Giáo án Hình lớp 11 nâng cao tiết 26 đến 31
Đ3. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
I. Mục đích yêu cầu:
Học sinh nắm vững :
+ Vị trí tương đối của hai mặt phẳng .
+ Định nghĩa ,tính chất hai mặt phẳng song song
+ phương pháp dựng và chứng minh hai mặt phẳng song song
II. Phương pháp : Trực quan + thuyết trình
III. Các bước lên lớp:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài củ:
3. Bài giảng:
thì (P)//(Q). HS: Tr lời: Đúng 2. Điều kiện để hai mặt phẳng song song b a b a Định lí 1: ị (a ) //(b ) . 3. Tính chất : A TC1 (SGK) *Gv :+ Qua một đường thẳng song song với 1 mp ta có bao nhiêu mp song song với mp đã cho +(a )//(b ) ,(b )//(g) ị vttđ của (a), (g) + Qua một điểm ở ngoài mp ta vẽ được vô số đường thẳng song song với mp đó đ các đường thẳng này có đồng phẳng không ? Mp chứa đường thẳng có vttđ như thế nào với mp đã cho ? * Hệ quả : + Hq 1: a//(a)ị $!(b): aè(b) và (a )//(b) + Hq 2 : (a )//(b ) và(b )//(g)ị(a )// (g) ?5. Cho mp(R) cắt hai mp song song (P) và (Q) theo hai giao tuyến a và b. Hỏi a và b có điểm chung hay không ? Tại sao? HS: Tr lời không. TC2: b a g b a HĐ: để chứng minh đlí Talet đảo - a và a, đồng phẳng thì hiển nhiên - a và a’ chéo nhau, ta lấy hai mp(P) và (Q) song song lần lượt đi qua AA’ và BB’. Qua C dựng (R) // (P) cắt a, tại C’’. CM được C’’ trùng với C’ 4. Định lí Ta-let trong không gian Định lí 2: Ba mp đôi một song song chắn ra trên hai cát tuyến bất kì các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. Định lí 3: Giả sử trên 2 đường thẳng a và a’ lần lượt lấy hai bộ ba điểm (A, B, C) và (A’, B’, C’) sao cho: Khi đó ba đường thẳng AA’, BB’, CC’ cùng song song với một mặt phẳng * Gv: Hướng dẫn + Xét vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng! . . . *Hs: Thực hiện Bài tập: Bài tập 33: Sgk - trang 67 Chứng minh rằng: a/ (a)//(b) và a ầ(a) ị a cắt (b) b/ a//b và (a) cắt a ị (a) cắt b *Gv : Hướng dẫn + Qua a có bao nhiêu mặt phẳng song song với b? và qua b có bao nhiêu mặt phẳng song song với a? ị Kết quả. *Hs: trả lời Bài tập 32: Sgk - trang 67 a chéo bị $!((a),(b)),(a)ẫa,(b) ẫ b, (a)//(b) 4. Củng cố: + Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng, mặt phẳng song song và các tính chất về 2 mặt phẳng song song. + Phương pháp chứng minh 2 mặt phẳng, 2 đường thẳng song song vag đường thẳng song song với mặt phẳng. 5. Bài tập: Sách giáo khoa - Trang 66-67. Cho 2 nữa đường thẳng Ax và By chéo nhau, 2 điểm M và N di động trên Ax và By sao cho AM = BN. Chứng minh MN luôn song song với 1 mặt phẳng cố định, l Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình bình hành ABCD, M, N,P lần lượt là trung điểm của AB, CD và SA. a/ Chứng minh MN//(SBC), MN//(SDA), SB//(MNP), SC//(MNP) b/ G1, G2 là trọng tâm của các tam giác ABC, SBC. Chứng minh G1G2//(SBA) IV. Rút kinh nghiệm: Tiết 28 Tuần 21 Đ3. hai mặt phẳng song song (TT) hình lăng trụ-hình hộp I. Mục đích yêu cầu: Học sinh nắm vững : +Định nghĩa hình lăng trụ. + Định nghĩa , tính chất hình hộp, phân loại hình hộp + Bài tập về hình hộp ,lăng trụ,về quan hệ song song II. Phương pháp : Trực quan+ Nêu vấn đề III. Các bước lên lớp: 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: + Định nghĩa ,tính chất hai mặt phẳng song song 3. Bài giảng: Hoạt động của thầy và trò Nội dung *Gv: Đưa ra mô hình về hình lăng trụ đã chuẩn bị trước , hướng dẫn học sinh mô tả , nhận xét đ rút ra định nghĩa đ cách biểu diễn hình