Giáo án Hóa học 10 - Chuyên đề: Phản ứng oxi hóa khử

1. Số oxi hóa của nguyên tố dtrong đơn chất bằng 0.

Vd: Zno ,

2. Số oxi hóa trong hợp chất ion (được cấu tạo từ các ion nguyên tử)bằng điện tích của ion đó

Vd : Na+1Cl-1

 Số oxi hóa +1 -1

3. Số oxi hóa của hiđro bằng +1 ( trừ trường hợp với kim loại là -1 như Na+1H-1 )

 Số oxi hóa của oxi bằng -2 ( trừ oxi trong peoxit: -1 như H2O2 , Na2O2 Supeoxit = -1/2 như K2O trong hợp chất với flo là +2 như F2O

4. Tổng đại số các số oxi hóa của nguyên tố trong phân tử luôn luôn bằng 0.

5. Tổng đại số các số oxi hóa của nguyên tố trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion đó

Vd : NxH+4 x + ( +1 4 ) = +1 => x = -3

6. Li ên kết giữa các nguyên tử của cùng một nguyên tố không tính số oxi hoá , nghĩa là bằng 0

Vd : - C – C -

 

doc7 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 3178 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 10 - Chuyên đề: Phản ứng oxi hóa khử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 C
+ Xác định số oxi hoá của từng nguyên tử C , dựa vào công thức câu tạo 
 Một số ví dụ :Xác định số oxi hóa của C trong : CH3 – CH2 – OH 
 + Xác định số oxi hoá trung bình theo công thức phân tử 
 2x + (+16) +(-2) = 0 => x =-2 hoặc sohC = -4 ; (C-42) H6O
 + Xác định số oxi hoá của C theo công thức cấu tạo 
 H H	Số oxi hoá của C (CH3-) = -3
 	Số oxi hoá của C (-CH2-OH) = -1
 H C C O H sohC = -4
 H H
II - CHẤT OXI HOÁ - CHẤT KHỬ 
Đơn chất có thể là chất oxi hoá , có thể là chất khử
 Tuỳ thuộc vào điều kiện và loại chất mà đơn chất đó phản ứng , nó có tính oxi hoá hay tính khử
 Vd : S + O2 à SO2 S + H2 à H2S
 S là chất oxi hoá S là chất khử
 Nhóm
 Chu kì 
IA
IIA
IIIA
IVA
VA
VIA
VIIA
2
3
4
5
6
 OXI HOÁ
 Tính khử tăng MẠNH
	 KHỬ
 MẠNH
Tuỳ thuộc số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất 
 Với những chất có nhiều số oxi hoá ,thì số oxi hoá thấp nhất của nó sẽ có tính khử và số oxi hoá cao nhất có tính oxi hoá và số oxi hoá trung gian có thể vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử tuỳ thuộc vào chất mà nó tác dụng
Vd : S có các số oxi hoá là : -2 0 +4 +6
 Là chất khử Oxh , khử Oxh , khử Là chất oxh 
Các loại phản ứng oxi hoá khử 
- Phản ứng oxi hoá khử thông thường : Là phản ứng có sự tham gia của nhiều chất mà mỗi chất mang các tính chất khác nhau 
	 Vd : Fe + H2SO4 à Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O
 Chất khử Chất oxi hóa
	 - Phản ứng tự oxi hoá khử : Vd : Cl2 + H2O à HClO + HCl 
	 - Phản ứng oxi hoá khử nội phân tử : Vd : KClO3 à KCl + O2
 4- Trong một số chất, chất oxi hoá và chất khử còn phụ thuộc vào môi trường tiến hành phản ứng 
	 Môi trường H+ (H2SO4) MnSO4
 Hồng nhạt 
 KMnO4 Môi trường trung tính hay bazơ loãng MnO2 (KOH)
 Màu nâu
 Môi trường OH- mạnh K2MnO4	 
 Xanh lục
 Môi trường trung tính hay OH- yếu MnO2
 Mn+2 Môi trường OH- mạnh MnO42-
 Môi trường H+	Cr2(SO4)3 , K2SO4
 Xanh lục
 K2Cr2O7 Môi trường OH- 
 Kalidicromat Cr(OH)3 , KOH
