Giáo án Hình học khối 11 CB tiết 1: Phép biến hình

PHÉP BIẾN HÌNH

 Tiết:01

I- MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1. Về kiến thức: Nắm vững định nghĩa và tính chất của phép biến hình nói chung. Liên hệ được với

 những phép biến hình đã học.

2. Về kỹ năng: Xác định ảnh của điểm, của hình qua một phép biến hình. Xác định được sự khác

nhau của hai phép biến hình.

3. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học.

II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 1.Chuẩn bị của thầy: Soạn và thiết kế tiết dạy, phiếu học tập, máy chiếu hoặc đèn chiếu.

 2. Chuẩn bị của trò: Kiến thức cũ và kiến thức đang học.

III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 1.Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số lớp. (1)

 2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc nhở việc chuẩn bị dụng cụ học tập, xác định tinh thần và thái độ học

tập đối với bộ môn.

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 552 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 11 CB tiết 1: Phép biến hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03 / 09/ 2007 PHÉP BIẾN HÌNH
 Tiết:01	
I- MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Về kiến thức: Nắm vững định nghĩa và tính chất của phép biến hình nói chung. Liên hệ được với
 những phép biến hình đã học. 
2. Về kỹ năng: Xác định ảnh của điểm, của hình qua một phép biến hình. Xác định được sự khác 
nhau của hai phép biến hình.
3. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học.
II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 
	1.Chuẩn bị của thầy: Soạn và thiết kế tiết dạy, phiếu học tập, máy chiếu hoặc đèn chiếu.
	2. Chuẩn bị của trò: Kiến thức cũ và kiến thức đang học.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
	1.Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số lớp. (1’)
	2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc nhở việc chuẩn bị dụng cụ học tập, xác định tinh thần và thái độ học 
tập đối với bộ môn. (3’)
3. Giảng bài mới: 
* Giới thiệu bài mới: Giới thiệu sơ lượt về nhu cầu khảo sát các hình giống nhau khác hoặc cùng kích thước --> Phép dời hình và phép đồng dạng. (1’)
 * Tiến trình tiết dạy
ÿ Hoạt động 1: 
	I- PHÉP BIẾN HÌNH 
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
20’
H: Trong mặt phẳng cho đường thẳng d và điểm M hãy dựng hình chiếu vuông góc M’ của điểm M lên d? 
H: Mỗi điểm M có thể xác định bao nhiêu điểm M’? 
H: Mỗi điểm M’ có bao nhiêu điểm M?
H:Cho trước số l = 5, với mỗi điểm M đặt tương ứng M’ sao cho MM’ = 5 có là một phép biến hình không? 
H: Hãy thay đổi chút ít của quy tắc tương ứng trên để cho ta phép biến hình?
( Quy tắc đặt tương ứng vừa chỉnh là phép tịnh tiến)
H: Hãy chỉ ra một phép biến hình biến mỗi điểm thành chính nó?
Dự kiến trả lời
 M • 
 • M’
 (d) M’
à Duy nhất M’ 
àCó vô số điểm M nhận M’ là hình chiếu của nó?
à Không, vì có vô số điểm M’ thõa điều này.
à Cho trước ≠ 0 , 
 M’ = F(M) / 
à Phép tịnh tiến theo .
1-Định nghĩa:
Quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M của mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất M’ của mặt phẳng đó được gọi là phép biến hình trong mặt phẳng.
Kí hiệu: Nếu kí hiệu phép biến hình là F, ta viết: M’ = F(M) hoặc F(M) = M’.
+ M’ là ảnh của điểm M qua pbh F.
+ Nếu H -là một hình nào đó trong mặt phẳng thì H/ =F(H) -tập hợp các điểm M’=F(M), "M Ỵ H.
2.Ví dụ: Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng là một PBH.
3.Phản ví dụ: Phép đặt tương ứng mỗi điểm M tùy ý ta luôn có thể tìm được 2 điểm M’ và M” để M là trung điểm của M’M” không phải là phép biến hình.
3- Khái niệm về phép đồng nhất:
" M , F(M) = M Þ F là một phép đồng nhất.
Ví dụ: Phép tịnh tiến theo là một phép đồng nhất.
ÿ Hoạt động 2: Củng cố định nghĩa phép biến hình
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
10’
H: Cho điểm I và phép đặt tương ứng mỗi điểm M của mặt phẳng với điểm M’ sao cho IM’ = a ≠ 0 có là phép biến hình không?
à Không ví có vô số điểm Mi , i=1,,n thõa IMi = a.
 Củng cố: (9’) 
Trắc nghiệm:
Câu 1: Các qui tắc sau đây qui tắc nào không là phép biến hình?
A) Phép đối xứng tâm	B) Phép đối xứng trục	C) F(A)=A’ sao AA’ // d D) F(A)=A’/ 
Câu 2: Hãy điền các từ Đ(đúng) S(sai) vào các ô trống sau:
A) Phép đối xứng tâm O biến A thành A’ thì AO = OA’ 	 
B) Phép đối xứng tâm O biến A thành A’ thì AO // OA’	 
C) Phép đối xứng tâm O biến A thành A’, B thành B’ thì AB//A’B’	 
	D) Phép đối xứng tâm O biến A thành A’, B thành B’ thì AB=A’B’	 
Câu 3: Hãy điền các từ Đ(đúng) S(sai) vào các ô trống sau:	 
	A) Phép đối xứng trục d biến A thành A’ thì AA’ ^ d	 
	B) Phép đối xứng trục d biến A thành A’ thì AA’ // d	 
	C) Phép đối xứng trục d biến A thành A’, B thành B’ thì A’B’ // AB	 
	D) Phép đối xứng trục d biến A thành A’, B thành B’ thì A’B’ = AB	 
 Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
+ Làm các bài tập 1 đến 4 , trang 7,8. (SGK)
+ Xem trước bài mới “PHÉP TỊNH TIẾN”
IV-RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • dochh11CB_01.doc