Giáo án Hình học khối 11 CB tiết 5: Phép quay
Tiết dạy: 05 PHÉP QUAY
I- MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Về kiến thức:Khái niệm phép quay Yếu tố xác định PQCác tính chất của phép quay.
2. Về kỹ năng: + Tìm ảnh của điểm, ảnh của một hình qua một phép quay.
+ Hai phép quay khác nhau khi nào.
+ Quan hệ giữa phép quay với phép biến hình khác.
+ Xác định phép quay khi biết ảnh và tạo ảnh của một điểm.
3. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học.Biết liên hệ thực tế, sáng tạo trong nhận thức, hứng thú trong học tập.
II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.Chuẩn bị của thầy: Hình vẽ sẵn, phấn màu. Hình ảnh thực tế liên quan đến phép quay.
2. Chuẩn bị của trò: Kiến thức cũ và kiến thức đang học.
Ngày soạn: 28/09/2007 Tiết dạy: 05 PHÉP QUAY I- MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1. Về kiến thức:Khái niệm phép quay - Yếu tố xác định PQ-Các tính chất của phép quay. 2. Về kỹ năng: + Tìm ảnh của điểm, ảnh của một hình qua một phép quay. + Hai phép quay khác nhau khi nào. + Quan hệ giữa phép quay với phép biến hình khác. + Xác định phép quay khi biết ảnh và tạo ảnh của một điểm. 3. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học.Biết liên hệ thực tế, sáng tạo trong nhận thức, hứng thú trong học tập. II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1.Chuẩn bị của thầy: Hình vẽ sẵn, phấn màu. Hình ảnh thực tế liên quan đến phép quay. 2. Chuẩn bị của trò: Kiến thức cũ và kiến thức đang học. III- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.Ổn định lớp: Nắm tình hình lớp dạy. 2. Kiểm tra bài cũ:(4p) Cho điểm A, I và đường thẳng d. Biết I Ỵ d và A Ï d, xác định ảnh A’=Đd(A) và A” = ĐI(A’). 3. Giảng bài mới: * Giới thiệu bài mới : Chiếc đồng hồ với các kim giờ, phút, giây, hướng quay; Chuyển động của các bánh răng cưa, sự di chuyển của chiều xe và bánh xe ---> Khái niệm về phép quay. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức 10p Hoạt động1: Tiếp cận định nghĩa H1: Cho học sinh quan sát chiếc đồng hồ. a) Sau 5 phút kim giây quay được một góc bao nhiêu độ? b) Sau 5 phút kim giờ quay được một góc bao nhiêu độ? H2: Đoạn thẳng AB, O là trung điểm. Nếu quay quanh O một qóc 1800 thì A biến thành điểm nào? B biến thành điểm nào? 1 (Xem hình 1.29 sgk) H3- Tìm một góc quay để H- Số điểm trên vành bánh xe Þ góc số đo góc và ? GV- Vẽ hình 1.28 sgk. Hình 1.28 Gợi ý trả lời a = -5x3600. a = - Đ: 8 điểm cách đều nhau Þ 6điểm cách đều trên đường tròn nhỏ Þ HS- Tìm phép quay biến điểm A thành A’ và biến điểm B thành B’. HS- Nói được yếu tố xác định phép quay. O M M’ I-Định nghĩa: (Sgk) Điểm O và góc lượng giác a cho trước. Kí hiệu Q(O,a)- Phép quay tâm O góc quay a . + Q(O,a)(O) = O +Q(O,a)(M)= M’ Þ 1 Ví dụ 1:( hình 1.28) ; Nhận xét: 1) Chiều dương của phép quay chiều ngược kim đồng hồ. 2) là phép đồng nhất. là phép đối xứng tâm O. 15p Hoạt động2: Tiếp cận tính chất H- Nhận xét đoạn thẳng AB và đoạn thẳng A’B’ trên hình 1.28 ? H- Liên hệ thực tế của tính bảo toàn khoảng cách của phép quay? ---> HS phát biểu t/c1. GV treo hình vẽ 1.26 H- Nhận xét góc giữa đường thẳng ảnh và tạo ảnh qua phép quay tâm O góc quay a trong mỗi trường hợp: * 0<a ≤ * ? Đ) AB = A’B’ Đ) HS quan sát tay lái xe Ôtô; K/cách các bánh răng cưa, ----> Tính chất 1. DABC = DA’B’C’ II- Tính chất: Tính chất1:Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. Tính chất 2: Phép quay biến +Đường thẳng -> Đường thẳng. +Đoạn thẳng -> Đoạn thẳng bằng nó. +Tam giác -> Tam giác bằng nó. +Đường tròn -> Đường tròn có cùng bán kính. Nhận xét: * 0<a ≤, *, 15p Hoạt động3: Luyện tập củng cố GV vẽ hình 1.38 sgk HS- Dùng thước và compa xác định ảnh C’ của C và ảnh của BC . Đ- Þ Bài1: Hình vuông ABCD tâm O. a) Tìm ảnh của C qua phép quay tâm A góc quay 900. b) Tìm ảnh của BC quaphép quay tâm O góc 900. Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2; 0) và đường thẳng d có phương trình x + y - 2 = 0. Tìm ảnh của A và d qua phép quay tâm O góc 900. 3. Củng cố: (4p) 1) Chọn 12 giờ làm gốc, khi kim giờ chỉ một giờ thì nó đã quay một góc: a) 600 b) 450 c) 150 d) 300 e) Một kết quả khác. 2) Cho đường thẳng d’ = . Khi đó góc giữa d và d’ là: a) 1800 b) 600 c) 900 d) 450 4. Hướng dẫn học ở nhà: IV-RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
File đính kèm:
- hh11CB_05.doc