 Màu da cam
 Môi trường H+	Cr2O72-
 Màu da cam
 Cr +3 Môi trường OH- 
 Màu xanh CrO42-
 Màu vàng
 Môi trường H+ Khả năng oxihoa như HNO3
 NO3- Môi trường trung tính Không có khả năng oxihoa 
 Môi trường OH- Có thể bị Al hoặc Zn khử đến NH3	 
 IV – CÁC PHƯƠNG PHÁP LẬP PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
	1 – Phương pháp cân bằng electron 
 Bước 1 : Viết sơ đồ phản ứng , xác định số oxi hoá thay đổi 
	 Bước 2 : Viết các quá trình phản ứng ( qt oxi hoá và qt khử ) 
 Bước 3 : Cân bằng số electron cho và số electron nhận
	 Bước 4 : Cân bằng nguyên tố thường theo thứ tự 
Kim loại (ion dương )
Gốc axit ( ion âm )
Môi trường ( axit , bazơ)
Nước ( cân bằng nước là để cân bằng hiđro)
 Bước 5 : Kiểm soát số nguyên tử oxi ở hai vế ( phải bằng nhau)
 Vd : Lập phương trình phản ứng sau :
5C6H12O6 + 24KMnO4 + 36 H2SO4 à 12 K2SO4 +24 MnSO4 + 30CO2 + 66H2O
 5 6CO 6C+4 + (6 4e)
 24 Mn+7 + 5e Mn+2
 2 – Phương pháp cân bằng ion – electron
 Bước 1 : Tác ion , xác định nguyên tố có số oxi hoá thay đổi và viết các nửa phản ứng oxihoá và khử
	Bước 2 : Cân bằng phương trình các nửa phản ứng 
	 + Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai nửa của phản ứng :
Thêm H+ hay OH- 
Thêm H2O để cân bằng số nguyeen tử hiđro
Kiểm soát số nguyên tử oxi ở hai vế 
	 + Cân bằng điện tích : Thêm electron vào mỗi nửa phản để cân bằng điện tích
	Bước 3 : Cân bằng số electron ,nhân hệ số :electron cho = electron nhận
	Bước 4 :Cộng các nửa phản ứng ta có phương trình ion thu gọn
	Bước 5 : Để chuyển phương trình dạng ion thu gọn thành phương trình ion đầy đủ và phương trình phân tử cần cộng vào hai vế phương trình những lượng như nhau cation hoặc anion để bù trừ điện tích. 
 Vd : + Phản ứng có axit tham gia 
 	 KMnO4 + KNO2 + H2SO4 à MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O
	 Phản ứng oxi hoá : à 
 Phản ứng khử : à Mn2+
 2 + 5e + 8H+ à Mn2+ + 4H2O
 5 - 2e + H2O à + 2H+
 2 + 5 + 16H+ + 5H2O à 2 Mn2+ + 8H2O + 5 + 10H+
 Khi giản ước H+ và H2O ở hai vế ta có 
 2 + 5 + 6H+ à 2 Mn2+ + 3H2O + 5 
 2KMnO4 + 5KNO2 + 3H2SO4 à2MnSO4 + 5KNO3 + K2SO4 + 3H2O
 + Phản ứng có bazơ tham gia :
	NaCrO2 + Br2 + NaOH à Na2CrO4 + NaBr + H2O 
	 Phản ứng khử : 2Br + 2e à 2Br –
	 Phản ứng oxi hoá : 
	2 x 
 3 x 2Br + 2e à 2Br –
 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH à Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O 
	+ Phản ứng trong môi trường trung tính :
	KMnO4 + K2SO3 + H2O à MnO2 + K2SO4 + KOH	
 Phản ứng khử : 
 Phản ứng oxi hoá : 	
	2 x 
 3 x 	
 2
 Giản ước H2O và OH- ta có :
 2KMnO4 + 3K2SO3 + H2O à 2MnO2 + 3K2SO4 + 2KOH	
	 + Một số phản ứng phức tạp :
Phản ứng có số oxi hoá là chữ : Cần xác định đúng sự tăng , giảm số oxi hoá các nguyên tố :
 Vd : Fe3O4 + HNO3 à Fe(NO3)3 + NxOy + H2O 
 (5x - 2y ) x 
 1 x 
 (5x -2y) Fe3O4 + (46x -18y) HNO3 à3(5x -2y) Fe(NO3)3 + NxOy + (23x -9y) H2O 
Phản ứng có nhiều chất thay đổi số oxihoa : Cần xác định chất khử , chất oxihoa xác định số e cho và số e nhận ta sẽ có electron cho = electron nhận
