Giáo án Hình học lớp 11 (cơ bản) tiết 21, 22: Bài tập ôn chương II - HKI
Tên bài dạy: Bài tập ôn chương II - HKI.
Tiết: 21 - 22.
Mục đích:
* Về kiến thức:
+ Củng cố kiến thức đã học trong chương II.
* Về kỹ năng:
+ HS biết tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng, tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng.
Chuẩn bị:
* Giáo viên:
+ Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu.
* Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của GV.
Phương pháp: Đàm thoại gợi mở.
Tên bài dạy: Bài tập ôn chương II - HKI. Tiết: 21 - 22. Mục đích: * Về kiến thức: + Củng cố kiến thức đã học trong chương II. * Về kỹ năng: + HS biết tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng, tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng. Chuẩn bị: * Giáo viên: + Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu. * Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của GV. Phương pháp: Đàm thoại gợi mở. Tiến trình lên lớp: * Ổn định lớp. * Kiểm tra bài cũ: + Phương pháp tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ? + Phương pháp tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ? * Bài mới: 1. Bài tập 1 Cho tứ diện SABC. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của SB, AB; G thuộc AC (không là trung điểm của AC); I là giao điểm của GF và (SBC). a). Chứng minh . b). Xác định thiết diện của SABC cắt bởi (EFG). Hoạt động 1: Chứng minh . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Xác định giao tuyến của (SBC) và (ABC) ? Chứng tỏ I thuộc (ABC) và (SBC) ? Kết luận gì từ hai điều trên ? . . Hoạt động 2: Xác định thiết diện của SABC cắt bởi (EFG). Hoạt động của GV Hoạt động của HS Đã có đoạn giao tuyến nào ? IE và SC có cắt nhau không ? Vì sao ? Đoạn giao tuyến thứ ba ? Đoạn giao tuyến thứ tư ? GF và FE. vì cùng thuộc (SBC) và không song song. EH. GH. 2. Bài tập 2 Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BD. Xác định giao tuyến của (CBM) và (CAN). Hoạt động 3: Xác địng giao tuyến của hai mặt phẳng. Hoạt động của GV Hoạt động của HS (CBM) và (CAN) đã có điểm chung nào ? Xác định điểm chung thứ hai ? Vị trí tương đối của DE và (CEF) ? Xác định giao tuyến ? . Gọi Khi đó . . 3. Bài tập 1 Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng và . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của d qua phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp và . Hoạt động 4: Tìm phương trình của . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gọi là ảnh của d qua . Hãy xác định biểu thức tọa độ của ? Xác định phương trình của ? Hãy xác định biểu thức tọa độ của ? Xác định phương trình của ? Thế biểu thức tọa độ vào phương trình của d ta được . . Thế biểu thức tọa độ vào phương trình của ta được . 4. Bài tập 2 Trong mặt phẳng Oxy cho và . Tìm tọa độ của là ảnh của M qua phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp và . Hoạt động 5: Tìm tọa độ của . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gọi là ảnh của M qua . Hãy xác định biểu thức tọa độ của ? Xác định tọa độ của ? Biểu thức tọa độ của ? Xác định tọa độ của ? . 5. Bài tập 3 Trong mặt phẳng Oxy cho và . Tìm tọa độ của là ảnh của M qua phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp và. Hoạt động 6: Tìm tọa độ của . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gọi là ảnh của M qua . Hãy xác định biểu thức tọa độ của ? Xác định tọa độ của ? Biểu thức tọa độ của ? Xác định tọa độ của ? . 6. Bài tập 4 Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của d qua . Hoạt động 7: Viết phương trình đường thẳng . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Biểu thức tọa độ của ? Xác định phương trình ? . Thế biểu thức tọa độ vào phương trình của d ta được . * Củng cố: + Các phép dời hình ? Biểu thức tọa độ của chúng (nếu có) ? + Các phép đồng dạng ? Biểu thức tọa độ của chúng (nếu có) ? * Dặn dò: Cách xác định giao điểm của đường và mặt, giao tuyến của hai mặt, thiết diện.
File đính kèm:
- HH11-t21,22.doc