Giáo án Hình học 9 tuần 7 Trường THCS xã Hiệp Tùng
I. Mục tiờu : Sau khi học xong bài giảng này HS cú khả năng :
- Kiến thức: Nhớ lại được cỏc hệ thức về cạnh và gúc của một tam giỏc vuụng và thế nào là giải tam giỏc vuụng.Vận dụng được kiến thức vào giải bài tập .
- Kỹ năng: Vận dụng được cỏc hệ kiến thức đó học vào giải cỏc bài tập về giải tam giác vuông như tính góc , tính cạnh của tam giỏc.
- Thái độ: Hỡnh thành tớnh cẩn thận, kiờn trỡ, tư duy logic.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
1.GV: GA, SGK,bảng phụ, thước đo góc, êke.
2.HS: Học bài cũ, làm bt về nhà, vở ghi, SGK.
III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thực hành cỏ nhõn,.
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục :
1. Ổn định lớp: (1 p) GV kiểm tra sĩ số ,tỏc phong học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ : (5 p)
Tuần: 07 Tiết : 13 Ngày soạn: 26 / 09 / 2013 Ngày dạy: / 09 / 2013 LUYỆN TẬP I. Mục tiờu : Sau khi học xong bài giảng này HS cú khả năng : - Kiến thức: Nhớ lại được cỏc hệ thức về cạnh và gúc của một tam giỏc vuụng và thế nào là giải tam giỏc vuụng.Vận dụng được kiến thức vào giải bài tập . - Kỹ năng: Vận dụng được cỏc hệ kiến thức đó học vào giải cỏc bài tập về giải tam giỏc vuụng như tớnh gúc , tớnh cạnh của tam giỏc. - Thỏi độ: Hỡnh thành tớnh cẩn thận, kiờn trỡ, tư duy logic. II. Chuẩn bị của GV và HS : 1.GV: GA, SGK,bảng phụ, thước đo gúc, ờke. 2.HS: Học bài cũ, làm bt về nhà, vở ghi, SGK. III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thực hành cỏ nhõn,.... IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục : Ổn định lớp: (1 p) GV kiểm tra sĩ số ,tỏc phong học sinh. Kiểm tra bài cũ : (5 p) Giỏo viờn Học sinh GV gọi 2 HS lờn bảng kiểm tra. HS 1: Cho ABC vuụng tại A, biết AB = 4 cm. AC = 7 cm. Hóy giải tam giỏc ABC. HS 2: Cho ABC vuụng tại A, biết AB = 250 cm. BC = 320 cm. Hóy giải tam giỏc ABC. GV nhận xột, ghi điểm. 2 HS lờn bảng kiểm tra: HS1: BC cm ; ; HS 2: cm; ; HS nhận xột Giảng bài mới. (33 p) ĐVĐ: Ở 2 tiết trước chỳng ta đó tỡm hiểu cỏc hệ thức về cạnh và gúc của một tam giỏc vuụng và thế nào là giải tam giỏc vuụng, tiết này chỳng ta sẽ vận dụng cỏc kiến thức đú để làm bài tập. Hoạt động của thầy -trũ Nội dung Hoạt động 1(10p) Bài 28/sgk HS nờu hướng giải bài 28. GV:Cỏc cạnh 7m, 4m cú liờn quan đến tỉ số lượng giỏc nào của gúc ? HS phỏt biểu. GV gọi HS lờn bảng giải. HS giải. Lớp nhận xột . GV hoàn chỉnh. Bài 29/sgk HS nờu hướng giải bài 29 GV gợi mở như bài 28 ( nếu cần ) HS giải, lớp nhận xột. GV hoàn chỉnh lại 4m Bài 28 SGK -89 . Giải: 7m Suy ra = 60015’ 600 Vậy gúc mà tia sỏng mặt trời tạo với mặt đất là 600. Bài 29 SGK - 89. Giải: cos = 390. Hoạt động 2 (23p) Bài 30/sgk