Giáo án Hóa học 10 cơ bản - Tiết 27,28 - Bài 16: Luyện tập Liên kết hóa học
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS biết
- Phân biệt liên kết ion, liên kết cộng hóa trị.
- Biểu diễn sự hình thành liên kết cộng hóa trị, liên kết ion
2. Kĩ năng: HS vận dụng
- Xác định hóa trị, số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất.
- Biểu diễn sự hình thành liên kết.
II. Chuẩn bị:
GV: các phiéu học tập
HS: ôn lại bài cũ, bảng tuần hoàn.
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
Nêu qui tắc xác định số oxi hóa củ các nguyên tố? Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong:
NH3, KMnO4, Cl2?
Tiết 27,28 và tiết tự chọn tuần 14: Bài 16: LUYỆN TẬP: LIÊN KẾT HÓA HỌC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS biết - Phân biệt liên kết ion, liên kết cộng hóa trị. - Biểu diễn sự hình thành liên kết cộng hóa trị, liên kết ion 2. Kĩ năng: HS vận dụng - Xác định hóa trị, số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất. - Biểu diễn sự hình thành liên kết. II. Chuẩn bị: GV: các phiéu học tập HS: ôn lại bài cũ, bảng tuần hoàn. III. Tiến trình dạy học: Kiểm tra bài cũ: Nêu qui tắc xác định số oxi hóa củ các nguyên tố? Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong: NH3, KMnO4, Cl2? Hoạt động: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: GV: - Chia 2 học sinh cùng bàn thành một nhóm - Cho từng nhóm điền vào phiếu học tập số 1 theo các mục đã hướng dẫn trong phiếu học tập. - Sau khi thảo luận nhóm xong cho 3 nhóm phát biểu. - Sau đó giáo viên treo kết quả phiếu học tập lên cho HS nhận xét và đánh giá lại kết quả của nhóm mình. HS: điền vào phiếu học tập. Hoạt động 2: GV: - Chia 2 em chung bàn thành 1 nhóm - Cho các em điền vào phiếu học tập - Gợi ý cho các em: + Để trở thành ion dương thì nguyên tử nhường hay nhận e? nhường bao nhiêu e? + Để trở thành ion âm thì nguyên tử nhường hay nhận e? nhận bao nhiêu e? - Sau khi thảo luận Gv cho Hs ở 4 nhóm lên ghi kết quả ( mỗi nhóm ghi 1 ion hoặc ngtố) rồi cho các em nhận xét, so sánh kết quả nhóm mình đã làm. HS: điền vào phiếu học tập Hoạt động 3: GV: - Trước khi điền vào phiếu học tập cho HS nhắc lại một số ý: + Thế nào là ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử? + Các qui tắc xác định số oxi hóa của nguyên tố? + Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất được xác định như thế nào? - Sau khi thảo luận cho đại diện 3 nhóm lên ghi kết quả ( mỗi nhóm ghi 1 chất) - Cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung kết quả. - GV nhận xét kết quả. HS: điền phiếu học tập Hoạt động 4: Bài 1: Cho các chất sau: F2, K2O, NCl3, MgCl2 Biểu diễn sự tạo hành các chất trên? Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất trên? GV: - Xác định loại liên kết của các chất trên? - Liên kết ion, cộng hóa trị được hình thành như thế nào? - Để biết nguyên tố nhường, nhận hay góp chung bao nhiêu e ta dựa vào đâu? - Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất ion, cộng hóa trị được xác định như thế nào? HS: làm bài Hoạt động 5: Bài 2: Nguyên tử của các nguyên tố O,K,Cl có số hiệu nguyên tử lần lượt là 8, 20, 17. a) Biểu diễn sự tạo thành phân tử giữa O với K, K với Cl, O với Cl? b) Xác định điện hóa trị hoặc cộng hóa trị của các nguyên tố trong