Giáo án Hình học12 chuẩn kiến thức kỹ năng

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

 Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện.

 Biết khái niệm hai hình đa diện bằng nhau.

 Kĩ năng:

 Vẽ thành thạo các khối đa diện đơn giản.

 Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện đơn giản.

 Thái độ:

 Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.

 Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về hình học không gian ở lớp 11.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

 2. Kiểm tra bài cũ: (3')

 H. Cho hình hộp ABCD.ABCD. Hãy xác định các mặt, các đỉnh, các cạnh của hình hộp?

 Đ. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.

 3. Giảng bài mới:

 

doc93 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1358 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học12 chuẩn kiến thức kỹ năng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Xác định tâm và bán kính mặt cầu
· GV hướng dẫn HS cách xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều.
H1. Nhận xét tính chất của tam giác SAC?
H2. Nhận xét tứ giác OIAH?
H3. Tính bán kính mặt cầu ?
H4. Nhận xét tính chất tâm O của mặt cấu ngoại tiếp hình chóp?
H5. Xác định bán kính mặt cầu?
Đ1. DSAC vuông tại S
Þ OS = OA = OC
Þ OS = OA = OC = OB = OD
Þ O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
Đ3. R = OA = 
Đ3. OA = OB = OC = OS
Þ O Î D và O thuộc mp trung trực của SC.
Đ5. R = OA = 
	= 
1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
2. Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SB = b, SC = c và ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Hoạt động 2: Chứng minh tính chất liên quan đến mặt cầu
H1. Nhắc lại tính chất tương tự đối với đường tròn trong mp?
H2. Tính phương tích của điểm M đối với đường tròn lớn qua A, B?
H3. Nhận xét các tiếp tuyến vẽ từ A và B?
Đ1. Trong mp(MA, MC) ta có:
	MA.MB = MC.MD
Đ2. MA.MB = 
Đ3. AI = AM, BI = BM
Þ DABI = DABM
Þ 
3. Từ một điểm M nằm ngoài mặt cầu S(O; r) kẻ hai đường thẳng cắt mặt cầu lần lượt tại A, B và C, D.
a) Chứng minh: 
	MA.MB = MC.MD
b) Đặt MO = d. Tính MA.MB theo r và d.
4. Cho mặt cầu S(O; r) tiếp xúc với mp (P) tại I. Gọi M là một điểm nằm trên mặt cầu nhưng không phải là điểm đối xứng với I qua O. Từ M kẻ hai tiếp tuyến của mặt cầu cắt (P) tại A và B. CMR: .
Hoạt động 3: Tập hợp điểm liên quan đến mặt cầu
H1. Nêu bài toán tương tự trong mặt phẳng?
H2. Nhận xét tính chất tâm O của một mặt cầu?
Đ1. Tập hợp các điểm M trong mp nhìn đoạn AB cố định dưới một góc vuông là đường tròn đường kính AB.
Đ2. Lấy A, B, C Î (C).
O là tâm mặt cầu Û OA = OB = OC
Þ O nằm trên trục của đường tròn (C).
5. Tìm tập hợp các điểm M trong KG luôn nhìn đoạn thẳng AB cố định dưới một góc vuông.
6. Tìm tập hợp tâm các mặt cầu luôn chứa một đường tròn (C) cố định.
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Các tính chất của mặt cầu.
– Cách xác định tâm và bán kính của mặt cầu.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập thêm.
Bài tập ôn học kì 1.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy:	22	Bài dạy: ÔN TẬP HỌC KÌ I 
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Ôn tập toàn bộ kiến thức học kì 1.
	Kĩ năng: 
Thành thạo giải bài toán tính thể tích khối đa diện và vận dụng thể thích khối đa diện để giải toán hình học.
Thành thạo giải bài toán tính thể tích khối tròn xoay.
Thành thạo xác định tâm và bán kính mặt cầu.
	Thái độ: 
