Giáo án Hình lớp 11 tiết 3: Phép đối xứng trục

PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC

I.Mục tiêu

1. Kiến thức

Nắm được khái niệm phép đối xứng trục.

Các tính chất của phép đối xứng trục.

Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục.

2. Kỹ năng

Tìm ảnh của một điểm, một hình qua phép đỗi xứng trục.

Hai phép đỗi xứng trục khác nhau khi nào.

Tìm toạ độ của một điểm qua phép đối xứng trục.

Liên hệ được mỗi quan hệ của phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm.

Xác định được trục đỗi xứng của một hình.

3. Tư duy và thái độ

Rèn khả năng tư duy logic.

Giáo dục tính khoa học, chính xác.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 504 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình lớp 11 tiết 3: Phép đối xứng trục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn	: 22-8-2010
Tiết	: 3
phép đối xứng trục
Ngày giảng: 	ngày  lớp  tiết .
	ngày  lớp  tiết .
	ngày  lớp  tiết .
I.Mục tiêu
1. Kiến thức 
Nắm được khái niệm phép đối xứng trục.
Các tính chất của phép đối xứng trục.
Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục.
2. Kỹ năng
Tìm ảnh của một điểm, một hình qua phép đỗi xứng trục.
Hai phép đỗi xứng trục khác nhau khi nào.
Tìm toạ độ của một điểm qua phép đối xứng trục.
Liên hệ được mỗi quan hệ của phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm.
Xác định được trục đỗi xứng của một hình.
3. Tư duy và thái độ
Rèn khả năng tư duy logic.
Giáo dục tính khoa học, chính xác.
II. Nội dung
Kiến thức trọng tâm
Khái niệm các phép tịnh tiến.
Xác định ảnh của vật qua phép tịnh tiến.
Kiến thức khó
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
III. Phương tiện dạy học 
1. Chuẩn bị của giáo viên :
Giáo án, bảng phụ
2. Chuẩn bị của học sinh:
SgK, kiến thức cũ về các phép dời hình đã biết.
IV.Tiến trình tổ chức dạy học
ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi : Nêu định nghĩa phép biến hình ? phép tịnh tiến và tính chất ?
Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Đặt vấn đề: như sgk
Hoạt động 1: Định nghĩa phép đỗi xứng trục:
HĐTP1: tiếp cận định nghĩa:
- Giáo viên vẽ hình 1.10 lên bảng và nêu vấn đề: Điểm M’ đỗi xứng với điểm M qua đường thẳng d. Với mỗi điểm M trong mp không thuộc d ta có thể tìm được bao nhiêu điểm M’ đỗi xứng với nó qua đường thẳng d?
- Định nghĩa phép đối xứng trục: Cho đường thẳng d. Cho đường thẳng d. Phép biến hình biến mỗi điểm M thuộc d thành chính nó, biến mỗ điểm M không thuộc d thành M’ sao cho d là đường trung trực của đoạn thẳng MM’ được gọi là phép đỗi xứng qua đường thẳng d hay phép đối xứng trục d.
Kí hiệu là: Đd.
HĐTP2: Củng cố ĐN:
+ Cho Đd(M) = M’ hỏi Đd(M’) = ?
+ Trên hình 1.10 hãy chỉ ra Đd(M0)?
+ Treo hình 1.1, cho hs chỉ ra ảnh của các điểm A, B, C qua Đd.
+ Trong hình 1.11, đường thẳng d là đường trung trực của các đoạn thẳng nào?
+ Treo hình 1.12 và thực hiện hoạt động 1 trong 5’:
Hãy nhận xét mối quan hệ của hai đường thẳng AC và BD.
Tìm ảnh của A và C qua ĐAC.
Tìm ảnh của B và D qua ĐAC.
 + GV nêu nhận xét trong sgk sau đó thực hiện hoạt động 2:
- Theo nhận xét 1 thì M’ = Đd(M) ?
+ Trả lời các câu hỏi của giáo viên:
 - Với mỗi điểm M trong mp không thuộc d ta tìm được duy nhất 1 điểm M’ đối xứng với nó qua d.
+ Một số phát biểu định nghĩa.
+ Ghi nhận, tiếp thu kiến thức.
+ AC và BD vuông góc với nhau.
+ Là chính nó vì A, C đều thuộc AC.
+ ĐAC(D) = B, ĐAC(B) = D
M’ = Đd(M) M = Đd(M’)
Hoạt động 2: Biểu thức toạ độ:
GV treo hình 1.13 và đặt vấn đề:
+ Cho hệ trục toạ độ như hình 1.13, M(x;y) hãy tìm toạ độ của M0 và M’.
ị biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục với trục là Ox.
Thực hiện hoạt động 3:
+ Nhắc lại biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục với trục là Ox.?
+ Tìm ảnh của A, B.
GV treo hình 1.14 và đặt vấn đề:
+ Cho hệ trục toạ độ như hình 1.14, M(x;y) hãy tìm toạ độ của M0 và M’? ị Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục với trục là Oy.
Thực hiện hoạt động 4:
+ Nhắc lại biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục với trục là Oy?
+ Tìm ảnh của A, B.
+ Phát phiếu học tập cho học sinh, để củng cố kiến thức.
+ M0(x;0), M’(x;-y)
+
+ A’(1;-2), B’(0;5)
+ 
+ A’(-1;2), B’(-5;0)
Phiếu học tâp: Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu1: Cho A(3;2). ảnh của A qua phép đối xứng trục Ox có toạ độ là:
A. (3;2)	B. (2;3)
(C). (3;-2)	D. (2;-3)
Câu 2: Cho A(7;1); ảnh của A qua phép đối xứng trục Oy có toạ độ là:
	A. (7;1)	B. (1;7)
	C. (1;-7)	(D). (-7;1)
Câu 3: cho A(7;1); ảnh của A qua phép đối xứng trục Oy là A’, ảnh của A’ qua phép đối xứng trục Ox là A”. A” có toạ độ là:
	(A). (-7;-1)	B. (1;7)
	C. (1;-7)	D. (-7;1)
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày 16 tháng 08 năm 2010
Tổ trưởng kí duyệt
Đào Minh Bằng

File đính kèm:

  • docTiet 3.doc