Giáo án Hình học lớp 11 (cơ bản) tiết 19, 20: Đường thẳng và mặt phẳng song song
Tên bài dạy: Đường thẳng và mặt phẳng song song.
Tiết: 19 - 20.
Mục đích:
* Về kiến thức:
+ HS biết được các vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.
+ HS biết các tính chất liên quan đến quan hệ song song giữa đường thẳng và mặt phẳng.
* Về kỹ năng:
+ HS biết áp dụng các tính chất vào việc giải một số dạng bài tập.
Chuẩn bị:
* Giáo viên:
+ Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu.
* Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của GV.
Phương pháp: Đàm thoại gợi mở.
Tên bài dạy: Đường thẳng và mặt phẳng song song. Tiết: 19 - 20. Mục đích: * Về kiến thức: + HS biết được các vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. + HS biết các tính chất liên quan đến quan hệ song song giữa đường thẳng và mặt phẳng. * Về kỹ năng: + HS biết áp dụng các tính chất vào việc giải một số dạng bài tập. Chuẩn bị: * Giáo viên: + Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu. * Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của GV. Phương pháp: Đàm thoại gợi mở. Tiến trình lên lớp: * Ổn định lớp. * Kiểm tra bài cũ: + Các vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian ? + Cho hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song, khi đó giao tuyến (nếu có) của hai mặt phẳng thỏa điều gì ? + Cho ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau. Nhận xét giao tuyến của chúng ? * Bài mới: 1. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng (i). d song song . (iii). d cắt . (iv). d nằm trong . Hoạt động 1: Tiếp cận vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giữa đường thẳng và mặt phẳng trong không gian có thể có bao nhiêu điểm chung ? GV giới thiệu các vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. Hãy chỉ ra trong phòng học hình ảnh các vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng ? Hãy vẽ hình minh họa ba vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng ? Có thể không có điểm chung, một điểm chung hoặc vô số điểm chung. HS nêu ví dụ. HS vẽ hình. 2. Tính chất 2.1. Định lý 1 Hoạt động 2: Chứng minh định lý. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Qua hai đường thẳng song song có xác định được mặt phẳng không ? Gọi là mặt phẳng xác định bởi d và . Xác định giao tuyến của và ? Ta cần chứng minh điều gì ? Giả sử . Chứng tỏ ? cho ta kết luận gì ? cho ta kết luận gì ? Xác định duy nhất mặt phẳng . . Chứng minh . . . Trái giả thiết do đó . 2.2. Định lý 2 Hoạt động 3: Tìm giao điểm của AG và (BCD). Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giả sử . Chứng tỏ a cắt ? cho ta kết luận gì ? . Trái giả thiết do đó . 2. Tính chất 2.3. Hệ quả định lý 2 Hoạt động 4: Tiếp cận nội dung hệ quả. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Chiếu hình minh họa. Giả sử . Hãy nhận xét vị trí tương đối của a và (Q); của a và (P) ? Có mâu thuẩn giả thiết không ? Kết luận cuối cùng về vị trí của a và b ? và Mâu thuẩn giả thiết vì . . 2.4. Định lý 3 Hoạt động 5: Tiếp cận nội dung định lý. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Chiếu hình minh họa a và b chéo nhau. Lấy . Vẽ qua M và . Gọi xác định bởi a và . Nhận xét vị trí tương đối của b và ? Có mặt phẳng nào chứa a mà song song b hay không ? Giả sử . Xác định giao tuyến của và ? Nhận xét vị trí tương đối của a và b trong trường hợp này ? Có điều gì mâu thuẩn ? Kết luận gì về và ? Kết luận gì về ? Xác định duy nhất mặt phẳng . Chính là mặt phẳng vì . . . Mâu thuẩn vì theo giả thiết a chéo b. trùng . xác định duy nhất. 1. Bài tập 1 Hoạt động 6: Chứng minh . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Vị trí tương đối của và DF ? Vị trí tương đối của DF và (ADF) ? ? Vị trí tương đối của và (ADF) ? vì là đường trung bình trong tam giác DBF. . . . Hoạt động 7: Chứng minh . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Vị trí tương đối của và CE ? Vị trí tương đối của CE và (BCE) ? ? Vị trí tương đối của và (BCE) ? vì là đường trung bình trong tam giác BCE. . . . Hoạt động 8: Chứng minh . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gọi I là trung điểm AB. Xét tỷ số và ? Vị trí tương đối của MN và DE ? Vị trí tương đối của DE và (CEF) ? ? Vị trí tương đối của MN và (CEF) ? . . . . . * Củng cố: + Phương pháp chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng ? * Dặn dò: Làm bài tập 2 – 3 SGK trang 63.
File đính kèm:
- HH11-t19,20.doc