Giáo án Hình học khối 8 tiết 48: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

Tiết 48 §8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức chuẩn: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 1, 2,3 về 2 đồng dạng. Suy ra các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh trường hợp đặc biệt của tam giác vuông- Góc nhọn, hai cạnh góc vuông, cạnh huyền-cạnh góc vuông.

2. Kỹ năng chuẩn:

Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 vuông đồng dạng. Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau . Suy ra tỷ số đường cao tương ứng, tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.

3. Thỏi độ:

Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.

Kỹ năng phân tích đi lên.

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ

- HS: Thước, com pa, đo độ, ê ke.

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 755 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 8 tiết 48: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Ngày soạn: 12/03/2014
Ngày giảng: 13/03/2014
Tiết 48	Đ8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUễNG
I. Mục tiờu: 
1. Kiến thức chuẩn: 
HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 1, 2,3 về 2 đồng dạng. Suy ra các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh trường hợp đặc biệt của tam giác vuông- Góc nhọn, hai cạnh góc vuông, cạnh huyền-cạnh góc vuông.
2. Kỹ năng chuẩn:
Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 vuông đồng dạng. Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau . Suy ra tỷ số đường cao tương ứng, tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
3. Thỏi độ: 
Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.
Kỹ năng phân tích đi lên.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ 
HS: Thước, com pa, đo độ, ê ke. 
III. Tiến trỡnh dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động học của HS
1. áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác thường vào tam giác vuông
Hai tam giác vuông có đồng dạng với nhau nếu:
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
?1
Hình 47: 
+ EDF ~ E'D'F'
+ A'C' 2 = 25 - 4 = 21
 AC2 = 100 - 16 = 84
= 4; 
ABC ~ A'B'C'
Định lý( SGK)
 ABC & A'B'C', Â= Â’= 900
 GT ( 1)
 KL ABC A'B'C'
 B B’
 A’ C’
 A C
3. Tỷ số hai đường cao, tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
Định lý 2: ( SGK) 
Định lý 3: ( SGK)
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề
 1. Kiểm tra bài cũ :
- Viết dạng tổng quát của các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác thường
 2. Đặt vấn đề : 
- Chỉ ra các điều kiện cần để có kết luận hai tam giác vuông đồng dạng ?
Hoạt động 2 : áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác thường vào tam giác vuông
- Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào?
Hoạt động 3 : Dấu hiệu đặc biệt nhận biết 2 tam giác vuông đồng dạng
- Yêu cầu HS làm ?1
- Từ bài toán đã chứng minh ở trên ta có thể nêu một tiêu chuẩn nữa để nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng không ? Hãy phát biểu mệnh đề đó? 
- Yêu cầu HS đọc chứng minh SGK
Hoạt động 4 : Tỷ số hai đường cao, tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
- Yêu cầu HS chứng minh định lí 2
- Từ định lí 2 suy ra tỉ số diện tích của hai tam giác vuông
Hoạt động 5 : Củng cố
- Nêu các định lí
- HS
- HS
- HS
- HS
- HS
- HS
- HS
IV. Hướng dẫn tự học:
1. Bài vừa học: 	- Học cỏc định lớ, chứng minh định lớ
	- Làm bài: 46 à 48/ 84 SGK
2. Bài sắp học: 	Luyện tập
	- Làm bài 49, 50 / 84 SGK

File đính kèm:

  • docTiet 48.doc