Giáo án Hình học 9 - Tuần 35 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm - Nguyễn Huy Du

 GV: Gọi chu vi của hình vuông và hình tròn là C. Gọi cạnh của hình vuông là a và bán kính của hình tròn là R. ta suy ra a = ? R = ?

 GV: Có độ dài cạnh của hình vuông. Hãy tính diện tích của hình vuông theo a.

 GV: Có bán kính R hãy tính diện tích của hình tròn.

 GV: So sánh 16 với

 GV: Vậy diện tích hình tròn hay hình vuông lớn hơn?

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 858 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tuần 35 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm - Nguyễn Huy Du, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18 / 04 / 2014 Ngày dạy: 22 / 04 / 2014
Tuần: 35
Tiết: 68
ÔN TẬP CUỐI NĂM 
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Hệ thống hoá các kiến thức đã học từ đầu năm trở lại.
	2. Kĩ năng:
	- Rèn kĩ năng vận dụng các công thức trên vào giải một số bài toán thực tế.
	3. Thái độ:
	- Học tập nghiêm túc, tích cực.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Hệ thống bài tập. Thước thẳng, com pa, êke
- HS: Ôn tập chu đáo, chuẩn bị các bài tập ở phần ôn tập cuối năm.
III. Phương Pháp Dạy Học:
- Vấn đáp, luyện tập thực hành, thảo luận nhóm
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 9A4: ..
 9A5:............................................................................................ 9A6:........................................................................................... 
	2. Kiểm tra bài cũ
 	Xen vào lúc làm bài tập.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (17’)
 GV: Gọi chu vi của hình vuông và hình tròn là C. Gọi cạnh của hình vuông là a và bán kính của hình tròn là R. ta suy ra a = ? R = ?
 GV: Có độ dài cạnh của hình vuông. Hãy tính diện tích của hình vuông theo a.
 GV: Có bán kính R hãy tính diện tích của hình tròn.
 GV: So sánh 16 với 
 GV: Vậy diện tích hình tròn hay hình vuông lớn hơn?
 HS: 
 HS: 
 HS tính theo nhóm.
 HS: 16 < 
 HS: Dt của hình tròn lớn hơn Dt của hình vuông.
Bài 12: 
Gọi chu vi của hình vuông và hình tròn là C. Gọi cạnh của hình vuông là a và bán kính của hình tròn là R. Ta có:
Như vậy:
Diện tích của hình vuông là:
Vì < 4 nên ta có: S1 < S2 
Vậy: diện tích của hình tròn lớn hơn diện tích của hình vuông.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (25’)
 GV vẽ hình
 GV: Chứng minh hai tam giác ABD và BCD đồng dạng với nhau.
 GV: Vận dụng tchất góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung với góc nội tiếp cùng chắn 1 cung thì bằng nhau.
 GV: Chứng minh hai góc E1 và D1 bằng nhau bằng cách áp dụng tính chất góc có đỉnh nằm ở bên ngoài đường tròn.
 GV: Vânh dụng kết quả câu b ta có hai góc BED và BCD bù với nhau. Sau đó, chúng minh hai góc BED và ABC bằng nhau.
 HS đọc đề, vẽ hình.
 HS: Chú ý theo dõi và chúng minh theo hướng dẫn của giáo viên.
 HS: Chứng minh theo hướng dẫn của GV
 HS: Chú ý 
Bài 15: 
Giải: 
a) Xét 2 tam giác ABD và BCD ta có:
	 là góc chung
	 (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp thì bằng nhau)
Do đó: (g.g)
Suy ra: 
Hay: BD2 = AD.CD
b) Theo định lý về góc có đỉnh nằm ở bên ngoài đưòng tròn ta có:
Mà: 	
Nên:	
Vậy:	tứ giác BCDE nội tiếp.
c) Ta có: bù với 
	 bù với 
 Mà 
 Nên = BC // ED
 	4. Củng Cố:
 	Xen vào lúc làm bài tập.
5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập 16 đến 18.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
.

File đính kèm:

  • docT35 Tiet68 HH9.doc