Giáo án Hình học khối 8 tiết 36: Diện tích đa giác
Tiết 36 §6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức chuẩn:
- HS nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản( hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông, hình thang).Biết cách chia hợp lý các đa giác cần tìm diện tích thành các đa giác đơn giản có công thức tính diện tích
- Hiểu được để chứng minh định lý về diện tích hình thoi
2. Kỹ năng chuẩn:
- Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để tính diện tích đa giác, thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích.
- HS có kỹ năng vẽ, đo hình
3. Thái độ:
- Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
Tuần 21 Ngày soạn: 15/01/2014 Ngày giảng: 16/01/2014 Tiết 36 Đ6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC I. Mục tiờu: 1. Kiến thức chuẩn: - HS nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản( hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông, hình thang).Biết cách chia hợp lý các đa giác cần tìm diện tích thành các đa giác đơn giản có công thức tính diện tích - Hiểu được để chứng minh định lý về diện tích hình thoi 2. Kỹ năng chuẩn: - Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để tính diện tích đa giác, thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích. - HS có kỹ năng vẽ, đo hình 3. Thỏi độ: - Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: Thước, com pa, đo độ, ê ke. III. Tiến trỡnh dạy học: Nội dung Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1. Cách tính diện tích đa giác C1: Chia ngũ giác thành những tam giác rồi tính tổng: SABCDE = SABE + SBEC+ SECD C2: S ABCDE = SAMN - (SEDM + SBCN) C3:Chia ngũ giác thành tam giác vuông và hình thang rồi tính tổng 2. Ví dụ SAIH = 10,5 cm2 SABGH = 21 cm2 SDEGC = 8 cm2 SABCDEGHI = 39,5 cm2 3. Bài tập Bài 37 S =1090 cm2 Bài 40 ( Hình 155) C1: Chia hồ thành 5 hình rồi tính tổng S = 33,5 ô vuông C2: Tính diện tích hình chữ nhật rồi trừ các hình xung quanh Tính diện tích thực Ta có tỷ lệ thì diện tích thực là S1 bằng diện tích trên sơ đồ chia cho S1= S : = S . k2 S thực là: 33,5 . (10000)2 cm2 = 33,5 ha Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề 1. Kiểm tra bài cũ 2. Đặt vấn đề : (sgk) Hoạt động 2: Xây dựng cách tính S đa giác - Yêu cầu HS đọc sách - Muốn tính duện tích đa giác ta làm như thế nào? Hoạt động 3: áp dụng - Quan sỏt hỡnh 150 SGK - Ta chia hình này như thế nào? - Ta phải thực hiện vẽ hình sao cho số hình vẽ tạo ra để tính diện tích là ít nhất - Bằng phép đo chính xác và tính toán hãy nêu số đo của 6 đoạn thẳng CD, DE, CG, AB, AH, IK từ đó tính diện tích các hình AIH, DEGC, ABGH - Tính diện tích ABCDEGHI? Hoạt động 4: Củng cố - Yêu cầu HS thực hiện hoạt động theo nhóm bài 37 - Yêu cầu HS làm bài 40 - Muốn tính diện tích một đa giác bất kỳ ta có thế chia đa giác thành các tam giác hoặc tạo ra một tam giác nào đó chứa đa giác. Nếu có thể chia đa giác thành các tam giác vuông, hình thang vuông, hình chữ nhật để cho việc tính toán được thuận lợi. - Sau khi chia đa giác thành các hình có công thức tính diện tích ta đo các cạnh các đường cao của mỗi hình có liên quan đến công thức rồi tính diện tích của mỗi hình. - HS - HS - HS - HS IV. Hướng dẫn tự học: 1. Bài vừa học: - Học bài, cụng thức - Làm bài 43 à 46/ 133 SGK 2. Bài sắp học: Định lý Ta-lột trong tam giỏc Nội dung tỡm hiểu: + tỉ số của hai đoạn thẳng + đoạn thẳng tỉ lệ + Định lý ta lột trong tam giỏc
File đính kèm:
- Tiet 36.doc