Giáo án Hình học NC 11 tiết 2, 3: Phép tịnh tiến và phép dời hình

Tuần 2,3

Tiết ppct: 2,3

Bài 2: PHÉP TỊNH TIẾN VÀ PHÉP DỜI HÌNH

A. MỤC TIÊU:

 1. Về kiến thức:

 - Nắm được định nghĩa về phép tịnh tiến.

 - Hiểu được phép tịnh tiến hoàn toàn được xác định khi biết vectơ tịnh tiến.

 2. Về kĩ năng:

 - Biết được toạ độ của phép tịnh tiến .

 - Biết vận dụng nó để xác định toạ độ ảnh của một điểm.

 - Phương trình đường thẳng là ảnh của một đường thẳng cho trước qua một phép tịnh tiến.

 3. Về tư duy:

 - Tổng quát và khái quát hoá.

 - Hiểu được tính chất cơ bản của phép tịnh tiến là bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm.

 4. Về thái độ:

 - Cẩn thận, chính xác.

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 503 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học NC 11 tiết 2, 3: Phép tịnh tiến và phép dời hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2,3
Tiết ppct: 2,3	
Ngày soạn: 3/9/07 Bài 2: PHÉP TỊNH TIẾN VÀ PHÉP DỜI HÌNH
 ***********
A. MỤC TIÊU:
 1. Về kiến thức:
	- Nắm được định nghĩa về phép tịnh tiến.
	- Hiểu được phép tịnh tiến hoàn toàn được xác định khi biết vectơ tịnh tiến.
 2. Về kĩ năng:
	- Biết được toạ độ của phép tịnh tiến .
	- Biết vận dụng nó để xác định toạ độ ảnh của một điểm.
	- Phương trình đường thẳng là ảnh của một đường thẳng cho trước qua một phép tịnh tiến.
 3. Về tư duy:
	- Tổng quát và khái quát hoá.
	- Hiểu được tính chất cơ bản của phép tịnh tiến là bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm.
 4. Về thái độ:
	- Cẩn thận, chính xác.
B. LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
 	- Gợi mở, vấn đáp.
	- Hoạt động nhóm ( chia lớp thành 4 nhóm).
C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
	- Các bảng phụ hoạt động nhóm, các hình vẽ.
	- Giấy trong, đèn chiếu.
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
 1. Ổn định lớp:
 2. Kiểm tra bài cũ: 2’
	- Nhắc lại phép biến hình.
	- Thế nào là phép đồng nhất.
 3. Dạy bài mới:
Tiết 1
Tg
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
10’
20’
10’
Hoạt động 1: Định nghĩa phép tịnh tiến.
+ Yêu cầu học sinh giải bài.
M
Tìm điểm M’: 
Hoạt động 2: Các tính chất
+ Đưa mô hình 
 M 
 N
+ Tìm ảnh M’ và N’
+ Nhận xét và 
+ GV gọi HS phát biểu định lí sau đó củng cố lại.
+ Vẽ hình:
+ yêu cầu học sinh tịnh tiến 3 điểm A, B, C theo 
+ Nhận xét 3 điểm A’, B’, C’
+ GV chốt lại định lí 2 và cho HS ghi.
+ Từ định lí Gv nhận xét về các hệ quả và cho HS ghi.
HĐ 3: Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.
+ Vẽ hình 
 y
 M’
 M
 x 
+ Biết (a, b) , M (x, y)
+ Giả sử M’(x;, y’) tìm biểu thức x’, y’ theo x, y, a, b 
+ Biểu thức này là gọi là biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến. 
+ HS lên bảng vẽ hình.
 M’
 M
+ HS tổ chức hoạt động nhóm.
 M’
 M N’
 N
+ = 
+ HS phát biểu định lí
 A’
 A	
 B’
 B C’
 C 
+ Ba điểm A’, B’, C’ thẳng hàng và B’ nằm giữa A’, C’ 
+ HS ghi định lí 2
+ = (x’ – x , y’ – y )
+ HS = nên
x’ – x = a và y’ – y = b
+ 
1. Định nghĩa phép tịnh tiến: 
+ Là một phép biến hình biến điểm M thành M’ : 
+ KH: T hoặc 
+ gọi là vectơ tịnh tiến.
2. Các tính chất:
+ Định lí 1: Biến 2 điểm MN thành M’N’ khi đó MN = M’N’
Định lí 2: Phép tịnh tiến biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự của 3 điểm đó.
Hệ quả: SGK trang 6
3. Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.
+ 
 4. Củng cố: 2’
	- Chú ý về định nghĩa của phép tịnh tiến.
	- Cần nắm vững những định lí 1, 2 và hệ quả.
	- Nắm vững biểu thức toạ độ của tích vô hướng.
 5. Dặn dò: 1’
	- Về học bài làm bài tập 1, 2, 3 SGK trang 9
	- Chuẩn bị trước phần còn lại( ứng dụng của phép tịnh tiến).
Tiết 2
Tg
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
20’
20’
5’
HĐ1: Ưùng dụng của phép tịnh tiến.
+ GV vẽ hình lên bảng HD hs
+ Nếu BC là đường kính thì H nằm ở đâu?
+ Nếu BC không là đường kính thì vẽ đường kính BB’ 
+ CM AHCB’ là hình bình hành.
+ Gv vẽ hình 
HĐ2: Bài toán 2
+ Vẽ hình
+ Khi M trùng N yêu cầu HS tìm vị trí M để AM + BM ngắn nhất.
+ HD: học sinh tự giải.
HĐ3: Phép dời hình 
GV định nghĩa về phép dời hình và nêu định lí.
+ BC là đường kính thì H trùng A
+ 
+ 
Từ (1) và (2) suy ra AHCB’ là hbh.
+ 
+ B’C cố định nên H là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vvectơ 
+ Khi A chạy trên đường tròn thì H chạy trên đường tròn là ảnh của (o) qua phép tịnh tiến theo . 
+ Khi a b thì AM + Mb ngắn nhất khi M trùng với giao điểm của đoạn thẳng AB.
+ Chọn A’ sao cho AA’ vuông góc đường thẳng a.
+ Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng a thành b.
+ Gọi N = A’B 
+ M là ảnh của N qua phép tịnh tiến theo vectơ 
Bài toán 1: SGK trang 7
Bài toán 2: SGK trang 7
4. Phép dời hình:
Định nghĩa: SGK trang 8.
Định lí: SGK trang 8 

File đính kèm:

  • doctiet 2,3 phep tinh tien va phep doi hinh.doc