Giáo án Hình học lớp 11 - Ban khoa học tự nhiên - Học kì 1

Chương I : PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG

 TRONG MẶT PHẲNG

Tiết 1: PHÉP TỊNH TIẾN

I - MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

 - Giúp học sinh nắm được khái niệm phép tịnh tiến, biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến . Nắm được tính chất của phép tịnh tiến, vận dụng vào việc giải toán.

II - NỘI DUNG :

1 - Bài củ :

2 - Bài mới :

 

doc62 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 735 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học lớp 11 - Ban khoa học tự nhiên - Học kì 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ú ý rằng hai đường tròn bao giờ cũng đông dạng nhưng hai elip không phải bao giờ cũng thế.
& Hoạt động 7:
FGV: HDHS giải bài tập , giải thích, cho học sinh nêu kết luận, yêu cầu giải thích được phép đối xứng trục cũng là phép đồng dạng.
& Hoạt động 8:
FGV: Yêu cầu học sinh giải thích sơ đồ liên hệ giữa phép dời hình và phép đồng dạng.
& Hoạt động 8:
FGV:Tổng kết toàn bài
I. Phép đồng dạng
Định nghĩa: (SGK)
Ghi nhớ: Cho phép biến hình f, M,N bất kỳ ,f(M) = M', f(N) = N'
f là phép đồng dạng M'N' = kMN , k > 0
Ví dụ : (SGK)
Nhận xét:
 - Phép vị tự là phép đồng dạng
 - Phép dời hình là phép đồng dạng
 - Thực hiện hai phép đồng dạng liên tiếp ta được một phép đồng dạng.
II. Tính chất:
a) Phép vị tự biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự.
b) Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thảng đã cho
c) Biến tam giác thành tam giác đồng dạng.
d) Biến đường tròn (O, R) thành đờng tròn (O' , R') trong đó O' là ảnh của O, R' = kR.
III. Khái niệm hai hình đồng dạng
Định nghĩa: (SGK)
Ví dụ: Hai bản đồ Việt Nam
3 . Cũng cố - Luyện tập:
 - HS1 : giải bài tập 1 (SGK)
 - HS2: giải bài tập 2 (sgk)
 - GV: Nhận xét, sữa chữa bổ sung bài giải của học sinh
VI - hướng dẫn về nhà:
 - Ôn tập chương I
v - phần bổ sung:
Tiết 12 + 13: ôn tập chương i
I - Mục đích yêu cầu:
- Giúp học sinh nắm được một cách có hệ thống các kiến thức cơ bản về biến hình.
- Biết xác định được ảnh của một hình qua phép biến hình
- Nắm vững các tính chất cơ bản các phép đồng dạng, giải các bài toán đơn giản liên quan .
II - Trong tâm:
 - Ôn tập các kiến thức cơ bản : khái niệm, tính chất của các phép đồng dạng
 - Rèn luyện kỷ năng giải các bài toán dựng hình, quỹ tích.
II - nội dung :
1 - Bài củ : 
 - Phát biểu định nghĩa và tính chất của phép đồng dạng?
2 - Bài mới :
& Hoạt động 1
FGV: Hệ thống các vấn đề lý thuyết
F HS : Trả lời các câu hỏi 1,2,3,4 sgk
& Hoạt động 2:
F HS1: giải bài tập 1(SGK)
F GV: Nhắc lại sơ đồ giải bài toán quỹ tích bằng biến hình.
& Hoạt động 3:
F HS 2: giải bài tập 2(SGK)
F GV: HDHS nhận xét bài giải, sữa chữa sai sót.
& Hoạt động 4:
F HS 3: giải bài tập 3(SGK)
F GV: HDHS nhận xét bài giải, sữa chữa sai sót.
& Hoạt động 5:
F GV: HDHS giải bài tập 4 sgk, chú ý các cách giải khác nhau
& Hoạt động 6:
F HS 4: giải bài tập 5(SGK) 
F GV: Nhắc lại sơ đồ giải bài toán dựng hình bằng biến hình.
Hết tiết 11:
& Hoạt động 7:
F GV: HDHS giải bài tập 6 sgk, chú ý các cách giải khác nhau
& Hoạt động 8:
F GV : HDHS giải bài tập 7, 8 sgk
& Hoạt động 9:
F GV: HD nhanh bài tập 9 sgk
& Hoạt động 10:
F GV : Chữa kỷ bài tập 10 sgk
Cho hs phát hiện hết các cách giải.
- Sử dụng ngay biểu thức toạ độ
- Tìm tâm bán knhs cùng ảnh của nó
& Hoạt động 11:
F GV: HDHS giải các bài tập trắc nghiệm.
F HS : Giải bài tập trắc nghiệm ở sgk
& Hoạt động 12
F GV: Tổng kết quá trình
I. ôn tập:
- Khái niệm phép biến hình
