Giáo án Hình học khối 8 tiết 33: Diện tích hình thang

Tiết 33 §4. DIỆN TÍCH HÌNH THANG

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức chuẩn:

- HS nắm vững công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành các tính chất của diện tích.

- Hiểu được để chứng minh các công thức đó cần phải vận dụng các tính chất của diện tích

2. Kỹ năng chuẩn:

- Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để giải bài toán về diện tích

- Biết cách vẽ hình chữ nhật hay hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình bình hành cho trước. HS có kỹ năng vẽ hình

- Làm quen với phương pháp đặc biệt hoá

3. Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 663 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 8 tiết 33: Diện tích hình thang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Ngày soạn: 06/01/2014
Ngày giảng: 07/01/2014
Tiết 33	Đ4. DIỆN TÍCH HèNH THANG
I. Mục tiờu: 
1. Kiến thức chuẩn: 
- HS nắm vững công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành các tính chất của diện tích. 
- Hiểu được để chứng minh các công thức đó cần phải vận dụng các tính chất của diện tích 
2. Kỹ năng chuẩn: 
- Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để giải bài toán về diện tích
- Biết cách vẽ hình chữ nhật hay hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình bình hành cho trước. HS có kỹ năng vẽ hình 
- Làm quen với phương pháp đặc biệt hoá
3. Thỏi độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ 
HS: Thước, com pa, đo độ, ê ke. 
III. Tiến trỡnh dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động học của HS
1. Công thức tính diện tích hình thang 
 A b B
 h
D H a C 
?1
- Theo tính chất diện tích đa giác thì 
 SABDC = S ADC + SABC
 = AH. HD + AH. AB 
 =AH.(DC + AB) 
S = ( a + b ) .h
2. Công thức tính diện tích hình bình hành
?2
 S = ( a+ a ) .h = .2a.h = a.h
Công thức: 
- Diện tích hình bình hành bằng tích của 1cạnh với chiều cao tương ứng.
h
S = a.h
a
3. Ví dụ:
 2.b
 b
 a
b
b/2
a
4. Bài tập
Bài 28
Ta có: SFIGE = SIGRE = SIGUR
( Chung đáy và cùng chiều cao)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề
Kiểm tra bài cũ:
- Viết công thức tính diện tích hình tam giác
Đặt vấn đề: (sgk)
 Hoạt động 2: Hình thành công thức tính diện tích hình thang
- Với các công thức tính diện tích tam giác, ta có thể tính diện tích hình thang như thế nào?
- Yêu cầu HS làm ?1
- Phát biểu công thức tính diện tích hình thang?
Hoạt động 3: Hình thành công thức tính diện tích hình bình hành
- Yêu cầu HS làm ?2
- Phát biểu định lý
Hoạt động 4: Rèn kỹ năng vẽ hình theo diện tích
a) Vẽ 1 tam giác có 1 cạnh bằng 1 cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật.
b) Vẽ 1 hình bình hành có 1 cạnh bằng 1 cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa diện tích hình chữ nhật đó.
Hoạt động 5: Củng cố
- Yêu cầu HS làm bài 28
- Chia hình thang thành hai tam giác
- HS
- áp dụng công thức tính diện tích tam giác ta có: 
SADC = AH. HD (1)
S ABC = AH. AB (2)
- HS
- HS
- HS
- HS
- HS
SFIGE = SFIR = SEGU
Cùng chiều cao với hình bình hành FIGE và có đáy gấp đôi đáy của hbh.
IV. Hướng dẫn tự học:
1. Bài vừa học: 	- Học bài, cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thoi, hỡnh bỡnh hành
	- Làm bài 26, 29, 30, 31/ 125, 126 SGK
2. Bài sắp học: 	Diện tớch hỡnh thoi
	Nội dung tỡm hiểu:
	- Cỏch xõy dựng cụng thức?
- cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thoi?
- cỏc kớ hiệu trong cụng thức?

File đính kèm:

  • docTiet 33.doc