Giáo án Hình học lớp 7 Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu
A. Mục tiêu : HS
- Kiến thức: - Học sinh hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh ; Nắm được tính chất : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- Kỹ năng - Vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước. Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình.
- Thái độ: - Bước đầu tập suy luận.
B. Chuẩn bị : Giáo viên : Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
Học sinh : Thước thẳng, thước đo góc.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
- Nêu yêu cầu của mình đối với học sinh về môn học.
- Thống nhất cách chia nhóm và làm việc theo nhóm trong lớp.
3. Dạy học bài mới
) BM = MC (GT) ABM = DCM (c.g.c) b) ABM = DCM ( chứng minh trên) = Mà 2 góc này ở vị trí so le trong AB // CD. c) Xét ABM và ACM có: AB = AC (GT) BM = MC (GT) AM chung ABM = ACM (c.c.c) Nên = mà +=180 = 90 hay AM BC. 4. Củng cố - Các trường hợp bằng nhau của tam giác. - Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau thông qua chứng minh hai tam giác bằng nhau. 5. Hướng dẫn học ở nhà - Ôn kĩ lí thuyết, xem lại các dạng bài đã ôn tập. - Chuẩn bị cho kiểm tra học kì I. Ngày soan: 8 /1 / 2014Ngày giảng: 9/1/2014 Tuần: 19 Tiết 32 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I I MỤC TIÊU - Kiến thức Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Hình học - Kỹ năng - Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán. - Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp. -Thái độ- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh. - Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên đè kiểm tra . - Hoc sinh : Chuẩn bị giấy kiểm tra 3. Tiến trình bài giảng: ĐỀ BÀI. HĐ1: NHẬN XÉT TÌNH HÌNH HỌC TẬP CỦA LỚP THÔNG QUA KẾT QUẢ KIỂM TRA Lớp Sĩ số Điểm 0, 1, 2 Điểm 3, 4 Dưới TB Điểm 5, 6 Điểm 7, 8 Điểm 9, 10 Trên TB TS % TS % TS % TS % TS % TS % TS % 7B 37 2 5% 4 10% 6 15% 9 24% 18 43% 2 5% 5. Hướng dẫn học ở nhà - Ôn tập các dạng bài tập chương I - Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập - Đọc nghiên cứu trước bài Hàm số và đồ thị - Đại lượng tỉ lệ thu Ngày soạn:9/1/2014 Ngày giảng:10/1/2014 Tuần: 20 Tiết 33 LUYỆN TẬP BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC A. Mục tiêu : Thông qua bài học giúp học sinh : - Kiến thức- Học sinh củng cố về ba trường hợp bằng nhau của tam giác. - Kỹ năng - Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng phân tích, trình bày. -Thái độ- Có ý thức Liên hệ với thực tế. B. Chuẩn bị : - Thước thẳng, bảng phụ hình 110. C. Các hoạt động dạy học trên lớp : 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ - Phát biểu trường hợp bằng nhau của tam giác theo trường hợp c.c.c; c.g.c; g.c.g. - GV kiểm tra quá trình làm bài tập về nhà của 2 học sinh . 3. Dạy học bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung - Yêu cầu học sinh làm bài tập 43. - 1 học sinh lên bảng vẽ hình. - 1 học sinh ghi GT, KL. - Học sinh khác bổ sung (nếu có). - Giáo viên yêu cầu học sinh khác đánh giá từng học sinh lên bảng làm. ? Nêu cách chứng minh AD = BC - GV hướng dẫn phân tích AD = BC ADO = CBO OA = OB, chung, OB = OD GT GT ? Nêu cách chứng minh. EAB = ECD = ; AB = CD ; = A= ; AB = CD ; = = ; OB = OD; OA = OC OCB = OAD OAD = OCB - 1 học sinh lên bảng chứng minh phần b ? Tìm điều kiện để OE là phân giác xÔy . OE là phân giác xÔY EÔx= EÔy OBE = ODE - Yêu cầu học sinh lên bảng chứng minh. Bài tập 43 (SGK-Trang 125). GT OA = OC, OB = OD KL a) AC = BD b) EAB = ECD c) OE là phân giác góc xOy Chứng minh: a) Xét OAD và OCB có: OA = OC (GT) chung OB = OD (GT) OAD = OCB (c.g.c) AD = BC b)Ta có =180-; =180- mà = do OAD = OCB (c/m trên) Þ = Ta có OB = OA + AB OD = OC + CD mà OB = OD; OA = OC ;AB = CD Xét EAB = ECD có: = (c/m trên) AB=CD(c/m trên) =(OCB=OAD) EAB = ECD (g.c.g) c) Xét OBE và ODE có: OB = OD (GT) OE chung AE = CE (AEB = CED) OBE = ODE (c.c.c) AÔE= CÔEÞ OE là phân giác xÔy . 