Giáo án Hóa học 10 cơ bản - Kiểm tra 45 phút Chương V
Câu 1: Đổ dung dịch chứa 1 g HBr vào dung dịch chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. Màu đỏ B. màu xanh C. Không đổi màu D. Không xác định
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm khí clo được điều chế bằng cách oxi hóa chất:
A. NaCl B. HCl C. KClO3 D. KMnO4
Câu 3:Trong phản ứng hóa học sau: SO2 + Br2 + H2O H2SO4 + HBr . Brom đóng vai trò là chất:
A. Không là chất oxi hóa, không là chất khử B. Chất oxi hóa
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử D. Chất khử
Họ tên:.. Lớp:. Điểm: ĐỀ 1 KIỂM TRA 45/ KHỐI 10 CHƯƠNGV I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Đổ dung dịch chứa 1 g HBr vào dung dịch chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? A. Màu đỏ B. màu xanh C. Không đổi màu D. Không xác định Câu 2: Trong phòng thí nghiệm khí clo được điều chế bằng cách oxi hóa chất: A. NaCl B. HCl C. KClO3 D. KMnO4 Câu 3:Trong phản ứng hóa học sau: SO2 + Br2 + H2O à H2SO4 + HBr . Brom đóng vai trò là chất: A. Không là chất oxi hóa, không là chất khử B. Chất oxi hóa C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử D. Chất khử Câu 4: Hãy sắp xếp các axit sau: HI, HF, HCl, HBr theo thứ tự giảm dần tính axit: Câu 5: Đặc điểm chung của các đơn chất Halogen ( F2 , Cl2 , Br2 , I2 ) là: A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử C. Có tính oxi hóa mạnh D. Tác dụng mạnh với nước Câu 6: Để làm tinh khiết dung dịch muối NaCl có lẫn chất NaBr, ta có thể dùng: A. Khí Flo B. Khí Clo C. Khí Brom D. dd HCl Câu 7: Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. HF Câu 8: cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng? A. NaCl B. NaF C. NaI D. NaBr Câu 9: Chọn câu đúng trong các câu sau: Nước Gia-ven là hỗn hợp chất NaCl, NaClO Nước Gia-ven có tính khử mạnh Clorua vôi không có tính tẩy màu D. Cả A, B, C đều sai Câu 10: Thể tích Clo ( đktc) cần để phản ứng hết Al thu được 33,375 g AlCl3 ? A. 5,6 lit B. 89,6 lít C. 8,4 lít D. Kết quả khác II. Phần tự luận: Bài 1: Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: Na2CO3 ; CuCl2 ; NaF Bài 2: Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau: HCl à NaCl à Cl2 à Nước Gia-ven I2 Bài 3: Cho 51,8 gam hỗn hợp BaCl2 và NaBr phản ứng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được 80,65 gam kết tủa. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp? Cho nguyên tử khối: Na:23; Ba: 137 ; Cl: 35,5 ; Br:80 ; I:127 ; Ag:108 ; N:14 ; O:16 Họ tên:.. Lớp:. Điểm: ĐỀ 3 KIỂM TRA 45/ KHỐI 10 CHƯƠNGV I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Đặc điểm chung của các đơn chất Halogen ( F2 , Cl2 , Br2 , I2 ) là: A. Có tính oxi hóa mạnh B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử C. Ở điều kiện thường là chất khí D. Tác dụng mạnh với nước Câu 2: Trong phòng thí nghiệm khí clo được điều chế bằng cách oxi hóa chất: A. HCl B. NaCl C. KMnO4 D. KClO3 Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau: Nước Gia-ven có tính khử mạnh Nước Gia-ven là hỗn hợp chất NaCl, NaClO Clorua vôi không có tính tẩy màu Cả A, B, C đều sai Câu 4: dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh A. HF B. NaF C. HNO3 D. HCl Câu 5: Đổ dung dịch chứa 1 g HBr vào dung dịch chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Không đổi màu D. Không xác định Câu 6: Để làm tinh khiết dung dịch muối NaCl có lẫn chất NaBr, ta có thể dùng: A. Khí Clo B. Khí Flo C. Khí Brom D. dd HCl Câu 7: Thể tích Clo( đktc) cần để phản ứng hết Al thu được 33,375 g AlCl3 ? A. 5,6 lit B. 8,4 lít C. 89,6 lít D. Kết quả khác Câu 8: cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng? A. NaCl B. NaF C. NaI D. NaBr Câu 9: Trong phản ứng hóa học sau: SO2 + Br2 + H2O à H2SO4 + HBr . Brom đóng vai trò là chất: A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử B. Chất oxi hóa C. Không là chất oxi hóa, không là chất khử D. Chất khử Câu 10: Hãy sắp xếp các axit sau: HI, HF, HCl, HBr theo thứ tự giảm dần tính axit: II. Phần tự luận: Bài 1: Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: NaF ; CuCl2 ; Na2CO3 Bài 2: Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau: HCl à BaCl2 à Cl2 à axit hipoClorơ Br2 Bài 3: Cho 33,3 gam hỗn hợp KCl và MgBr2 phản ứng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được 66,3 gam kết tủa. