Giáo án Hình học lớp 11 (cơ bản) tiết 40, 41: Bài tập ôn chương III
Tên bài dạy: Bài tập ôn chương III.
Tiết: 40-41
Mục đích:
* Về kiến thức:
+ Củng cố các kiến thức đã học.
* Về kỹ năng:
+ HS biết chứng minh hai đường thẳng vuông góc.
+ HS biết chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.
+ HS biết tính khoảng cách.
+ HS biết xác định góc giữa hai mặt phẳng.
Chuẩn bị:
* Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu.
* Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của GV.
Phương pháp: Đàm thoại gợi mở.
Tên bài dạy: Bài tập ôn chương III. Tiết: 40-41 Mục đích: * Về kiến thức: + Củng cố các kiến thức đã học. * Về kỹ năng: + HS biết chứng minh hai đường thẳng vuông góc. + HS biết chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. + HS biết tính khoảng cách. + HS biết xác định góc giữa hai mặt phẳng. Chuẩn bị: * Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu. * Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của GV. Phương pháp: Đàm thoại gợi mở. Tiến trình lên lớp: * Ổn định lớp. * Kiểm tra bài cũ: + Xác định góc giữa hai mặt phẳng ? + Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc ? + Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng ? * Bài mới: 1. Bài tập 4 SGK trang 121 Hoạt động 1: Chứng minh . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tính BO ? So sánh BO và BE ? Xác định ? Tam giác OBE là tam giác gì ? Nhận xét OF và BC ? Nhận xét SO và BC ? Nhận xét BC và (SOF) ? Kết luận và (SOF) ? . . . Là tam giác đều. do . do . . . Hoạt động 2: Tính . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gọi OH là đường cao của tam giác SOF. Nhận xét OH và SF ? Nhận xét OH và BC ? Nhận xét BC và SF ? Nhận xét OH và (SBC) ? Xác định ? Tính OF ? Tính SF ? Tính theo OS và OF ? Tính theo OH và SF ? Tính OH theo các công thức ? . do . . . . . . . . . 2. Bài tập 3 SGK trang 121 Hoạt động 3: Chứng minh các mặt bên là các tam giác vuông. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nhận xét AB và SA ? Nhận xét AD và SA ? Nhận xét BC và AB ? Nhận xét BC và SA ? Kết luận BC và (SAB) ? Kết luận BC và SB ? Tương tự hãy chứng minh CD vuông AD ? do . do . do ABCD là hình vuông. do . . . HS chứng minh. Hoạt động 4: Chứng minh . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gọi d là hình chiếu của SC lên (SBD). Nhận xét BD và (SAC) ? Kết luận BD và SC ? Kết luận BD và d ? Nhận xét và SC ? Kết luận và d ? Kết luận và BD ? do và . . (theo định lý ba đường vuông góc). do . (theo định lý ba đường vuông góc). do , BD, d cùng thuộc (SBD) và và BD cùng vuông góc d. Hoạt động 5: Chứng minh . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nhận xét và SC ? Nhận xét và BC ? Kết luận và (SBC) ? Kết luận và SB ? do . do . . . 1. Bài tập 7 SGK trang 122 Hoạt động 6: Xác định . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gọi SH là đường cao của tamm giác SAC. Nhận xét BD và AC ? Nhận xét BD và SO ? Nhận xét BD và (SAC) ? Kết luận BD và SH ? Nhận xét SH và AC ? Nhận xét BD và AC ? Kết luận SH và (ABCD) ? Xác định ? (hai đường chéo hình thoi). (SBD cân và O là trung điểm BD). . . . . . . Hoạt động 7: Tính . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nhận xét tam giác ABD ? Nhận xét SA, SB và SD ? Nhận xét hình chóp S.BAD ? Nhận xét H và S ? H là gì của tam giác BAD ? Tính AO ? Tính AH ? Tính SH ? Là tam giác đều ( và ). . Hình chóp tam giác đều. H là hình chiếu của S lên (BAD). H là trọng tâm tam giác BAD. . . . Hoạt động 8: Tính SC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tính OC ? Tính HO ? Tính HC ? Tính SC ? . . . . Hoạt động 9: Chứng minh . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nhận xét BD và (SAC) ? Nhận xét BD và (ABCD) ? Kết luận (SAC) và (ABCD) ? . . . Hoạt động 10: Chứng minh . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tính ? Tính ? Tính ? Tính ? So sánh và ? Kết luận về tam giác SBC ? . . . . . Vuông tại B (theo định lý Pitago). Hoạt động 11: Tính với . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Xác định ? Nhận xét SO và BD ? Nhận xét AO và BD ? Xác định ? Tính ? . . . . . * Củng cố: + Góc giữa hai mặt phẳng. + Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. + Các loại khoảng cách. * Dặn dò: Làm bài tập 5 – 6 SGK trang 121.
File đính kèm:
- HH11-t40,41.doc