉ khối hơi ? Các công thức suy ra ? Học bài, làm bt thêm, soạn trước bài “ sự biến đổi tuần hoàn”. & Tuần : 11 Tiết : 22 KIỂM TRA VIẾT A. Mục tiêu : - Đánh giá khả năng tiếp thu và diễn đạt của HS. - Rút kinh nghiệm, đổi mới phương pháp dạy và học. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : - GV : Đề KT. - HS : Dụng cụ học tập. C. Tiến trình tiết dạy: Nội Dung Hoạt động thầy Hoạt động trò HĐI : Ổn định, phát đề (5’) Phát đề A và B. Theo dõi quá trình làm bài của hs Thực hiện tiết kiểm tra nghiêm túc. Nội dung đề kèm theo. HĐ2 : Củng cố, dặn dò: Nhận xét, đánh giá tiết kiểm tra. ĐỀ A A. Trắc nghiệm : (3đ) : Đánh dấu X vào câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0.5điểm). Câu 1 : Iôn âm được tạo thành khi nguyên tử : a. Nhường electron. b. Nhận electron. c. Nhường hay nhận electron. d. Tất cả đều sai. Câu 2 : Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo nên bởi : a. Cặp electron dùng chung. b. Các electron ghép đôi. c. Các ion trái dấu nhau. d. Tất cả đều sai. Câu 3: Liên kết Ion là liên kết được tạo nên bởi : a. Cặp electron dùng chung. b. Các electron ghép đôi. c. Các ion trái dấu nhau. d. Tất cả đều sai. Câu 4 :Liên kết cộng hoá trị là liên kết giữa : a. Kim loại và phi kim b. Hai phi kim giống nhau. c. Hai phi kim khác nhau. d. b và c. Câu 5 : Các nguyên tố phân nhóm chính có electron hoá trị bằng a. Số electron ngoài cùng. b. Số electron độc thân. c. Số electron ghép đôi d. a, b, c đúng. Câu 6 : Cộng hoá trị của một nguyên tố trong hợp chất bằng : a. Số electron ngoài cùng. b. Số electron độc thân. c. Số cặp electron dùng chung d. a, b, c đúng. B. Tự luận : Câu 1 : (2đ) Cho nguyên tử có số hiệu là 17 . Hãy cho biết nguyên tử trên có bao nhiêu electron ngoài cùng và bao nhiêu electron độc thân ? Viết công thức electron của phân tử này ? Câu 2 (2đ): Biết K, Ca, O thuộc phân nhóm chính nhóm I, II, VI. Hãy : Biểu diễn sự hình thành các Ion K+, Ca2+, O2-. Hãy cho biết số electron ngoài cùng của các ion trên. Câu 3 (2đ) : a. Tìm khối lượng phân tử của chất khí A biết tỉ khối hơi của A đối với Nitơ là 3 ? b. Hãy cho biết chất khí A nặng hơn Hiđro bao nhiêu lần ? Câu 4 (1đ) : Hãy biểu diễn sơ đồ cho nhận electron của phản ứng sau : Ba+ O2 ® BaO Biết : N : 14 ; H : 1 ĐỀ B A. Trắc nghiệm : (3đ) : Đánh dấu X vào câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0.5điểm). Câu 1 : Iôn âm được tạo thành khi nguyên tử : a. Nhường electron. b. Nhận electron. c. Nhường hay nhận electron. d. Tất cả đều sai. Câu 2 : Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo nên bởi : a. Cặp electron dùng chung. b. Các electron ghép đôi. c. Các ion trái dấu nhau. d. Tất cả đều sai. Câu 3: Liên kết Ion là liên kết được tạo nên bởi : a. Cặp electron dùng chung. b. Các electron ghép đôi. c. Các ion trái dấu nhau. d. Tất cả đều sai. Câu 4 :Liên kết cộng hoá trị là liên kết giữa : a. Kim loại và phi kim b. Hai phi kim giống nhau. c. Hai phi kim khác nhau. d. b và c. Câu 5 : Các nguyên tố phân nhóm chính có electron hoá trị bằng a. Số electron ngoài cùng. b. Số electron độc thân. c. Số electron ghép đôi d. a, b, c đúng. Câu 6 : Cộng hoá trị của một nguyên tố trong hợp chất bằng : a. Số electron ngoài cùng. b. Số electron độc thân. c. Số cặp electron dùng chung d. a, b, c đúng. B. Tự luận : Câu 1 : (2đ) Cho nguyên tử có số hiệu là 17 . Hãy cho biết nguyên tử trên có bao nhiêu electron ngoài cùng và bao nhiêu electron độc thân ? Viết công thức electron của phân tử này ? Câu 2 (2đ): Biết K, Ca, S thuộc phân nhóm chính nhóm I, II, VI. Hãy : Biểu diễn sự hình thành các Ion K+, Ca2+, S2-. Hãy cho biết số electron ngoài cùng của các ion trên. Câu 3 (2đ) : a. Tìm khối lượng phân tử của chất khí A biết tỉ khối hơi của A đối với Nitơ là 3 ? b. Hãy cho biết chất khí A nặng hơn Hiđro bao nhiêu lần ? Câu 4 (1đ) : Hãy biểu diễn sơ đồ cho nhận electron của phản ứng sau : Ca+ O2 ® CaO Biết : N : 14 ; H : 1 Tuần : 12 Tiết : 23 Chương II : LIÊN KẾT HOÁ HỌC – ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN MENĐÊLÊEP. Bài : SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN TÍNH CHẤT CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC : TÍNH KIM LOẠI, PHI KIM. A. Mục tiêu : - HS cần nắm vững quy luật biến đổi tính kim loại và phi kim của các nguyên tố. - Rèn luyện kỹ na
File đính kèm:
- Giao an Hoa 10.doc