Giáo án Hình học lớp 11: Bài tập phép đối xứng trục

Tiết :BS1 BÀI TẬP PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC

1. Mục tiêu :

 Biết tìm tọa độ ảnh của một điểm, viết pt của đường thẳng, đường tròn qua một phép đối xứng trục.

2. Các hoạt động :

* Bài cũ :

Trong các chữ cái sau chữ nào có trục đối xứng : W, V , I , E, T, N, A, M, O

* Bài mới :

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 653 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 11: Bài tập phép đối xứng trục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết :BS1 BÀI TẬP PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
1. Mục tiêu : 
 Biết tìm tọa độ ảnh của một điểm, viết pt của đường thẳng, đường tròn qua một phép đối xứng trục.
2. Các hoạt động :
* Bài cũ : 
Trong các chữ cái sau chữ nào có trục đối xứng : W, V , I , E, T, N, A, M, O
* Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
* Hoạt động 1: Rèn luyện kỹ năng tìm tọa độ ảnh của một điểm và tìm ảnh của một đường thẳng qua một phép đối xứng trục.
- Cho hs đọc BT 1 sgk và yêu cầu hs hoạt động theo nhóm
+ Hãy nhắc lại biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua trục Ox, Oy ?
- Gọi hs lên bảng tìm ảnh của A, B qua phép đối trục Ox 
- Yêu cầu các em còn lại theo dõi và cho nhận xét
- Chỉnh sửa và hoàn thiện bài toán nếu có
- Cho hs ghi nhận kết quả
+ Hãy nhắc lại các bước viết pt của đường thẳng ?
 + Hãy viết pt đt đi qua A’, B’ ?
- Các em còn lại theo dõi sau đó cho nhận xét
- Nhận xét và sửa sai nếu có
- Theo dõi BT1 sgk. Hoạt động theo nhóm
+ Trục Ox : 
 Trục Oy : 
+ A(1 ; 2) ; B(3 ; -1)
- Theo dõi và cho nhận xét
- Chỉnh sửa và hoàn thiện bài toán 
- Ghi nhận kết quả
- Nhắc lại các phương pháp viết pt đt
+ 
3x + 2y -7 = 0
- Ghi nhận kết quả hom Hoathanho hai d BAI
1/ Trong mp Oxy cho hai điểm A(1 ; -2) và B(3 ; 1). Tìm ảnh của A, B và đường thẳng AB qua phép đối xứng trục Ox.
* Hoạt động 2: Viết phương trình đường thẳng d/ ảnh của đường thẳng d cho trước qua phép đối xứng trục
- Cho hs đọc BT2 sgk và yêu cầu hs hoạt động theo nhóm
- Hãy cho biết pp xác định ảnh d’ của đt d qua phép đối xứng trục ?
+ Hãy chọn hai điểm A, B trên đt d
+ Tìm ảnh A’ , B’ của chúng ?
+ Viết pt đt đi qua A’ , B’ ?
- Gọi hs lên bảng trình bày 
 - Nhận xét và sửa sai nếu có
- Theo dõi BT và hoạt động theo nhóm
- Nhắc lại pp
- Cử đại diện lên bảng trình bày
+ A(0 ; 2) ; B(-1 ; -1) thuộc d
+ A’(0 ; 2) ; B’(1 ; -1)
+ 3x + y – 2 = 0
- Các em còn lại theo dõi và cho nhận xét
2/ Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình :
3x – y + 2 = 0. Viết pt của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục Oy.
* Hoạt động 3: Viết phương trình đường tròn (C/ ) ảnh của đường tròn ( C ) cho trước qua phép đối xứng trục
+ Để viết pt đường tròn ta cần những yếu tố nào ?
+ Hãy xác định tâm I và bán kính R của đường tròn ( C ) ?
+ Tìm tọa tâm I/ ảnh của I qua phép đối xứng trục Ox.
+ Để viết pt đường tròn ta cần biết tâm và bán kính 
+ I(3 ; -2) ; R = 4
+ I/(3 ; 2) ; R/ = R = 4
+ ( C/ ): (x – 3)2 + (y – 2)2 = 16
3/ Trong mp Oxy cho đường tròn ( C ) : (x – 3)2 + (y + 2)2 = 16. Viết phương trình đường tròn 
( C/ ) là ảnh của đường tròn ( C ) qua phép đối xứng trục Ox.
* Củng cố - Dặn dò :
- Ta có thể làm bt2 theo cách sau : Gọi M/(x/ ; y/) là ảnh của M(x ; y) qua phép đối xứng trục Oy. Khi đó x/ = - x và y/ = y. Ta có Md 3x – y + 2 = 0 
-3x/ - y/ + 2 = 0 M/ d/ : 3x + y – 2 = 0
- Hãy nhắc lại pp tìm ảnh của một đt qua phép đối xứng trục
- Về nhà làm lại các BT đã giải
- Làm các BT 1.6 – 1.7/16 sách BT
- Xem trước bài:Phép đối xứng tâm.

File đính kèm:

  • docBS1 PHEP DOI XUNG TRUC.doc
Giáo án liên quan