Giáo án Hình học khối 8 tiết 18: Luyện tập
Tiết 18 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức chuẩn: HS nắm được các khái niệm: 'Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng','Khoảng cách giữa 2 đường thẳng//'. Các bài toán cơ bản về tập hợp điểm.
2. Kỹ năng chuẩn: HS làm quen bước đầu cách giải các bài toán về tìm tập hợp điểm có t/c nào đó, không yêu cầu chứng minh phần đảo.
3. Thái độ: Rèn tư duy lô gíc – phương pháp phân tích óc sáng tạo.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, thước, e ke, com pa, phấn màu.
HS: Như GV + bảng nhóm.
Tuần 9 Ngày soạn: 23/10/2013 Ngày giảng: 24/10/2013 Tiết 18 LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: 1. Kiến thức chuẩn: HS nắm được các khái niệm: 'Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng','Khoảng cách giữa 2 đường thẳng//'. Các bài toán cơ bản về tập hợp điểm. 2. Kỹ năng chuẩn: HS làm quen bước đầu cách giải các bài toán về tìm tập hợp điểm có t/c nào đó, không yêu cầu chứng minh phần đảo. 3. Thỏi độ: Rèn tư duy lô gíc – phương pháp phân tích óc sáng tạo. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước, e ke, com pa, phấn màu. HS: Như GV + bảng nhóm. III. Tiến trỡnh dạy học: Nội dung Hoạt động dạy của GV - Hoạt động học của HS Chữa bài 68/tr102 A 2 / d H B / K C d' 2. Chữa bài 70/tr103 C1: Gọi C là trung điểm của AB. Từ C hạ CHOx ( H Ox) CH// Oy ( Vì cùng Ox) Ta có H là trung điểm của OB CH là đường trung bình của OAB Do đó ta có: CH = Điểm C cách tia Ox cố định 1 khoảng bằng 1 cm. Vậy khi B di chuyển trên tia Ox thì C di chuyển trên đt d // Ox & cách tia Ox 1 khoảng 1cm. 3. Chữa bài 71/tr103 A O D E C H K M B a) éA= 900 ( gt) Tứ giác ADME là MDAB, MEAC h.c.n O là trung điểm DE O là trung điểm AM là giao của 2 đường chéo h.c.n AEMD A, O, M thẳng hàng. b) Hạ đường AH & OK, OK //AH ( Cùng BC) O là trung điểm AM nên K là trung điểm HM OK là đường trung bình AHM OK = - Vì BC cố định và khoảng cách OK = không đổi. Do đó O nằm trên đường thẳng //BC cách BC 1 khoảng = ( Hay O thuộc đường trung bình của ABC) c) Vì AM AH khi M di chuyển trên BC AM ngắn nhất khi AM = AH M H ( Chân đường cao) Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ - HS 1 : Nêu định nghĩa khoảng cách hai đường thẳng song song - HS 2: Nêu tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước Hoạt động 2 : Bài 68 Gọi C là điểm đx với A qua B bất kỳ của đt d (C, A thuộc 2 nửa mp đối nhau bờ là đt d). Từ A hạ AH d; CKd Xét AHB & CKB có: AB = CB ( t/c đx) éABH = éCBK (đ2) AHB = CKB( Cạnh huyền, góc nhọn) KC = AH = 2cm Điểm cách đt cố định d 1 khoảng không đổi 2 cm Vậy khi B di chuyển trên d thì C di chuyển trên d' (d' thuộc nửa mp bờ d không chứa điểm A). Hoạt động 3 : Bài 70 y A I C d O H B x C2: Nối O với C ta có OC là trung tuyến ứng với cạnh huyền của vuông OAB OC = Hay OC = AC C đường trung trực OA A d; AH = 2 , B d, C đx A qua B B chuyển động ntn? C chuyển động ntn? Hoạt động 4 : Bài 71 ABC (éA= 900) GT MBC, MDAB, MEAC O là trung điểm DE a) A, O, M thẳng hàng. KL b) o di chuyển đường nào c) Tìm M trên BC để Am nhỏ nhất - HS nhận xét bài làm của bạn - Kết luận ntn? ( Dùng mô hình động) - HS đọc đề bài - GV cho HS vẽ hình - 1 HS lên bảng HS dưới lớp suy nghĩ & làm bài - Xác định điểm cố định ,điểm di động - HS phán đoán tập hợp các điểm C nằm trên đường d//Ox - Ai có cách khác Hoạt động 4 : Củng cố - Nhắc lại p2 c/m. - Sử dụng các t/c nào vào c/m các bài tập trên. IV. Hướng dẫn tự học: 1. Bài vừa học: - Xem cỏc bài đó giải 2. Bài sắp học: Hỡnh thoi Nội dung tỡm hiểu - Định nghĩa - Tớnh chất - Dấu hiệu nhận biết
File đính kèm:
- Tiet 18.doc