 Vd : FeS2 + O2 à Fe2O3 + SO2
 4 Fe+2 - 1e à Fe+3 11 Hay FeS2 - 11e à Fe+3 + 2S+4
 2S -1 - 2 x 5e à 2S+4
 11 2O0 + 2 x 2e à 2O-2 4
 4FeS2 + 11O2 à 2Fe2O3 + 8 SO2
	Một số vd khác :
 As2S3 + HNO3 à H3AsO4 + H2SO4 + NO
 QT . oxi hoá (As2S3) - 28e à (2As+5,3S+6) x 3
 QT. khử N+5 + 3e à N+2 x 28 
 3 As2S3 + 28HNO3 à 6H3AsO4 + 9H2SO4 + 28NO
 Để cân bằng nguyên tố cần bổ sung H2O
 3 As2S3 + 28HNO3 +4H2O à 6H3AsO4 + 9H2SO4 + 28NO
 CuFeS2 + O2 à Fe2O3 + CuO + SO2 
 ( CuFeS2 ) - 13e à ( Cu+2,Fe+3,2S+4) x4 QTO
 2OO +4e à 2O-2 x13 QTK
 4CuFeS2 + 13O2 à 2 Fe2O3 + 4CuO + 8SO2 
 + Phản ứng có nguyên tố tăng hay giảm số oxi hoá ở nhiều nấc 
 Chú ý trong viếc cân bằng có thể tách thành nhiều phương trình phản ứng
 Vd : Al + HNO3 à Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
 Cách 1 : (3x +8y) x Al0 -3e à Al+3
 3 x xN+5 + 3xe à xN+2
 3 x 2yN+5 + 8ye à 2yN+1
 (3x +8y) Al + 6(2x +5y)HNO3 à (3x +8y)Al(NO3)3 + 3xNO + 3yN2O + 3(2x +5y)H2O
 Cách 2 : Tách thành hai phương trình phản ứng 
 a x Al + 4HNO3 à Al(NO3)3 + NO + 2H2O
 b x 8Al + 30HNO3 à 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
 (a+ 8b)Al + (4a +30b)HNO3 à (a+ 8b) Al(NO3)3 + aNO + 3bN2O + (2a +15b)H2O
 Chú ý : a = 3x , b= y khi giải toán cứ để nguyên các phương trình để tính toán không cần gom lại.
V – CÁC BÀI TOÁN ÁP DỤNG 
1- LẬP PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP THĂNG BẰNG ELECTRON HOẶC ION - ELECTRON
 a) Các phản ứng đơn giản :
 - K2Cr2O7 + H2O + S à KOH + Cr2O3 + SO2 
 - PH3 + I2 + H2O à H3PO3 + HI
	- P + H2SO4 	 à H3PO4 + SO2 + H2O
	- P + HNO3 + H2O à H3PO4 + NO 
 - Cl2 + KOH à KClO3 + KCl + H2O
	- HNO3 + H2S à S + NO + H2O
	- Cu + HNO3 à Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
	- Fe3O4 + HNO3 à Fe(NO3)3 + NO + H2O
 - FeO + HNO3 à Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
 - FeS + HNO3 + H2O à Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NH4NO3
 - KI + MnO2 + H2SO4 	 à I2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
	- NO + K2Cr2O7 + H2SO4 à HNO3 + Cr(SO4)3 + K2SO4 + H2O
	- SO2 + KMnO4 + H2O à K2SO4 + MnSO4 + H2SO4 
	- Al + HNO3 	 à Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
	- Al + HNO3 	 à Al(NO3)3 + N2O + H2O
 - C + HNO3 	 à CO2 + NO + H2O
	- KMnO4 + HCl 	 à Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O
	- KMnO4 + KNO2 + H2O à KNO3 + MnO2 + KOH
	- FeS + HNO3 	 à NO + H2SO4 + Fe(NO3)3 + H2O
	- KMnO4 + PH3 + H2SO4 à K2SO4 + MnSO4 + H3PO4 + H2O
	- KMnO4 + Na2SO3 + H2SO4 à MnSO4 + Na2SO4 + K2SO4 + H2O
	- KMnO4 + Na2SO3 + KOH à K2MnO4 + Na2SO4 + H2O 
	- C4H8 + KMnO4 + H2O à C4H8(OH)2 + KOH + MnO2
	- C2H2O4 + KMnO4 + H2SO4 à CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
 - C12H22O11 + H2SO4 à CO2 + SO2 + H2O
	- CH3 – CH2 – OH + K2Cr2O7 + HCl à KCl + CrCl3 + CH3CHO + H2O
	- CH3 – CH2 – OH + KMnO4 + H2SO4 à CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O