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa điện, khối tròn xoay.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học trong học kì 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Củng cố tính thể tích khối đa diện
H1. Xác định tính chất tứ giác BCNM?
H2. Xác định đường cao của hình chóp SBCNM?
H3. Tính diện tích đáy và chiều cao của hình chóp?
Đ1.
(BCM) // AD Þ MN // AD
Þ BCNM là hình thang vuông với đường cao BM
Đ2. Do (SBM) ^ (BCNM) nên
trong (SBM) vẽ SH ^ BM
Þ SH ^ (BCNM) Þ SH là đường cao.
Đ3.
 Þ 
Þ 
SB = 2a Þ 
Þ BM là phân giác của 
Þ 
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, cạnh SA vuông góc với đáy, cạnh SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho AM = . Mặt phẳng (BCM) cắt cạnh SD tại N. Tính thể tích khối chóp S.BCNM.
H1. Xác định góc giữa hai mp (ABC) và (A¢BC)?
H2. Tính tana ?
H3. Nêu cách tính thể tích khối chóp A¢.BCC¢B¢?
Đ1. E là trung điểm của BC.
Þ 
Þ 
Đ2. 
A¢H= 
	= 
tana = 
Đ3. 
= = 
2. Cho hình lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ có A¢ABC là hình chóp tam giác đều, cạnh đáy AB = a, cạnh bên AA¢ = b. Gọi a là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A¢BC). Tính tana và thể tích khối chóp A¢.BB¢C¢C.
H1. Xác định tính chất thiết diện AMKN?
· Gọi V1 = VABCDMKN
	V2 = VAMKNA¢B¢C¢D¢
H2. Tính thể tích V1?
H3. Tính thể tích khối lập phương?
Đ1. AK ^ MN Þ AMKN là hình thoi.
Đ2. V1 = 2VABCKM
	= 
	= 
Đ3. V = a3
Þ V2 = V – V1 = 
3. Cho hình lập phương ABCD.A¢B¢C¢D¢ có cạnh bằng a và điểm K thuộc cạnh CC¢ sao cho CK = . Mặt phẳng (P) qua A, K và song song với BD, chia khối lập phương thành hai khối đa diện. Tính thể tích của hai khối đa diện đó.
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Công thức tính thể tích khối chóp, khối lăng tụ.
– Một số cách tính thể tích khối đa diện.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Củng cố giải toán liên quan đến khối nón
H1. Tính độ dài đường sinh, bán kính đáy và chiều cao của hình nón?
H2. Nhắc lại công thức tính Sxq, Stp, V của khối nón?
Đ1. 
	l = a
	r = OA = = h
Đ2. 
	Sxq = prl = 
Stp = Sxq + Sđáy = 
V = = 
1. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón.
b) Tính thể tích khối nón tương ứng.
Hoạt động 2: Củng cố giải toán liên quan đến khối trụ
H1. Xác định góc giữa AB và trục của hình trụ?
H2. Xác định thiết diện ?
H3. Nhắc lại công thức tính Sxq, Stp, V của khối trụ?
Đ1. AA¢ // OO¢ Þ 
Đ2. Thiết diện là hình chữ nhật AA¢BB¢.
 SAA¢BB¢ = AA¢.BA¢ = 
Đ3. 
	Sxq = 2prh = 
	V = pr2h = 
2. Một hình trụ có bán kính đáy R và đường cao . A và B là 2 điểm trên 2 dường tròn đáy sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là 300.
a) Tính diện tích thiết diện qua AB và song song với trục của hình trụ.
b) Tính Sxq, Stp, V của khối trụ.
Hoạt động 3: Củng cố giải toán liên quan đến khối cầu
H1. Xác định góc giữa cạnh bên và đáy?
H2. Nêu tính chất của tâm mặt cầu ngoại tiếp?
H3. Tính bán kính mặt cầu?
Đ1. 
Þ DSAC là tam giác đều.
Đ2. OA = OB = OC = OD= OS
Þ O Î SH và O là tâm của đường tròn ngoại tiếp DSAC
Þ O là trọng tâm của DSAC
Đ3.
 R = SO = = 
	= 
3. Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là a, cạnh bên hợp với đáy một góc 600.
a) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
b) Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu tương ứng.
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Công thức tính thể tích khối nón, khối trụ, khối cầu.
