Giáo án Hình học khối 8 tiết 49: Luyện tập

 

Tiết 49 LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức chuẩn:

HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 1, 2,3 về 2 đồng dạng. Suy ra các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh trường hợp đặc biệt của tam giác vuông- Góc nhọn, hai cạnh góc vuông, cạnh huyền-cạnh góc vuông.

2. Kỹ năng chuẩn:

Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 vuông đồng dạng. Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau . Suy ra tỷ số đường cao tương ứng, tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.

3. Thái độ:

Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.

Kỹ năng phân tích đi lên.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 781 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 8 tiết 49: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28
Ngày soạn: 17/03/2014
Ngày giảng: 18/03/2014
Tiết 49	LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu: 
1. Kiến thức chuẩn: 
HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 1, 2,3 về 2 đồng dạng. Suy ra các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh trường hợp đặc biệt của tam giác vuông- Góc nhọn, hai cạnh góc vuông, cạnh huyền-cạnh góc vuông.
2. Kỹ năng chuẩn:
Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 vuông đồng dạng. Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau . Suy ra tỷ số đường cao tương ứng, tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
3. Thỏi độ: 
Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.
Kỹ năng phân tích đi lên.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ 
HS: Thước, com pa, đo độ, ê ke. 
III. Tiến trỡnh dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động học của HS
Bài 49
b) áp dụng Pitago ABC có:
BC2 = 12,452 + 20,52
 BC = 23,98 m
c) Từ ~ (CMT)
 HB = 6,46 cm
 AH = 10,64 cm; HC = 17,52 cm
Bài 51
 Giải:Ta có:
 BC = BH + HC = 61 cm
 AB2 = BH.BC = 25.61
 AC2 = CH.BC = 36.61
 AB = 39,05 cm ; AC = 48,86 cm
 Chu vi ABC = 146,9 cm
* SABC = AB.AC:2 = 914,9 cm2
Bài 50
 AH2 = BH.HC AH = 30 cm
S ABC = cm2
 B
E
 A D F C
- Ta có:
ABC ~ DEF (g.g)
Với AC = 36,9 m
 DF = 1,62 m
 DE = 2,1 m
 AB = 47,83 m
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
- Nêu định lí 1, 2, 3 ; chứng minh định lí 2
- Nêu định lí 1, 2, 3 ; chứng minh định lí 3
Hoạt động 2 : Bài 49
- Yêu cầu HS làm bài 49
- Qua việc tính tỷ số ~ của 2 tam giác vuông ta tìm lại công thức của định lý PITAGO và công thức tính đường cao của tam giác vuông
Hoạt động 3 : Bài 51
- Yêu cầu HS làm bài 51
- Tính chu vi ta tính như thế nào?
- Tính diện tích ta tính như thế nào?
- Cần phải biết giá trị nào nữa?
Hoạt động 4 : Bài 50
- Yêu cầu HS làm bài 50
- Hướng dẫn HS phải chỉ ra được :
+ Các tia nắng trong cùng một thời điểm xem như các tia song song.
+ Vẽ hình minh họa cho thanh sắt và ống khói
+ Nhận biết được 2 đồng dạng .
Hoạt động 5 : Củng cố
- Để đo chiều cao của cột cờ sân trường em có cách nào đo được không?
- Hoặc đo chiều cao của cây bàng?
- HS
- HS
- HS
- HS
- HS
IV. Hướng dẫn tự học:
1. Bài vừa học: 	- Học cỏc định lớ, xem lại cỏc bài tập
	- Làm bài: 52/ 84 SGK
2. Bài sắp học: 	Ứng dụng thực tế của tam giỏc đồng dạng
	Nội dung tỡm hiểu:
	- Cỏc cỏch ứng dụng để đo chiều cao hoặc độ sõu của cỏc vật như thế nào?

File đính kèm:

  • docTiet 49.doc