Giáo án Hình học khối 8 tiết 54: Kiểm tra một tiết
Tiết 54 KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương Để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế
- Kỹ năng: - Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, chứng minh.
- Kỹ năng trình bày bài chứng minh.
- Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học. Rèn tính tự giác.
II. Chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra
HS : Ôn tập chương III
Tuần 30 Ngày soạn: 02/04/2014 Ngày giảng: 03/04/2014 Tiết 54 KIỂM TRA MỘT TIẾT I. Mục tiờu: - Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương Để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế - Kỹ năng: - Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, chứng minh. - Kỹ năng trình bày bài chứng minh. - Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học. Rèn tính tự giác. II. Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra HS : Ôn tập chương III III. Nội dung: A. Đề Câu 1: Hãy khoanh tròn một chữ cái a hoặc b, c, d đứng trước các câu trả lời ( 3 điểm) 1. Cho DABC, MN//BC (Mẻ AB, Nẻ AC) thỡ: a) b) c) d) DAMN DABC 2. Cho bieỏt vaứ CD = 12cm. ẹoọ daứi cuỷa AB laứ: a) 6cm b) 8cm c) 9cm d) 16cm 3. Cho DABC coự A = 900, C = 350, DMNP coự M = 900, ủeồ DABC DMNP thỡ: a) B = N b) P = 350 c) N = 550 d) Caỷ a, b, c ủuựng 4. Cho DABC, AD laứ ủửụứng phaõn giaực, AB = 4,5cm, AC = 7,2cm, BD = 3,5cm, CD laứ: a) 9,3cm b) 5,6cm c)2,2cm d) 12,8cm 5. Cho DA’B’C’ DABC, vụựi k = . Chu vi cuỷa DABC laứ 56cm, thỡ chu vi cuỷa DA’B’C’ laứ: a) 56cm b) 112cm c) 168cm d) 14cm 6. Cho DA’B’C’ DABC, vụựi k = 3. Dieọn tớch cuỷa DA’B’C’ laứ 243cm2, thỡ dieọn tớch cuỷa DABC laứ: a) 81cm2 b) 27cm2 c) 729cm2 d) 243cm2 Caõu 2: (6ủ) Cho tam giaực ABC vuoõng taùi A, coự ủửụứng cao AH. a) DABH D CAH b) AH2 = BH.CH c) Tớnh ủoọ daứi caực caùnh cuỷa DABC, bieỏt BH = 10cm, CH = 16cm d) Goùi M laứ trung ủieồm cuỷa BC. Tớnh dieọn tớch DAHM. Caõu 3: ( 1đ) Cho tam giaực ABC, AB = 3AC. Tớnh tổ soỏ caực ủửụứng cao xuaỏt phaựt tửứ caực ủổnh B vaứ C. B. Đỏp ỏn Câu 1: Hãy khoanh tròn một chữ cái a hoặc b, c, d đứng trước các câu trả lời ( 3 điểm) 1. Cho DABC, MN//BC (Mẻ AB, Nẻ AC) thỡ: d) DAMN DABC 2. Cho bieỏt vaứ CD = 12cm. ẹoọ daứi cuỷa AB laứ: c) 9cm 3. Cho DABC coự A = 900, C = 350, DMNP coự M = 900, ủeồ DABC DMNP thỡ: d) Caỷ a, b, c ủuựng 4. Cho DABC, AD laứ ủửụứng phaõn giaực, AB = 4,5cm, AC = 7,2cm, BD = 3,5cm, CD laứ: b) 5,6cm 5. Cho DA’B’C’ DABC, vụựi k = . Chu vi cuỷa DABC laứ 56cm, thỡ chu vi cuỷa DA’B’C’ laứ: d) 14cm 6. Cho DA’B’C’ DABC, vụựi k = 3. Dieọn tớch cuỷa DA’B’C’ laứ 243cm2, thỡ dieọn tớch cuỷa DABC laứ: b) 27cm2 Caõu 2: A 2 1 2 1 1 B H M C a) gA1 + gA2 = 900 gC1 + gA2 = 900 => gA1 = gC1 Xột DAHB và DCHA cú: gH1 = gH2 = 900 gA1 = gC1 (c.m.t) do đú DAHB DCHA (g.g) b) suy ra: (đpcm) c) (cm) d) HM = HC – MC = 9 – 6,5 = 2,5(cm) (cm) Caõu 3: ( 1đ) Cho tam giaực ABC, AB = 3AC. Tớnh tổ soỏ caực ủửụứng cao xuaỏt phaựt tửứ caực ủổnh B vaứ C. A C B H SABC = ẵ BH.AC = ẵ CK.AB K à C. Ma trận Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dung Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Định lý Talets, hệ quả đl Talets Số cõu Số điểm Tỷ lệ 1 0.5 5% 1 0.5 5% 2 1 điểm 10% 2. Tam giỏc đồng dạng, tỉ số chu vi, tỉ số diện tớch Tam giỏc đồng dạng Tỉ số chu vi, tỉ số diện tớch Tam giỏc đồng dạng, tỉ số đồng dạng Số cõu Số điểm Tỷ lệ 1 0.5 5% 2 1 10% 2 3 30% 5 4.5 điểm 45% 3. Tớnh chất đường phõn giỏc Số cõu Số điểm Tỷ lệ 1 0.5 5% 1 0.5 điểm 5% 4. Diện tớch Tớnh diện tớch tam giỏc Tớnh tỉ số đường cao thụng qua tớnh diện tớch tam giỏc Số cõu Số điểm Tỷ lệ 1 1.5 15% 1 1 10% 2 2.5 điểm 25% 5. Định lớ Pitago Số cõu Số điểm Tỷ lệ 1 1.5 15% 1 1.5 điểm 20% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỷ lệ 2 1 điểm 10% 6 5 50% 2 3 30% 1 1 10% 11 10 điểm 100%
File đính kèm:
- Tiet 54.doc