– Cách xác định tâm và bán kính của mặt cầu.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Chuẩn bị kiểm tra học kì 1.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
12A4
Tiết dạy:23
KỂM TRA HỌC KÌ 1
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 
Ôn tập toàn bộ kiến thức trong học kì 1.
	Kĩ năng: 
Khảo sát thành thạo các tính chất của hàm số.
Vận dụng được các tính chất của hàm số để giải toán.
Thành thạo trong việc khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
Thành thạo thực hiện các phép tính về luỹ thừa và logarit.
Giải thành thạo phương trình, bất phương trình mũ, logarit đơn giản.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỀ THI
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN
NĂM HỌC : 2012 - 2013
 	 Mức độ 
 Nội dung 
Số câu, điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Số câu
2
2
4 
Số điểm
3,0
1,5
4,5
Lũy thừa, mũ, logarit.
Số câu
2
1
3
Số điểm
2,0
0,5
2,5
Khối đa diện. Khối tròn xoay 
Số câu
1
1
2
Số điểm
2,0
1,0
3,0
Tổng
Số câu
4
3
2
9
Số điểm
5,0
3,0
2,0
10,0
SỞ GD & ĐT HÀ GIANG	 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
 ĐỀ CHÍNH THỨC	NĂM HỌC: 2012-2013
 	 	MÔN TOÁN LỚP 12 - THPT
	Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu I: ( 3.0 điểm) 
Cho hàm số 
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của đồ thị (C) với trục tung.
 Câu II: ( 1.0 điểm) 
Thực hiện phép tính: 
 2) Tìm GTLN – GTNN của hàm số: trên đoạn [0 ; 3].
 Câu III: (3.0 điểm)
	Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600.
	a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
	b) Tính diện tích xung quanh và thể tích khối nón ngoại tiếp khối chóp S.ABCD.	
 Câu IV ( 1.0 điểm) 
 Tìm m để hàm số có hai cực trị
 Câu V ( 2.0 điểm) 
Giải phương trình: 22x+1 – 9.2x + 4 = 0
Giải bất phương trình: 	
------------------------------------ HẾT ------------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
SỞ GD & ĐT HÀ GIANG	 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC	NĂM HỌC: 2012-2013
 	 	 MÔN TOÁN LỚP 12 - THPT
	Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Câu I
(3,0 đ)
1
(2.0đ)
TXĐ: D = R \ 
Ta có 
Hàm số luôn đồng biến trên D
Hàm số không có cực trị
Tiệm cận
 ; 
 TCĐ : x = -1
 ; 
TCN : y = 3
BBT
 x - -1 +
 y’ + + 
 + 3
 y 
 3 - 
Điểm đặc biệt : ( 0 ; - 2) ; ( ; 0)
 Đồ thị :
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
2
(1.0đ)
PTTT tại A(0 ; -2) có hệ số góc f’(x0) có dạng:
 y = f’(x0)(x – x0) + y0
 Mà f’(x0) = f’(0) = 5
 y = 5x – 2 
0.25
0.25
0.25
 0.25
Câu II
(1,0 đ)
1
(0.5đ)
 = 
 = 
 = 
0.25
0.25
2
(0.5đ)
Tìm GTLN – GTNN của f(x) = trên 
 , cho f’(x) = 0
vậy : khi x = 3 ; khi x = 2
0.25
 0.25
Câu III
(3,0 đ)
1
(2.0đ)
Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Vì S.ABCD là hình chóp đều nên SO ^ (ABCD) Þ SO là đường cao hình chóp và OB là hình chiếu của SB trên mp(ABCD).
Þ góc giữa SB và mp(ABCD) là góc SBO bằng 600.
Xét tam giác SOB vuông tại O, 
Þ SO = OB.tan600 = 
0.5
0.25
0.25
0.25
Diện tích hình vuông ABCD: SABCD = a2
Thể tích khối chóp S.ABCD: VS.ABCD = 
0.25
0.5
2
(1.0đ)
Khối nón ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có:
 Đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có bán kính r = 
 Chiều cao h = SO
Độ dài đường sinh: l = SB = 
 Diện tích xung quanh hình nón: Sxq = 2p= 2pa2
Thể tích khối nón: V = 
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu IV
(1.0đ)
Tìm m để hàm số có hai cực trị
Ta có 
0.25
Hàm số có hai cực tr

File đính kèm:

  • docGiaoa an 12cb.doc
Giáo án liên quan