4. Củng cố - Các trường hợp bằng nhau của tam giác. 5. Hướng dẫn học ở nhà- Làm bài tập 44 (SGK-Trang 125).- Làm bài tập phần trường hợp bằng nhau g.c.g (SBT) Ngày soạn:15/1/2014 Ngày giảng:16/1/2014 Tuần: 20 Tiết 34 LUYỆN TẬP BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC A. Mục tiêu : Thông qua bài học giúp học sinh - Kiến thức- Củng cố cho học sinh kiến thức về 3 trường hợp bằng nhau của tam giác. - Kỹ năng - Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT, KL cách chứng minh đoạn thẳng, góc dựa vào chứng minh 2 tam giác bằng nhau. -Thái độ- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học. B. Chuẩn bị : - Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ. C. Các hoạt động dạy học trên lớp : 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ - Để chứng minh 2 tam giác bằng nhau ta có mấy cách làm, là những cách nào ? 3. Dạy học bài mới Hoạt động của GV - HS Nội dung 4. Củng cố Cho MNP có , Tia phân giác góc M cắt NP tại Q. Chứng minh rằng: a. MQN = MQP - Yêu cầu học sinh làm bài tập 44 - 1 học sinh đọc bài toán. ? Vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán. - Cả lớp vẽ hình, ghi GT, KL; 1 học sinh lên bảng làm. - Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm để chứng minh. - 1 học sinh lên bảng trình bày bài làm của nhóm mình. - Cả lớp thảo luận theo nhóm câu b. - Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm (3 nhóm) - Lớp nhận xét bài làm của các nhóm. Bài tập 44 (SGK-Trang 125). GT ABC; =; = KL a) ADB = ADC b) AB = AC Chứng minh:a)Ta có =;=Þ= Xét ADB và ADC có: =; AD chung;= Þ DADB=DADC(gcg) b) Vì ADB = ADC AB = AC (đpcm) 5. Hướng dẫn học ở nhà- Ôn lại 3 trường hợp bằng nhau của tam giác, các hệ quả. - Làm lại các bài tập trên.- Đọc trước bài “ Tam giác cân”. Ngày soạn:16/1/2014 Ngày giảng:17/1/2014 Tuần: 21 Tiết 35 § 6. TAM GIÁC CÂN A. Mục tiêu : Thông qua bài học giúp học sinh : - Kiến thức- Nắm được định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều, tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. - Kỹ năng - Biết vẽ tam giác vuông cân. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. -Thái độ- Rèn kĩ năng vẽ hình, tính toán và tập dượt chứng minh đơn giản. B. Chuẩn bị : - Com pa, thước thẳng, thước đo góc. C. Các hoạt động dạy học trên lớp : 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ - Phát biểu trường hợp bằng nhau của tam giác theo trường hợp c.c.c, c.g.c, g.c.g. - GV kiểm tra quá trình làm bài tập về nhà của 2 học sinh . 3. Dạy học bài mới Hoạt động của GV - HS Nội dung HD 1: - Giáo viên treo bảng phụ hình 111. ? Nêu đặc điểm của tam giác ABC - Học sinh: ABC có AB = AC là tam giác có 2 cạnh bằng nhau. - Giáo viên: đó là tam giác cân. ? Nêu cách vẽ tam giác cân ABC tại A ? Cho MNP cân ở P, Nêu các yếu tố của tam giác cân. - Yêu cầu học sinh làm ?1 HD 2 : - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Học sinh đọc và quan sát H113 ? Dựa vào hình, ghi GT, KL = ABD = ACD c.g.c Nhắc lại đặc điểm tam giác ABC, so sánh góc B, góc C qua biểu thức hãy phát biểu thành định lí. - Yêu cầu xem lại bài tập 44 (125). ? Qua bài toán này em