Giáo án Hình học lớp 11 (cơ bản) tiết 25: Hai mặt phẳng song song

Tên bài dạy: Hai mặt phẳng song song.

Tiết: 25.

Mục đích:

 * Về kiến thức:

 + HS biết các vị trí tương đối của hai mặt phẳng trong không gian.

 + HS biết điều kiện để hai mặt phẳng song song, định lý Ta – lét trong không gian.

 + HS biết khái niệm hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp cụt.

 * Về kỹ năng:

 + HS biết áp dụng các định lý và hệ quả để chứng minh: hai mặt phẳng song song với với nhau.

Chuẩn bị:

 * Giáo viên:

 + Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu.

 * Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của GV.

Phương pháp: Đàm thoại gợi mở.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 561 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 11 (cơ bản) tiết 25: Hai mặt phẳng song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên bài dạy: Hai mặt phẳng song song.
Tiết: 25.
Mục đích:
 * Về kiến thức:
 + HS biết các vị trí tương đối của hai mặt phẳng trong không gian.
 + HS biết điều kiện để hai mặt phẳng song song, định lý Ta – lét trong không gian.
 + HS biết khái niệm hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp cụt.
 * Về kỹ năng:
 + HS biết áp dụng các định lý và hệ quả để chứng minh: hai mặt phẳng song song với với nhau.
Chuẩn bị:
 * Giáo viên:
 + Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu.
 * Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của GV.
Phương pháp: Đàm thoại gợi mở.
Tiến trình lên lớp:
 * Ổn định lớp.
 * Kiểm tra bài cũ:
 + Các vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian ?
 + Các vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng trong không gian ? 
 + Định lý Ta – lét trong mặt phẳng ?
 * Bài mới:
1. Định nghĩa
Hoạt động 1: Tiếp cận định nghĩa.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Chiếu hình hai mặt phẳng song song.
— Nhận xét số điểm chung của hai mặt phẳng song song ?
— Cho . Hỏi d và có điểm chung không ? Vì sao ?
— Không có điểm chung.
— Không có điểm chung vì nếu thì mâu thuẩn với .
2. Tính chất
2.1. Định lý 1
Hoạt động 2: Chứng minh định lý.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— và có phân biệt không ? Vì sao ?
— Giả sử . Nhận xét vị trí tương đối của c và a ?
— Nhận xét vị trí tương đối của c và b ?
— Vị trí tương đối của b và a ?
— Kết luận vị trí tương đối của và ?
— Phân biệt vì .
— .
— .
— mâu thuẩn với .
— .
2.2. Định lý 2 và các hệ quả
Hoạt động 3: Tiếp cận nội dung định lý và các hệ quả.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Chiếu hình minh họa và giới thiệu nội dung kiến thức.
— Đặc biệt chú ý hệ quả 2.
— HS ghi nhận nội dung trong SGK.
2.3. Định lý 3 và hệ quả
Hoạt động 4: Tiếp cận nội dung định lý và hệ quả.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Chiếu hình 2.54. Vị trí tương đối của hai giao tuyến ?
— Chiếu hình 2.55. So sánh AB và ?
— Hai giao tuyến song song.
— .
3. Định lý Ta – lét
Hoạt động 4: Tiếp cận nội dung định lý.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Định lý Ta – lét trong mặt phẳng ?
— Định lý Ta – lét trong không gian ?
— HS phát biểu.
— HS phát biểu.
4. Hình lăng trụ, hình hộp và hình chóp cụt
Hoạt động 4: Tiếp cận khái niệm.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Chiếu hình minh họa.
— Yêu cầu HS xem SGK và rút ra các tính chất của các hình.
— HS ghi nhận.
 * Củng cố:
 + Điều kiện song song của mặt phẳng ?
 + Định lý Ta – lét trong không gian ?
 + Các tính chất của hình lăng trụ, hình hộp và hình chóp cụt ?
 * Dặn dò: Làm bài tập 2 – 3a SGK trang 71.

File đính kèm:

  • docHH11-t25.doc