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp? Cho nguyên tử khối: K: 39 ; Mg: 24 ; Cl: 35,5 ; Br:80 ; I:127 ; Ag:108 ; N:14 ; O:16 Họ tên:.. Lớp:. Điểm: ĐỀ 2 KIỂM TRA 45/ KHỐI 10 CHƯƠNGV I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Trong phản ứng hóa học sau: Br2 + Fe à FeBr3 . Brom đóng vai trò là chất: A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử B. Chất oxi hóa C. Không là chất oxi hóa, không là chất khử D. Chất khử Câu 2: Dung dịch nào sau đây có thể chứa trong bình thủy tinh A. CaF2 B. NaF C. HF D. Cả A,B Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau: Nước Gia-ven có tính khử mạnh Nước Gia-ven là hỗn hợp chất NaClO, H2O Clorua vôi có tính tẩy màu Cả A, B, C đều sai Câu 4: Trong phòng thí nghiệm khí clo được điều chế bằng cách oxi hóa chất: A. HCl B. NaCl C. MnO2 D. KClO Câu 5: Đổ dung dịch chứa 2 g HCl vào dung dịch chứa 2 g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Không đổi màu D. Không xác định Câu 6: Thể tích Clo( đktc) cần để phản ứng hết Al thu được 66,75 g AlCl3 ? A. 5,6 lit B. 16,8 lít C. 89,6 lít D. Kết quả khác Câu 7: cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng? A. NaCl B. NaF C. NaI D. NaBr Câu 8: Để làm tinh khiết dung dịch muối NaCl có lẫn chất NaI, ta có thể dùng: A. Khí Clo B. Khí Flo C. Hơi Iot D. dd HCl Câu 9: Các đơn chất Halogen ( F2 , Cl2 , Br2 , I2 ) có tính chất chung là: A. Có tính khử mạnh B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử C. Ở điều kiện thường là chất khí D. Đặc điểm khác Câu 10: Hãy sắp xếp các axit sau: HI, HF, HCl, HBr theo thứ tự tăng dần tính axit: II. Phần tự luận: Bài 1: Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: NaF ; FeCl2 ; Na2SO4 Bài 2: Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau: MnO2 à Cl2 à Clorua vôi Br2 à NaBr Bài 3: Cho 58,35 gam hỗn hợp AlCl3 và NaI phản ứng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được 113,55 gam kết tủa. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp? Cho nguyên tử khối: Na:23; Al: 27 ; Cl: 35,5 ; Br:80 ; I:127 ; Ag:108 ; N:14 ; O:16 Họ tên:.. Lớp:. Điểm: ĐỀ 4 KIỂM TRA 45/ KHỐI 10 CHƯƠNGV I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau: Nước Gia-ven có tính khử mạnh Nước Gia-ven là hỗn hợp chất NaClO, H2O Clorua vôi có tính tẩy màu D. Cả A, B, C đều sai Câu 2: Trong phòng thí nghiệm khí clo được điều chế bằng cách oxi hóa chất: A. HCl B. NaCl C. MnO2 D. KClO Câu 3: Trong phản ứng hóa học sau: SO2 + Cl2 + H2O à H2SO4 + HCl . Brom đóng vai trò là chất: A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử B. Chất oxi hóa C. Không là chất oxi hóa, không là chất khử D. Chất khử Câu 4: Dung dịch nào sau đây có thể chứa trong bình thủy tinh A. HF B. NaF C. HNO3 D. Cả B,C Câu 5: Đặc điểm chung của các đơn chất Halogen ( F2 , Cl2 , Br2 , I2 ) là: A. Có tính khử mạnh B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử C. Ở điều kiện thường là chất khí D. Đặc điểm khác Câu 6: Thể tích Clo( đktc) cần để phản ứng hết Al thu được 66,75 g AlCl3 ? A. 5,6 lit B. 16,8 lít C. 89,6 lít D. Kết quả khác Câu 7: cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng? A. NaCl B. NaF C. NaI D. NaBr Câu 8: Hãy sắp xếp các axit sau: HI, HF, HCl, HBr theo thứ tự tăng dần tính axit: Câu 9: Đổ dung dịch chứa 2 g HF vào dung dịch chứa 2 g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Không đổi màu D. Không xác định Câu 10: Để làm tinh khiết dung dịch muối NaCl có lẫn chất NaI, ta có thể dùng: A. Hơi Iot B. Khí Flo C. Khí Clo D. dd HCl II. Phần tự luận: Bài 1: Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: NaF ; FeCl2 ; Na2SO4 Bài 2: Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau: MnO2 à Cl2 à Br2 à NaBr Clorua vôi Bài 3: Cho 67,1 gam hỗn hợp NaCl và FeI3 phản ứng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được 127,9 gam kết tủa. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp? Cho nguyên tử khối: Na:23 ; Fe: 56 ; Cl: 35,5 ; Br:80 ; I:127 ; Ag:108 ; N:14 ; O:16
File đính kèm:
- KT45 HALOGEN.doc