HS vẽ hỡnh và nờu hướng giải bài 30. Chỳ ý đến gợi ý của đề bài. GV tổ chức HS phõn tớch đi lờn để tỡm lời giải. AN = ? AB = ? BK = ? và = ? = ? GV: Muốn tớnh AN ta cần tớnh yếu tố nào? Vỡ sao? HS trả lời. GV cú thể gợi ý thờm: Tam giỏc nào chứa AN ? ABN vuụng tại N AN = ? ( AN = AB. sin 380 ) GV: Muốn tớnh AB ta cần tớnh yếu tố nào ? GV: AB là cạnh của tam giỏc nào ? ABK vuụng tại K AB = ? HS: HS lờn bảng tớnh. Lớp thực hiện vào vở. Sau đú nhận xột. GV hoàn chỉnh từng bước. Bài 31/sgk HS vẽ hỡnh nờu hướng giải bài 31. GV yờu cầu HS lờn bảng giải cõu a) tớnh AB GV tổ chức HS phõn tớch đi lờn. = ? AH = ? GV: Muốn tớnh gúc ta cần tớnh gỡ ? HS trả lời: tớnh AH GV gọi HS lờn bảng tớnh. Lớp nhận xột. GV hoàn chỉnh lại. Bài 30 SGK - 89. Giải Từ B kẻ đường thẳng BK AC BCK vuụng tại K ta cú : BK = BC sin C BK = 11. 0,5 = 5,5 cm. = 900 - = 600 (BCK vg tại K) = - = 600 - 380 = 220. ABK vuụng tại K Ta cú : BK = AB.cos AB = AN = AB. sin (ABN vuụng tại N). = 5,932 . sin 380 3,652 ( cm ) AC = (cm) Bài 31 SGK - 89.Giải: a. Tớnh : AB. Ta cú : AB = AC. sin C (ACB vg tại B) = 8. sin 540 = 8. 0,809 = 6,472 (cm) b. Tớnh . AHC vuụng tại H nờn: AH = AC. sin 740 8. 0,961 7,690 (cm) ADH vuụng tại H Ta cú : sin D = 530. 4. Củng cố: (5 p) - GV yờu cầu HS nhắc cỏc hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng ? - Gv lưu ý học sinh để giải tam giỏc vuụng phải biết ớt nhất hai cạnh hoặc 1 cạnh và 1 gúc nhọn. 5. Hướng dẫn HS: (1 p) Chuẩn bị mỏy tớnh bỏ tỳi. Tiết sau tiếp tục luyện tập. Bài tập về nhà : 33 - 40 / 94, 95 SGK. V. Rỳt kinh nghiệm Tuần: 07 Tiết : 14 Ngày soạn: 26 / 09 / 2013 Ngày dạy: / 09 / 2013 LUYỆN TẬP I. Mục tiờu : Sau khi học xong bài giảng này HS cú khả năng : - Kiến thức: Diễn đạt được cỏc hệ thức về cạnh và gúc của một tam giỏc vuụng và thế nào là giải tam giỏc vuụng.Vận dụng được kiến thức vào giải bài tập . - Kỹ năng: Vận dụng được cỏc hệ kiến thức đó học vào giải cỏc bài tập về giải tam giỏc vuụng như tớnh gúc , tớnh cạnh của tam giỏc. - Thỏi độ: Hỡnh thành tớnh cẩn thận, kiờn trỡ, tư duy logic. II. Chuẩn bị của GV và HS : 1.GV: GA, SGK,bảng phụ, thước đo gúc, ờke. 2.HS: Học bài cũ, làm bt về nhà, vở ghi, SGK. III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thực hành cỏ nhõn,.... IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục : 1.