các chất trên? GV: - Từ số hiệu nguyên tử của các nguyên tố xác định số e và viết cấu hình để biết nguyên tố có mấy e lớp ngoài cùng è tính kim loại, phi kim của nguyên tố - Từ tính kim loại, phi kim xác định loại liên kết trong hợp chất hình thành giữa các nguyên tố. - Biết được loại liên kết trong phân tử sẽ biểu diễn sự hình thành liên kết - Xác định hóa trị của từng nguyên tố trong từng hợp chất trên HS: làm bài Hoạt động 6: Bài 3: Để oxi hóa hết 10 gam Ca cần V lít O2 (đktc) thu được m gam oxit. a) Tính V? b) Tính m? GV: - Viết phương trình phản ứng. - Tính số mol Ca: n = - Tính thể tích ở đktc theo công thức nào? V= n. 22,4 ( lít) - Từ ptpư ta tính được số mol của O2 và CaO, từ đó tính thể tích O2 và khối lượng CaO HS: làm bài Hoạt động 7: Bài 4: Để phản ứng hết 22,2 gam hỗn hợp gồm Na và Zn cần 12,8 gam S. Tính %m mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu? GV: - Hai chất có phản ứng với S không? Viết ptpư - Tính số mol S - Đề cho 2 dữ kiện liên quan đến 2 ptpư, ta gọi số mol mỗi chất rồi lập hệ pt để giải. - Lập pt dựa vào khối lượng hỗn hợp và số mol S. - Giải tìm được số mol Na, Zn suy ra khối lượng của các kim loại. - Công thức tính %m = HS: làm bài Phiếu học tập 1: 7 phút Loại lk Lk ion Lk cộng hóa trị Không có cực Có cực Định nghĩa Cách hình thành lk Được tạo nên từ các ngtố Hiệu độ âm điện Phiếu học tập 2: 5 phút Ngtố (ion) A P N E Cấu hình e Phiếu học tập 3: 5 phút Chất Ion Số oxh ngtố Hóa trị ngtố Đơn ngtử Đa ngtử H3PO4 KCl (NH4)2SO4 Bài 1: a) @ Chất có liên kết ion: * K2O K à K+ + 1e O + 2e à O2- 2K+ + O2- à K2O * MgCl2 Mg à Mg2+ + 2e Cl + 1e à Cl- Mg2+ + Cl- à MgCl2 @ Chất có liên kết cộng hóa trị: ¨ ¨ ¨ ¨ ¨ ¨ ¨ ¨ ¨ . ¨ * F2 F + F à F F à F – F . . . .. ¨ ¨ . ¨ ¨ ¨ ¨ ¨ ¨ ¨ ¨ ¨ ¨ ¨ ¨ ¨ ¨ * NCl3 Cl Cl N + Cl à Cl N Cl à Cl – N – Cl b) Hóa trị của các nguyên tố: F2 F có hóa trị I K2O K có hóa trị I, O: II NCl3 N có hóa trị III, Cl: I MgCl2 Mg có hóa trị II, Cl:I Bài 2: a) Cấu hình e của: 8O: 1s22s22p4 O là phi kim 19K: 1s22s22p63s23p64s1 K là kim loại 17Cl: 1s22s22p63s23p5 Cl là phi kim * Hợp chất giữa O với K có lk ion: K à K+ + 1e O + 2e à O2- 2K+ + O2- à K2O Điện hóa trị K là 1+, O là 2- * Hợp chất K với Cl có lk ion K à K+ + 1e Cl + 1e à Cl- K+ + Cl- à KCl Điện hóa trị K là 1+, Cl là 1- ¨ ¨ . ¨ ¨ ¨ . ¨ ¨ . ¨ ¨ ¨ ¨ ¨ ¨ ¨ ¨ * Hợp hất giữa O và Cl có lk cộng hóa trị 2 Cl + O à Cl O Cl à Cl – O – Cl Cộng hóa trị O là 2, Cl là 1 Bài 3: 2Ca + O2 à 2CaO 2 mol 1 mol 2 mol 0,25 mol ? ? = = 0,25 mol a) Từ ptpư ta có: = = 0,125 mol = 0,125 . 22,4 = 2,8 lít b) Từ ptpư ta có: = = 0,125 mol = 0,125 . 56 = 7 gam Bài 4: 2Na + S à Na2S x x/2 Zn + S à ZnS y y Gọi số mol Na trong hỗn hợp là x mol Zn y mhh = 23.x + 65.y = 22,2 (1) Theo ptpư: nS = + y = = 0,4 (2) Giải hệ pt (1) và (2) ta được: x = 0,4 mol y = 0,2 mol mNa = 0,4 . 23 = 9,2 g mZn = 0,2 . 65 = 13 g %mNa = = 41,44% %mZn = 100% - %mNa = 58,56% IV. Củng cố: V. Rút kinh nghiệm: Kí duyệt của tổ trưởng Tuần 14: Phạm Thu Hà Loại lk Lk ion Lk cộng hóa trị Không có cực Có cực Định nghĩa Cách hình thành lk Được tạo nên từ các ngtố Hiệu độ âm điện Ngtố (ion) A P N E Cấu hình e Chất Ion Số oxh ngtố Hóa trị ngtố Đơn ngtử Đa ngtử H3PO4 KCl (NH4)2SO4
File đính kèm:
- Luyện tập Liên kết cộng hóa trị(Tiết 27,28).doc