 	- CH3 – C CH + KMnO4 + KOH à CH3COOK + K2MnO4 + K2CO3 + H2O 
	- C6H5CH3 + KMnO4 + H2SO4 à C6H5COOK + K2SO4 + MnSO4 + H2O
	- C2H2 + K2Cr2O7 + H2SO4 à HOOC – COOH + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
 b)Một số phản ứng phức tạp:
 Phản ứng có chữ phản có nhiều chất thay đổi số oxihoa 
	- FexOy + H2SO4 à Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
 - FexOy + H2SO4 à Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
	- FeO + HNO3 à Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
 - Al + HNO3 à Al(NO3)3 + NxOy + H2O
	- FexOy + HNO3 à Fe(NO3)3 + NaOb + H2O
	- HxIyOz + H2S à I2 + S + H2O
	- NaIOx + SO2 + H2O à I2 + Na2SO4 + H2SO4
	- FexOy + H2SO4 à Fe2(SO4)3 + S + SO2 + H2O
	- CnH2n + 1 OH + K2Cr2O7 + H2SO4 à CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + CO2 + H2O
	- CxHyO + KMnO4 + HCl à CH3CHO + MnCl2 + CO2 + KCl + H2O
	- CnH2n – 2 + KMnO4 + H2O à HOOC – COOH + MnO2 + KOH
	Phản có nhiều nguyên tố thay đổi số oxihoa hay số oxihoa thay đổi theo từng nấc
	- FeS2 + HNO3 à Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O
	- As2S3 + KClO3 à H3AsO4 + H2SO4 + KCl
	- CuFeS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O à CuSO4 + FeSO4 + H2SO4 
	- K2Cr2O7 + FeCl2 + HCl à CrCl3 + Cl2 + FeCl3 + KCl + H2O
	- CuFeS2 + O2 à Fe2O3 + CuO + SO2
	- P + NH4ClO4 à H3PO4 + N2 + Cl2 + H2O
	- CuFeS2 + O2 à Fe2O3 + Cu2S + SO2
	- Cu2S + HNO3 à Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO2 + H2O
	- KI + K2Cr2O7 + H2SO4 à Cr2(SO4)3 + I2 + K2SO4 + H2O
 - CrI3 + Cl2 + KOH à K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O
	- Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 à K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2 
	- Al + HNO3 à Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
	- Al + HNO3 à Al(NO3)3 + NO + NH4NO3 + H2O
 - Al + HNO3 à Al(NO3)3 + NH4NO3 + N2O + H2O
	- Al + HNO3 à Al(NO3)3 + NO + N2 + H2O
	- Al + HNO3 à Al(NO3)3 + NH4NO3 + N2 + H2O
	- Al + HNO3 à Al(NO3)3 + NH4NO3 + NO2 + H2O
 2 – CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
Dạng bài xác định tên kim loại và công thức hợp chất của chúng
Xác định công thức phân tử một số hợp chất hữu cơ
Khi gặp đề bài cho kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi muối của chúng nếu bài cho
 khối lượng thanh kim loại tăng hoặc giảm so với khối lượng ban đầu :
+ Nếu bài cho khối lượng thanh kim loại tăng thì lập phương trình đại số 
 m kim loại giải phóng - m kim loại tan = m kim loại tăng 
+ Nếu bài cho khối lượng thanh kim loại giảm thì lập phương trình đại số
	 m kim loại tan - m kim loại giải phóng = m kim loại giảm
	 + Cũng có khi sự tăng , giảm của khối lượng kim loại được cho dưới dạng tỉ lệ phần trăm
	 Lưu ý : Nếu đề bài cho hai thanh kim loại của cùng một kim loại vào hai dung dịch
 muối khác nhau ,nếu số mol muối trong hai dung dịch giảm như nhau nghĩa là 
 đề bài cho số mol 2 kim loại tham gia phản ứ

File đính kèm:

  • docCHUYEN DE PHAN UNG OXH K.doc