- Định nghĩa, tính chất của các phép dời hình.
- Định nghĩa, tính chất của phép vị tự
- Định nghĩa, tính chất của phép đồng dạng
II. bài tập:
Bài tập1: (Bài tập số 1 sgk)
Bài tập 2: (Bài tập số 2 sgk)
Bài tập 3: (Bài tập số 3 sgk)
Bài tập 4: (Bài tập số 4 sgk)
Bài tập 5: (Bài tập số 5 sgk)
Bài tập 6: (Bài tập số 6 sgk)
Bài tập7: (Bài tập số 7 sgk)
Bài tập 8: (Bài tập số 8 sgk)
Bài tập 9: (Bài tập số 9 sgk)
Bài tập 10: (Bài tập số 10 sgk)
3 . Cũng cố :
 Ghi nhớ : - Định nghĩa, tính chất của các phép dời hình.
 - Định nghĩa, tính chất của phép vị tự
 - Định nghĩa, tính chất của phép đồng dạng
VI - hướng dẫn về nhà: 
 - ôn tập kiểm tra chương
v - phần bổ sung:
Tiết 14: kiểm tra chương i
I / đề bài:
Phần I : Trắc nghiệm khách quan :
Câu 1: Các phép biến hình nào trong các phép sau không phải là phép dời hình.
 A. Phép tịnh tiến B.Phép đối xứng trục 
 C. Phép quay D. Phép vị tự tỉ số 2
Câu 2: Tìm các mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép dời hình biến một đường thẳng thành một đường thẳng .
B. Phép dời hình biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho.
C. Phép vị tự biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho
D. Phép đồng dạng biến một đường thẳng thành một đường thẳng.
B
A
Câu 3: Cho hình vẽ như sau :
Phép biến hình nào trong các phép 
biến hình sau biến tam giác
O
AOB thành tam giác COD ?
D
C
A. Phép quay tâm O góc quay 900 . B. Phép tịnh tiến theo véc tơ 
C. Phép quay tâm O góc quay 1800 . C. Phép đối xứng trục AC.
Câu 4: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(2;-3). ảnh của M qua phép tịnh tiến theo véc tơ = (2;-1) là điểm nào trong các điểm sau:
A . N (0 ; -2) B . P (4 ; -4) C. Q(4 ; -2) D. R(4;2)
Phần II : Trắc nghiệm tự luận:
Cho đường tròn tâm O bán kính R, đường kính AB cố định.Một điểm M thay đổi trên đường tròn (O,R).
 a) Tìm quỹ tích I của đoạn thẳng AM , từ đó suy ra quỹ tích của trọng tâm G của tam giác ABM
b) Quỹ tích I và quỹ tích G cắt nhau tại E và F. Tính EF theo R.
ii/ đáp án:
phần I: (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.
Câu1: D Câu 2: B Câu 3: C Câu 4: B
Phần II: (6 điểm)
a) (1 đ)
 (0.5 đ)
 Vẽ đúng quỹ tích I (0.5 đ)
 (1 đ)
 (0.5 đ)
Vẽ đúng quỹ tích G (O" = O) (0.5 đ)
b) EF = 2EH
 (0.5 đ)
 (0.5 đ)
Từ : OH + O'H = Suy ra kết quả (1 đ)
Chú ý: Tam giác O'EO có 3 cạnh đã biết. Có thể dùng Hê rông để tính EH.
Chương II: 
đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
quan hệ song song
Tiết 15: đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
I - Mục đích yêu cầu:
- Giúp học sinh nắm được các khái niệm mở đầu về hình học không gian, nắm được các tính chất thừa nhận của hình học không gian.
II - Trong tâm:
 - Khái niệm mặt phẳng, quan hệ thuộc.
 - Các tính chất thừa nhận của HHKG
II - nội dung :
1 - Bài củ : 
2 - Bài mới :
& Hoạt động 1
F GV: Giới thiệu khái niệm mặt phẳng
& Hoạt động 2
F GV: Giới thiệu khái niệm liên thuộc giữa 1 điểm và một mặt phẳng
F GV: Giới thiệu và hướng dẫn học sinh vẽ hình biễu diễn của một vài hình không gian
F HS : Vẽ hình biễu diễn của tứ diện, hình lập phương
& Hoạt động 3:
F GV : Nêu các tính chất thừa nhận của HHKG.
- Sự tồn tại và xác định của mặt phẳng.
- Quan hệ liên thuộc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Sự tồn tại không gian
- Xác định một tương quan giữa 2 mặt phẳng.
- Xác định sự kế thừa của HHKG và HHPhẳng
i. khái niệm mở đầu
1. Mặt phẳng :
- Khái niệm cơ bản không định nghĩa
- Mô tả mp
- Biểu diễn mp
- Ký hiệu mp
2. Điểm thuộc mặt phẳng
Hình biểu diễn của hình không gian
