Giáo án Hình học lớp 11 (cơ bản) tiết 38: Bài tập về hai mặt phẳng vuông góc
Tên bài dạy: Bài tập về hai mặt phẳng vuông góc.
Tiết: 38.
Mục đích:
* Về kiến thức:
+ Củng cố các kiến thức đã học về hai mặt phẳng vuông góc.
* Về kỹ năng:
+ HS biết xác định góc giữa hai mặt phẳng.
+ HS biết chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.
Chuẩn bị:
* Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu.
* Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của GV.
Phương pháp: Đàm thoại gợi mở.
Tiến trình lên lớp:
* Ổn định lớp.
* Kiểm tra bài cũ:
+ Xác định góc giữa hai mặt phẳng ?
+ Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc ?
Tên bài dạy: Bài tập về hai mặt phẳng vuông góc. Tiết: 38. Mục đích: * Về kiến thức: + Củng cố các kiến thức đã học về hai mặt phẳng vuông góc. * Về kỹ năng: + HS biết xác định góc giữa hai mặt phẳng. + HS biết chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. Chuẩn bị: * Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu. * Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của GV. Phương pháp: Đàm thoại gợi mở. Tiến trình lên lớp: * Ổn định lớp. * Kiểm tra bài cũ: + Xác định góc giữa hai mặt phẳng ? + Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc ? * Bài mới: 1. Bài tập 10 SGK trang 114 Hoạt động 1: Tính độ dài SO. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tam giác SOB là tam giác gì ? Độ dài OB ? Độ dài SO ? Tam giác SOB vuông tại O. . . Hoạt động 2: Chứng minh . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nhận xét SC và BM ? Nhận xét SC và DM ? Nhận xét SC và (MBD)? Kết luận về (MBD) và (SAC) ? do SBC đều. do SDC đều. . . Hoạt động 3: Tính độ dài OM. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trong tam giác SAC, hãy nhận xét OM ? Độ dài đoạn OM ? OM là đường trung bình. . Hoạt động 4: Tính góc giữa (MBD) và (ABCD). Hoạt động của GV Hoạt động của HS Xác định giao tuyến của (MBD) và (ABCD) ? So sánh MB và MD ? Nhận xét MO và BD ? Nhận xét CO và BD ? Xác định góc giữa (MBD) và (ABCD) ? Nhận xét OM và SC ? Độ dài OM và MC ? Tính ? Giao tuyến là BD. do SBC và SDC là hai tam giác đều bằng nhau. do MBD cân tại M. do CA và BD là hai đường chéo của hình vuông ABCD. Là góc . do . . . 2. Bài tập 11 SGK trang 114 Hoạt động 5: Chứng minh . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tính IA và CA ? Tính SA ? Nhận xét tam giác SCA và IKA ? Tính IK ? . . Hai tam giác đồng dạng. . Hoạt động 5: Chứng minh và suy ra . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tính ID ? So sánh IB, ID và IK ? Kết luận về tam giác KDB ? Giao tuyến của (SAB) và (SAD) ? Góc ? Kết luận về (SAB) và (SAD) ? . . Tam giác KDB vuông tai K. Giao tuyến là SA. . . * Củng cố: + Xác định góc giữa hai mặt phẳng ? + Điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc ? * Dặn dò: Cách xác định khoảng cách từ điểm đến đường, đến mặt; khoảng cách giữa hai mặt song song, giữa đường song song với mặt; khoảng cách giữa hai đường chéo nhau.
File đính kèm:
- HH11-t38.doc