Giáo án Hình học NC 11 tiết 20: Bài tập

Tuần:15

Tiết ppct:20

Bài : BÀI TẬP

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức : Nhận biết được vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng phân biệt : chéo nhau, cắt nhau, song song. Hiểu được các tính chất của các đt song song và định lí về giao tuyến của ba mặt phẳng.

2. Kỹ năng : Xác định được vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng phân biệt; biết cách CM 2 đt song song

3. Thái độ nhận thức : Tích cực, hứng thú trong học tập. Phát triển trí tưởng tượng không gian và tư duy lôgic.

II. Đồ dùng dạy học :

 + Gv : Giáo án + Thước + Một số mô hình minh họa.

 + Hs : Vở ghi + Thước + SGK

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 541 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học NC 11 tiết 20: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:15
Tiết ppct:20
Ngày soạn:3/11/07	Bài : BÀI TẬP	
I. Mục tiêu :
Kiến thức : Nhận biết được vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng phân biệt : chéo nhau, cắt nhau, song song. Hiểu được các tính chất của các đt song song và định lí về giao tuyến của ba mặt phẳng.
Kỹ năng : Xác định được vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng phân biệt; biết cách CM 2 đt song song
Thái độ nhận thức : Tích cực, hứng thú trong học tập. Phát triển trí tưởng tượng không gian và tư duy lôgic.
II. Đồ dùng dạy học :
	+ Gv : Giáo án + Thước + Một số mô hình minh họa.
	+ Hs : Vở ghi + Thước + SGK
III. Phương pháp dạy học : Gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
IV. Các hoạt động trên lớp :
1. Oån định lớp : Kiểm diện HS
2. Kiểm tra bài cũ : (5’)
Câu 1 : Tìm giao tuyến của 2 mp ta làm như thế nào ?
Câu 2 : Cho biết cách tìm thiết diện của hnhf chóp với mp(a) ?
3. Giảng bài mới : 
Vào đề : Bài trước chúng ta đã biết điều kiện xác định về đường thẳng và mp trong KG. Hôm nay chúng ta xét 2 đt phân biệt trong không gian có những vị trí tương đối nào ?
Bài mới : bài tập
Tg
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
Nội dung
Hs vẽ hình
Chứng minh nếu bốn điểm P,Q,R,S đồng phẳng thì ba đường thẳng PS, RQ ,AC hoặc đơi một song song hoặc đồng quy và nếu ba đường thẳng PS, RQ ,AC hoặc đơi một song song hoặc đồng quy thì các điểm P,Q,R,S đồng phẳng
Hs giải thực hiện hoạt động nhĩm 
Hs thực hiện giải tương tự
Hs giải thực hiện hoạt động nhĩm
Hs giải thực hiện hoạt động nhĩm
Gọi hs vẽ hình 
Chứng minh câu a cần chứng minh điều gì ?
Chia lớp thực hiện hoạt động nhĩm 
Giáo viên nhận xét và sửa sai nếu cĩ 
Tương tự câu a)
Gọi hs vẽ hình
Chia lớp thực hiện hoạt động nhĩm 
Giáo viên nhận xét và sửa sai nếu cĩ 
Gọi hs vẽ hình
Chia lớp thực hiện hoạt động nhĩm 
Giáo viên nhận xét và sửa sai nếu cĩ
19.Cho tứ diện ABCD.Bốn điểm P,Q,R,S lần lượt nằm trên bốn cạnh AB, BC, CD, DA và khơng trùng với các đỉnh của tứ diện . Chứng minh rằng 
a) Bốn điểm P,Q,R,S đồng phẳng khi và chỉ khi ba đường thẳng PQ, RS ,AC hoặc đơi một song song hoặc đồng quy 
-Nếu P,Q,R,S đồng phẳng thì chúng cùng thuộc (a)
Ta cĩ : PQ = (a) Ç(ABC)
 RS = (a) Ç(ACD)
 AC = (ABC) Ç(ACD)
Do đĩ PQ, RS ,AC hoặc đơi một song song hoặc đồng quy
-Ngược lại PQ, RS ,AC hoặc đơi một song song hoặc đồng quy thì hai đường thẳng PQ và RS hoặc song song hoặc cắt nhau
Do đĩ PQ và RS cùng thuộc một mp hay P,Q,R,S đồng phẳng
b) Bốn điểm P,Q,R,S đồng phẳng khi và chỉ khi ba đường thẳng PS, RQ ,BD hoặc đơi một song song hoặc đồng quy
20. Cho tứ diện ABCD và ba điểm P,Q,R lần lượt nằm trên ba cạnh AB, CD và BC.Hãy xác định giao điểm S của mp(PQR) với cạnh AD nếu :
a)PR // AC
 Từ Q vẽ đường thẳng song song AC cắt AD tại S 
 Suy ra QS // PR 
 Vậy S = AD Ç mp(PQR)
b) PR cắt AC 
Gọi I = PR Ç AC 
Do đĩ IQ =(PQR) Ç (ACD)
 Suy ra S = IQ Ç AD
Vậy S = AD Ç mp(PQR)
21. Cho tứ diện ABCD.Các điểm P,Q lần lượt là trung điểm của AB, CD; điểm R nằm trên cạnh BC sao cho BR = 2RC . Gọi S là giao điểm của mp(PQR) với cạnh AD. Chứng minh 
AS = 2SD
Gọi I = RQ Ç BD
 E là trung điểm của BR 
Suy ra EB = ER = RC và 
RQ //ED 
Xét D BRI cĩ ED // RQ
Do đĩ : 
Suy ra DB = DI 
Nên AD và IP là hai đường trung 
tuyến của DABI
Suy ra S = AD Ç IP 
Vậy AS = 2AD
5. Củng cố và dặn dị:5’
	Xem lại các bài tập đã làm 
	Làm bài tập còn lại và xem bài mới

File đính kèm:

  • doctiet 20 bai tap.doc
Giáo án liên quan