nhận xét gì. - Giáo viên: Đó chính là định lí 2. ? Nêu quan hệ giữa định lí 1, định lí 2. ? Nêu các cách chứng minh một tam giác là tam giác cân. - Quan sát H114, cho biết đặc điểm của tam giác đó. tam giác đó là tam giác vuông cân. - Yêu cầu học sinh làm ?3 ? Nêu kết luận ?3 ? Quan sát hình 115, cho biết đặc điểm của tam giác đó. - Giáo viên: đó là tam giác đều, thế nào là tam giác đều. ? Nêu cách vẽ tam giác đều. - Yêu cầu học sinh làm ?4 ? Từ định lí 1, 2 ta có hệ quả như thế nào. 1. Định nghĩa. a. Định nghĩa: SGK + Vẽ BC - Vẽ (B; r) (C; r) tại A b) ABC cân tại A (AB = AC) Cạnh bên AB, AC ; Cạnh đáy BC ; Góc ở đáy ; Góc ở đỉnh: ?1 ADE cân ở A vì AD = AE = 2 ABC cân ở A vì AB = AC = 4 AHC cân ở A vì AH = AC = 4 2. Tính chất. ?2 GT ABC cân tại A;BÂD= CÂD KL = Chứng minh: ABD = ACD (c.g.c) Vì AB = AC, BÂD=CÂD. cạnh AD chung = -Tam giác cân thì 2 góc ở đáy bằng nhau. a) Định lí 1: ABC cân tại A Nên = - Tam giác ABC có = thì cân tại A b) Định lí 2: ABC có =Þ ABC cân tại A - Nhận xét: ABC, AB = AC = - cách 1: chứng minh 2 cạnh bằng nhau, cách 2: chứng minh 2 góc bằng nhau. - ABC(Â= 90) có AB = AC. c) Định nghĩa 2: ABC có Â= 90 , AB = AC; ABC vuông cân tại A. ?3 - Học sinh: ABC , Â= 90;= Þ +=90 Þ 2= 90Þ = = 45 - Tam giác vuông cân thì 2 góc nhọn bằng 450. 3. Tam giác đều. - Tam giác có 3 cạnh bằng nhau. a. Định nghĩa 3 ABC, AB = AC = BC thì ABC đều Cách vẽ :vẽ BC, vẽ (B; BC)(C; BC) tại AÞABC đều.;ABC có ++=180 Nên 3 =180 Þ Â===60 b. Hệ quả (SGK) 4. Củng cố - Nêu định nghĩa tam giác cân, vuông cân, tam giác đều. - Nêu cách vẽ tam giác cân, vuông cân, tam giác đều.- Nêu cách chứng minh 1 tam giác là tam giác cân, vuông cân, đều.- Làm bài tập 47 (SGK–Trang 127). 5. Hướng dẫn học ở nhà- Học thuộc định nghĩa, tính chất, cách vẽ hình.- Làm bài tập 46, 48, 49,50 (SGK-Trang127). Ngày soạn:22/1/2014 Ngày giảng:23/1/2014 Tuần: 21 Tiết 36 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu : Thông qua bài học giúp học sinh : - Kiến thức- Củng cố các khái niệm tam giác cân, vuông cân, tam giác đều, tính chất của các hình đó. - Kỹ năng - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày. -Thái độ- Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực. B. Chuẩn bị : - Bảng phụ vẽ các hình 117 119 C. Các hoạt động dạy học trên lớp : 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ - Học sinh 1: Thế nào là tam giác cân, vuông cân, đều; làm bài tập 47 - Học sinh 2: Làm bài tập 49a - ĐS: 700 - Học sinh 3: Làm bài tập 49b - ĐS: 1000 3. Dạy học bài mới Hoạt động của GV - HS Nội dung - Yêu cầu học sinh làm bài tập 50. - Học sinh đọc kĩ đầu bài - Trường hợp 1: mái làm bằng tôn ? Nêu cách tính góc B - Học sinh: dựa vào định lí về tổng 3 góc của một tam giác. - Giáo viên: lưu ý thêm điều kiện = - 1 học sinh lên bảng sửa phần a. - 1 học sinh tương tự làm phần b. - Giáo viên đánh giá. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 51 - Học sinh vẽ hình ghi GT, KL. ? Để chứng minh = ta phải làm gì. - Học sinh: = ADB = AEC (c.g.c) AD = AE , chung, AB = AC GT GT ? Nêu điều kiện để tam giác IBC cân, - Học sinh: + cạnh bằng nhau + góc bằng nhau. Bài tập 50 (SGK-Trang 127). a) Mái tôn thì =145 Xét ABC có + + =180 145 + + =180Þ 2=350Þ =17030’ b) Mái nhà là ngói Do ABC cân ở A = Mặt khác + + =180 1000+ 2 =1800Þ 2=800Þ =400 Bài tập 51 (SGK-Trang 128) GT ABC, AB = AC, AD = AE BDxEC tại E KL a) So sánh ; b) IBC là tam giác gì. Chứng minh: Xét ADB và AEC có AD = AE (GT); chung; AB = AC (GT) ADB = AEC (c.g.c) = b) Ta có: +
File đính kèm:
- HINH 7CN CKTKN hot.doc