Giáo án Hóa học 10 cơ bản - Kiểm tra 45 phút chương I

I. Phần trắc nghiệm: khoanh tròn câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt:

 A. Proton B. Electron C. Nơtron D. Nơtron và proton

Câu 2: Nguyên tố hóa học gồm những nguyên tử có cùng:

 A. Số khối B. Số proton C. Số nơtron D. Số proton và nơtron

Câu 3: Cacbon có 2 đồng vị 12C và 13C. Nguyên ttử khối trung bình của Cacbon là 12,011. Phần trăm của đồng vị 13C là:

 A. 1,11% B. 98,89% C. 98,78% D. 1,22%

Câu 4: Nguyên tử M có 53 electron và 74 Nơtron. Kí hiệu nguyên tử M là:

 A. B. C. D.

Câu 5: Nguyên tử nguyên tố Na có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng chứa 1e. Số electron của nguyên tử Na là:

 A. 1 B. 3 C. 10 D. 11

 

doc3 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1433 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 10 cơ bản - Kiểm tra 45 phút chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoï teân:.. 
Lôùp:.	Ñieåm:
ÑEÀ 1
KIEÅM TRA 45/ 
I. Phần trắc nghiệm: khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt:
	A. Proton 	B. Electron	C. Nơtron 	D. Nơtron và proton
Câu 2: Nguyên tố hóa học gồm những nguyên tử có cùng:
	A. Số khối 	B. Số proton 	C. Số nơtron 	D. Số proton và nơtron
Câu 3: Cacbon có 2 đồng vị 12C và 13C. Nguyên ttử khối trung bình của Cacbon là 12,011. Phần trăm của đồng vị 13C là:
	A. 1,11% 	B. 98,89%	C. 98,78% 	D. 1,22%
Câu 4: Nguyên tử M có 53 electron và 74 Nơtron. Kí hiệu nguyên tử M là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Nguyên tử nguyên tố Na có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng chứa 1e. Số electron của nguyên tử Na là: 
	A. 1 	B. 3 	C. 10 	D. 11
Câu 6: Nguyên tử P có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p3. Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tố P là:
	A. 1s22s22p53s23p3 	B. 1s22s22p63s23p3 	C. 1s22s32p53s23p3 	D. 1s22s22p83s03p3 
Câu 7: Cấu hình electron của 27Co là:
	A. 1s22s22p63s23p64s23d7 	C. 1s22s22p63s23p63d74s2 
	B. 1s22s22p63s23p63d9 	D. Kết quả khác
Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tố M, N, O, P lần lượt là: 
	M: 1s22s22p1 N: 1s22s22p63s23p3 O: 1s22s22p63s1 P: 1s22s22p63s23p5 
Nguyên tố nào là kim loại: 
	A. M, N 	B. N. O 	C. M, O 	D. N, P
Câu 9: Nguyên tố có Z = 7 thuộc loại nguyên tố: 
	A. Nguyên tố s	B. Nguyên tố p 	C. Nguyên tố d 	D. Nguyên tố f
Câu 10: Nguyên tử khi nhận thêm electron sẽ mang điện tích:
	A. dương 	B. âm	C. trung hòa 	D. dư 1 electron
II. Phần tự luận:
Bài 1: Trong tự nhiên Argon có 3 đồng vị với tỉ lệ % là: 40Ar 99,6% ; 38Ar 0,063% và 
 36Ar 0,337%.
Tính nguyên tử khối trung bình của Argon?
Tính thể tích của 20 gam Argon ở 270C, 2atm?
Bài 2: Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố Y là 40. Xác định kí hiệu nguyên tử Y?
Hoï teân:.. 
Lôùp:.	Ñieåm:
ÑEÀ 2
KIEÅM TRA 45/ 
I. Phần trắc nghiệm: khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Nguyên tử Ar có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p6. Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tố P là:
	A. 1s22s22p53s23p6 	B. 1s22s22p63s33p6 	C. 1s22s22p63s23p6 	D. 1s22s22p83s03p3 
Câu 2: Nguyên tử khi nhường đi electron sẽ mang điện tích:
	A. dương 	B. âm	C. trung hòa 	D. thiếu 1 electron 
Câu 3: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Nguyên ttử khối trung bình của Đồng là 63,54. Phần trăm của đồng vị 65Cu là:
	A. 73% 	B. 46% 	C. 27% 	D. 54%
Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tố M, N, O, P lần lượt là: 
	M: 1s22s22p1 N: 1s22s22p63s23p3 O: 1s22s22p63s1 P: 1s22s22p63s23p5 
Nguyên tố nào là phi kim: 
	A. M, N 	B. N. O 	C. M, O 	D. N, P 
Câu 5: Nguyên tử nguyên tố Mg có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng chứa 2e. Số electron của nguyên tử Na là: 
	A. 2 	B. 3 	C. 12 	D. 11
Câu 6: Các hạt cấu tạo nên vỏ nguyên tử gồm:
	A. Proton 	B. Electron	C. Nơtron 	D. Nơtron và proton
Câu 7: Cấu hình electron của 31Ga là:
	A. 1s22s22p63s23p64s23d104p1 	B. 1s22s22p63s23p63d104s34p0 
	C. 1s22s22p63s23p63d104s24p1	D. Kết quả khác
Câu 8: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau có 17 electron, 17 proton và 18 nơtron 
	A. 	B.	C. 	D. 
Câu 9: Nguyên tố có Z = 13 thuộc loại nguyên tố: 
	A. Nguyên tố s	B. Nguyên tố p 	C. Nguyên tố d 	D. Nguyên tố f
Câu 10: Đồng vị của một nguyên tố hóa học gồm những nguyên tử khác nhau:
	A. Số khối 	B. Số proton 	C. Số nơtron 	D. Số khối và số nơtron
II. Phần tự luận:
Bài 1: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị với tỉ lệ % là: 16O 99,757% ; 17O 0,039% và 
 18O 0,204%.
Tính nguyên tử khối trung bình của Oxi?
Tính thể tích của 1,1 gam Oxi ở 250C, 1,5atm? Biết oxi tồn tại dạng phân tử.
Bài 2: Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 46. Xác định kí hiệu nguyên tử X?
ĐÁP ÁN:
I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
 Câu 1: D Câu 4: C	Câu 7: C	Câu 10: B
Câu 2: B	Câu 5: D	Câu 8: C
Câu 3: A	Câu 6: B	Câu 9: B
II. Phần tự luận: 
 Bài 1: ( 3 điểm)
 a) = = 39,98
	b) nAr = = 0,5 mol
 VAr = = = 6,15 lít
	Bài 2: ( 2 điểm)
 	Gọi tổng số hạt p là P,tổng số hạt n là N, tổng số hạt e là E
	 Ta có: P + N + E = 40 Mà P = E 2P + N = 40
N = 40 – 2P 
 Ta lại có: 1 1,5 P N 1,5P
 P 40 – 2P 1,5P
 Giải từng bất pt:
 P 40 – 2P P 13,3
40 – 2P 1,5P P 11,4 
 11,4 P 13,3 
 Mà P nguyên dương P = 12 hoặc P = 13
 Với P = 12 N = 16 A = 30 ( loại)
 P = 13 N = 14 A = 27 ( nhận)
 Kí duyệt của tổ trưởng
 Tuần 6: 15 – 10 – 2007 
 Phạm Thu Hà
 Kí hiệu nguyên tử Y là: 

File đính kèm:

  • docKT 45 chương I ( tiết 12).doc