ii. các tính chất được thừa nhận
Tính chất 1: (SGK) 
KH: mp (ABC)
Tính chất 2: (SGK)
KH: 
Tính chất 3: (SGK)
Tính chất 4: (SGK)
KH : 
Tính chất 5: (SGK)
Định lý 1: (SGK)
KH: mp(A,d)
Định lý 2:
KH: mp (d.d')
3 . Cũng cố - Luyện tập:
 - Phương pháp xác định mặt phẳng ?
 - Phương pháp CM đường thẳng chứa trong mp?
 - Phương pháp xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ?
VI - hướng dẫn về nhà:
 Học thuộc các tính chất và các định lý.
v - phần bổ sung:
Tiết 16: đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
I - Mục đích yêu cầu:
- Giúp học sinh nắm được cá cách xác định mặt phẳng .Nắm được khái niệm hình chóp, tứ diện
- Vận dụng các kiến thức cơ bản đó để giải các bài tập đơn giản
II - Trong tâm:
 - Các cách xác định mặt phẳng
 - Khái niệm hình chóp, tứ diện.
II - nội dung :
1 - Bài củ : - Phát biểu các tính chất và định lý của hình học không gian?
2 - Bài mới :
& Hoạt động 1:
F GV : Nêu 3 cách xác định mặt phẳng
& Hoạt động 2:
F GV :HDHS giải ví dụ 2 từ đó rút ra phương pháp chứng minh 3 điểm thẳng hàng
& Hoạt động 3:
F GV :HDHS giải ví dụ 3 từ đó rút ra phương pháp xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
& Hoạt động 4:
F GV : Nêu định nghĩa hình chóp, HDHS cách vẽ hình chóp
& Hoạt động 5:
F GV :HDHS giải ví dụ 5 từ đó nêu khái niệm thiết diện của hình chóp bởi một mặt phẳng và phương pháp xác định thiết diện.
iii. Các cách xác định mặt phẳng
1. Ba cách xác định mặt phẳng
 - Ba điểm không thẳng hàng
 - Chứa một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó.
 - Chứa hai đường thẳng cắt nhau.
2. Ví dụ 1:( SGK)
3. Ví dụ 2: (SGK)
Nhận xét : Phương pháp chứng minh 3 điểm thẳng hàng
4. Ví dụ 3: (SGK)
Nhận xét : Phương pháp xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
iv. hình chóp và tứ diện
Định nghĩa : (SGK)
- S : đỉnh hình chóp
- SA1, SA2 ....: cạnh bên
- SA1A2, SA2A3 ...: mặt bên
- A1A2....An : mặt đáy
KH: S.A1A2....An.
Gọi tên theo tên đáy
- Hình chóp tam giác được gọi là tứ diện
- Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau được gọi là tứ diện đều
Ví dụ 5: (SGK)
Thiết diện của hình chóp bởi một mặt phẳng:
là phần mặt phẳng giới hạn bởi các đoạn giao tuyến của mặt phẳng đó với các mặt của hình chóp.
Phương pháp xác định thiết diện:
- Tìm giao tuyến của mặt phẳng đã cho với các mặt của hình chóp.
- Hoặc tìm giao điểm của mặt phẳng đã cho với các cạnh của hình chóp.
3 . Cũng cố - Luyện tập:
Ghi nhớ:
 - 
 - 
VI - hướng dẫn về nhà:
 Bài tập 1 - 10 sgk
 v - phần bổ sung:
Tiết 17 + 18: bài tập
I - Mục đích yêu cầu:
- Giúp học sinh nắm được cá cách xác định mặt phẳng .Rèn luyện kỹ năng xác định giao tuyến của hai mặt phẳng, xác định giao điểm của mặt phẳng và đường thẳng, xác định thiết diện của hình chóp bởi một mặt phẳng
II - Trong tâm:
 - Các bài tập về xác định giao tuyến, giao điểm, thiết diện
II - nội dung :
1 - Bài củ : - Phát biểu các tính chất và định lý của hình học không gian?
2 - Bài mới :
& Hoạt động 1:
F HS 1: giải bài tập 5 sgk
F GV: HDHS nhận xét, sửa chữa bổ sung sai sót.
& Hoạt động 2:
F HS 2: giải bài tập 6 sgk
F GV: HDHS nhận xét, sửa chữa bổ sung sai sót.
Hết tiết 17
& Hoạt động 3:
F GV: HDHS giải bài tập 8 sgk
FHD: - Tìm giao điểm của MP và mp(BCD)
- Tìm giao điểm của BC và mp(MNP)
& Hoạt động 4:
F GV: HDHS giải bài tập 10 sgk
FHD:
 - Tìm giao điểm của SM và CD
 - Tìm giao điểm của AC và BJ
 - Tìm giao điểm của BM và SO
 - Tìm giao điểm của AH và SC
F GV:HDHS tìm lời giải khác
 - Tìm giao điểm của AB và CD
 - Suy ra giao tuyế

File đính kèm:

  • dochinh hoc 11 hay.doc