trên mặt phẳng *Gv: chuẩn bị đầy đủ các loại lăng trụ tứ giác , tam giác , ngũ giác đ giới thiệu cho học sinh đ cách phân loại lăng trụ A'4 A'3 A'2 A'1 A'5 A4 A3 A2 A1 A5 5/ Hình lăng trụ : a/ Định nghĩa : (sgk) A1A2A3A4A5.A1'A2'A3'A4'A'5 *Đỉnh : Ai,A'i , i=1...n *Cạnh đáy : Cạnh của đa giác đáy *Cạnh bên: AiA'i * Mặt đáy : đa giác đ có 2 đáy * Mặt bên : hình bình hành *Gv: định nghĩa và đưa ra mô hình cho học sinh nhận xét : hình hộp thường , hình hộp chữ nhật , hình lập phương *Gv: dùng mô hình chỉ ra các cạnh đối , mặt đối của hình hộp , cho hs đếm số đỉnh , cạnh , mặt bên, số đường chéo , mặt chéo *Hs: chứng minh tính chất đường chéo của hình hộp A' B' D' C D C' B A 2/ Hình hộp : * Định nghĩa : (sgk) * Cạnh đối diện , mặt đối diện * Đường chéo: đ thẳng nối hai đỉnh đối diện * Mặt chéo : hình bình hành chứa hai cạnh đối của hình hộp * Bốn đường chéo của hình hộp đồng qui tại trung điểm của mỗi đường và điểm đó là tâm của hình hộp *Gv: Hướng dẫn + A'D//B'C ị (BDA')//(B'D'C) + G1,G2ẻ AC' : - Chứng minh 4 điểm G1,G2 A,C' cùng thuộc hai mặt phẳng (A'C'CA)và (ABC'D'); +CD'ầC'D=K, AB' ầ A'B = K' ị KG2//DG1,K'G1//B'G2 ị đpcm Bài tập Bài tập41 -trang 41-sgk D' A' c' B' D C B A 4. Củng cố: - Định nghĩa và các tính chất của hình lăng trụ, hình hộp , hình chóp cụt. 5. Bài tập: Bài tập còn lại của sách giáo khoa. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành ABCD, AB = a, AD = 2a, mặt bên (SAB) là tam giác vuông cân tại A. Trên AD lấy M sao cho AM = x. mp(a) qua A song song mp(SAB) cắt BC, SC, SD tại M, P, Q. Chứng minh MNPQ là hình thang vuông, tính diện tích hình thang vuông đó theo a và x. IV. Rút kinh nghiệm: Tiết 29-30 Tuần 22-23 Đ5. Phép chiếu song song I. Mục đích yêu cầu: Học sinh nắm vững: + Định nghĩa về phép chiếu song song lên mặt phẳng . + Các tính chất của phép chiếu. + Hình biểu diễn của hình không gian lên mặt phẳng. Học sinh biết vẽ hình biểu diễn của hình không gian lên mặt phẳng II. Phương pháp : Diễn giải. III. Các bước lên lớp: 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài củ: 3. Bài giảng: Hoạt động của thầy và trò Nội dung *Gv: vẽ hình ghi định nghĩa , xác định cho hs : phương chiếu mặt phẳng chiếu Gv: Đặt câu hỏi :Nếu đường thẳng song song với phương chiếu ,thì hình chiếu của nó theo phương l là gì ? ?1 Hình chiếu song song của điểm M thuộc mp chiếu (P) là điểm nào ? HS: chính nó. ?2. Giả sử a là một đường thẳng song song với phương chiếu l. Hình chiếu song song của đường thẳng a ? HS: là một điểm 1. Định nghĩa phép chiếu song song : + Định nghĩa: trang 68 - Sgk M' M l + Hình chiếu của hình H qua phép chiếu song song *Gv: nếu có 3 điểm thẳng hàng thì hình chiếu song song của chúng theo cùng phương l là gì ? + A',B',C' là h/c của A,B,C lên (P) theo phương l ị So sánh AA',BB',CC' ị ? 2. Các tính chất của phép chiếu: TC1: Hình chiếu song song của một đường thẳng là một đường thẳng A' B' C' D' D C B A l P * Hệ quả: Hình chiếu song song của đường thẳng là đường thẳng, của tia là tia, của đường thẳng là đường thẳng . *Gv: Cho a//b ị có 2 mặt phẳng lần lượt chứa a,b song song hoặc trùng nhau đ cắt mặt phẳng (P) theo hai giao tuyến song song hoặc trùng nhau +Khi nào hình chiếu của a và b song song ?; khi nào trùng nhau ? TC2: Hình chiếu song song của 2 đường thẳng song song là 2 đường thẳng song song hoặc trùng nhau. A' B' b' a' a b B A l P l D' C' B' A' D C B A P *Gv: Đvđ từ định lý 2: xét các trường hợp : + AB ,CDè a ị A'B',C'D' è a' ị kq + Nếu AB//CD ị A'B'//C'D' hoặc A'B' và C'D' cùng thuộc 1 đường thẳng TC3: Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của 2 đoạn thẳng hoặc song song hoặc cùng nằm trên 1 đường thẳng P M B A M' D'' C B' A' *Gv: lưu ý: Nếu hình H có hai đoạn song song , thì trên hình biểu diễn H' của H hai đoạn đó cũng phải song song , và tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng trên bằng tỉ số độ dài hai đoạn thẳng tương ứng trên hình H 3. Hình biểu diễn của 1 hình không gian trrên mặt phẳng: Định nghĩa : Hình biểu diễn của 1 hình H trong không gian là hình chiếu song song của hình H lên 1 mặt phẳng nào đó theo 1 phương chiếu nào đó. *Gv: + có thể biểu diễn các tam giác đặc biệt thành tam giác thường + các hình thang đều được biểu diễn là hình thang thường 4. Các ví dụ về hình biểu diễn: * Hình tam giác... + Một tam giác ABC có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác bất kỳ (đều, cân, vuông) + Lưu ý : Trọng tâm, đường trung trực, trung bình của tam giác. * Hình bình hành ... + Hình bình hành ABCD có thể xem là hình biểu diễn của 1 hình bình hành bất kỳ ( hình bình hành, chữ nhật, vuông, thoi) * Đường tròn. . . Hình biểu diễn của đường tròn là 1 elíp. 4. Củng cố: + Định nghĩa, tính chất của phép chiếu song song . + Hình chiếu của một hình qua phép chiếu song song, hình chiếu của 2 đường thẳng chéo nhau, của 2 đường thẳng cắt nhau, hình chiếu của tam giác- trọng tâm tam giác . . . 5. Bài tập: + Bài tập trang 74-75 - Sách giáo khoa. + Bài tập ôn chương - trang 75-78. IV. Rút kinh nghiệm: Tiết31 Tuần 24 ôn tập chương II I. Mục đích yêu cầu: + Học sinh nắm vững và hệ thống kiến thức toàn chương + Học sinh nắm vững các phương pháp giải toán hinh học không gian trong chương. + Hoàn thiện và có kỹ năng vẽ hình biểu diễn của 1 hình không gian. II. Phương pháp : Vấn đáp III. Các bước lên lớp: 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài củ: 3. Bài giảng: Hoạt động của thầy và trò Nội dung *Gv : Tóm tắt chương theo dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song , đường thẳng song song mặt phẳng , hai mặt phẳng song song. I . Lý thuyết : 1/ Hai đường thẳng song song : + Định nghĩa . + Tính chất + Phương pháp chứng minh hai đường thẳng song song . 2/ Đường thẳng và mặt phẳng song song : + Định nghĩa . + Tính chất + Phương pháp chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng. 3/ Mặt phẳng song song : + Định nghĩa . + Tính chất + Phương pháp chứng minh hai mặt phẳng song song; xác định thiết diện. M N N' M' F E D C B A *Gv: Vẽ hình gọi hs lên bảng giải đ nhận xét sửa sai và đánh giá điểm Bài tập : Bài tập: Sgk Hd: a/ (a ) ầ (ABCD) = MM' (a ) ầ (ABEF) = NN' ị MM'//NN' ị MM'N'N là hình thang b/ +EFDC là hình bình hành ị FD//EC ị AC=BF và AM=BN ị M'N'//FD//EC c/ MM'//CD//AB,M'N'//FDị (MM'N'N)//(DCFE) m N M M' x' y x B A Bài tập: Sgk + Vẽ Bx'//Axị Bx' cố định + Lấy M' ẻ Bx' sao cho AM=BM'=BN ị DBNM' cân tại B, ị pg trong góc yBx' vuông góc với NM' ị NM'//pg ngoài cố định ... Hoạt động thầy trò Nội dung I K M N P C D B A N Bài tập: Sgk Hd: a/ IK//AB ị IK//MNị MNKI là hình thang MNKI là hình bình hành ÛMN=KI ị M,N là trung điểm của CA,CB b/ CD = (ACD) ầ (BCD) ị P ẻ CD c/ MN//ABị(PAB)//MN ịd//MN//AB ị d nằm trên mặt phẳng chứa CD và song song AB cố định 4. Củng cố: + Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng , hai mặt phẳ
File đính kèm:
- Tiet26-31.doc