Giáo án Hình học 9 tuần 3 tiết 4- Luyện tập
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu các hệ thức đã được học ở bài 1.
2) Kỹ năng: - Thông qua các bài tập rèn kĩ năng vận dụng các hệ thức trên vào việc giải bài tập.
3) Thái độ: - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, tính cẩn thận., tính thẩm mỹ.
II. Chuẩn bị:
1. GV: SGK, thước kẻ, ê ke. Phiếu học tập.
2. HS: SGK, thước kẻ, ê ke.
III.Phướng pháp:
- Quan sát, Vấn đáp , nhóm.
Ngày Soạn: 05/09/2014 Ngày Dạy: 08/09/2014 Tuần: 3 Tiết: 4 LUYỆN TẬP §1 (tt) I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu các hệ thức đã được học ở bài 1. 2) Kỹ năng: - Thông qua các bài tập rèn kĩ năng vận dụng các hệ thức trên vào việc giải bài tập. 3) Thái độ: - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, tính cẩn thận., tính thẩm mỹ. II. Chuẩn bị: GV: SGK, thước kẻ, ê ke. Phiếu học tập. HS: SGK, thước kẻ, ê ke. III.Phướng pháp: - Quan sát, Vấn đáp , nhóm. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1…………………………………………………………………………………………………………………….. 2.Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc luyện tập. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) -GV: X, y đóng vai trò là những cạnh nào trong tam giác vuông? -GV: Aùp dụng định lý nào để tính x và y? Hoạt động 2: (15’) -GV: Đưa hình 8 và 9 đã vẽ sẵn treo lên bảng và giải thích chi tiết bài toán. -GV: Tam giác có đường trung tuyến bằng nửa cạnh tương ứng thì tam giác đó là tam giác gì? -GV: Vậy vuông tại đâu? -GV: Aùp dụng định lý 2 ta có điều cần chứng minh. -HS: Là hai cạnh góc vuông. -HS: Định lý 1 Hai HS lên bảng tự làm. -HS: Chú ý theo dõi. -HS: Là tam giác vuông. -HS: Vuông tại A. -HS: Tự làm tiếp. C A 1 2 H B x y A Bài 6: Ta có: x2 = 1.3 = 3 x = y2 = 2.3 = 6 y = Bài 7: 1) Theo cách dựng có đường trung tuyến OA tương ứng với cạnh BC và OA =. Do đó vuông tại A. Theo định lý 2 ta có: AH2 = BH.CH Hay: x2=a.b HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG -GV: Tương tự như câu 1 Hoạt động 3: (15’) -GV: Giới thiệu bài toán rồi cho HS tự làm. -HS: Tự giải. -HS: Lên bảng hoặc có thể thảo luận theo nhóm. 2) Theo cách dựng ta có: đường trung tuyến DO ứng với cạnh EF và nên vuông tại D. Vậy theo định lý 1 ta có: DE2 = EI.EF Hay: x2=a.b C A 4 9 H B x A Bài 8: Ta có: x2 = 4.9 = 36 x = 6 y x x 2 y Theo định lý 2 ta có: 22= x.x x=2 Aùp dụng định lý Pitago ta có: y2 = 22 +22 y = 4. Củng cố: (3’) - GV cho HS nhắc lại 4 định lý. 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (1’) - Về nhà học 4 định lý và xem lại các bài tập đã giải. 6. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tuan 3 Tiet 4 Luyen tapi NH 2014 2015.docx