Ổn định lớp: (1 p) GV kiểm tra sĩ số , tỏc phong học sinh. 2.Kiểm tra bài cũ : (6 p) Giỏo viờn Học sinh GV yờu cầu HS lờn bảng viết cỏc hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng. GV gọi HS nhận xột GV nhận xột, ghi điểm. b = a.sin B = a.cos C c = a sin C = a. cos B b = c. tan B = c. cot C c = b.tan C = b.cot B HS nhận xột 3.Giảng bài mới. (37 p) ĐVĐ: Ở tiết trước chỳng ta đó vận dụng cỏc hệ kiến thức đó học vào giải cỏc bài tập về giải tam giỏc vuụng như tớnh gúc , tớnh cạnh của tam giỏc, tiết này chỳng ta tiếp tục vận dụng cỏc kiến thức đú để làm cỏc bài tập liờn quan. Hoạt động của thầy - trũ Nội dung Hoạt động 1 (7p) Bài tập: GV đưa đề bài lờn bảng phụ: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 6cm; AC = 9 cm. Hóy giải tam giỏc vuụng ABC. GV yờu cầu HS đọc đề, vẽ hỡnh. HS thực hiện theo yờu cầu cảu GV. GV gọi HS lờn bảng giải. GV cú thể hướng dẫn: - Áp dụng định lý nào để cạnh BC? - Sử dụng tỉ số lượng giỏc để tớnh cỏc gúc nhọn B,C. HS lờn bảng thực hiện. Bài tập: Theo định lý Py – ta – go: BC = Ta cú: tanB = Hoạt động 2 (10p) Bài 32 SGK - 89 GV yờu cầu HS đọc đề bài. GV: Hóy dựng hỡnh vẽ để diễn đạt bài toỏn thực tế trờn GV: Để tớnh AB cần biết độ dài đoạn nào của tam giỏc vuụng ACB? HS trả lời. GV: Làm thế nào để tỡnh độ dài đoạn AC? HS: AC là quảng đường thuyền đi được trong 5 phỳt. GV gọi HS lờn bảng thực hiện. GV theo dừi học sinh làm vào vở. GV hướng dẫn HS nhận xột và chốt lại. Bài 32 SGK – 89 v = 2 km/h = Gọi AB: chiều rộng khỳc sụng CA: Đường đi của thuyền , = 700: gúc tạo bởi đường đi của thuyền với bờ Quóng đường AC là: AC = s = v.t = AB = AC. sinC = 156,7m Hoạt động 3 (20p) Bài 59 sbt/ 98 (GV ghi đề bảng phụ) Gv yờu cầu HS nghiờn cứu đề bài chuẩn bị trong 4 phỳt sau đú gọi HS lờn bảng giải. GV cú thể hướng dẫn HS: Để tỡm x ta sử dụng tỉ số lượng giỏc nào của gúc A? Cú x ; hóy dựa vào tam giỏc vuụng CPB để tỡm y? c. Cho AB // CD. HS giải dưới sự hướng dẫn của GV. GV: Để tỡm CB ta ỏp dụng hệ thức nào về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng? Viết hệ thức đú. HS trả lời cõu hỏi của giỏo viờn: GV: Vậy hóy tỡm CQ. HS nờu cỏch tỡm CQ. Tớnh y biết x = 4. Một HS lờn bảng trỡnh bày bài GV cú thể gợi ý: Để tớnh được AB cần tớnh độ dài của những đoạn thẳng nào? HS phỏt biểu AP; QB Bài 59 SBT- 98 Giải: a) APC vuụng tại P ta cú: CP = AC.sinA x = 8. sin300 = 8. 0,5 = 4 BPC vuụng tại P ta cú: CP = CB.cosC => CB = Hay y = 6,223 c) Ta cú: AB // CD(gt) DP // CQ (cựng vuụng gúc với AB) => DCQP là hỡnh bỡnh hành. Mà : = 900 DP = DC = 4 Suy ra: DCQP là hỡnh vuụng.CQ = 4 CQB vuụng tại Q ta cú: CQ = CB.cosC => CB = Hay x = 6,223 Ta cú: AB = y = AP + PQ + QB Mà : AP = DP. cotA = DP . cot 700 = 4. 0,364 1,456 PQ = DC = 4 QB = CB. sin 500 = 6,223 .sin50 4,76 => AB 1,456 + 4 + 4,767 10,223 4. Củng cố: GV củng cố từng phần 5. Hướng dẫn HS: (1 ph) ễn cỏc hệ thức giữa cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng. Chuẩn bị dụng cụ thực hành . Tiết sau thực hành ngoài trời. V. Rỳt kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013 Tổ trưởng Đỗ Ngọc Hải
File đính kèm:
- TUẦN 7.doc