Giáo án Hình học 9 tuần 16 Trường THCS xã Hiệp Tùng

Mục tiêu: Sau khi học xong tiết này ,HS cú khả năng :

- Kiến thức : Hệ thống cỏc kiến thức cơ bản của HKI như : định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của một gúc nhọn và một số tớnh chất của cỏc tỉ số lượng giỏc, cỏc hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng, cỏc kiến thức đó học về đường trũn ở chương II.

-Kỹ năng: Vận dụng được cỏc kiến thức đó học để làm cỏc bài tập về tính độ dài cạnh, tớnh tỉ số lượng giỏc, tớnh gúc của tam giỏc .Vẽ được hỡnh trong trường hợp cụ thể.

- Thái độ: Hỡnh thành tính cẩn thận, chớnh xỏc trong giải toỏn.

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1341 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 tuần 16 Trường THCS xã Hiệp Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 16
Tiết : 30
 Ngày soạn: 28/ 11/ 2013
 Ngày dạy: / 12 / 2013
ễN TẬP HỌC KỲ I
I. Mục tiêu: Sau khi học xong tiết này ,HS cú khả năng :
- Kiến thức : Hệ thống cỏc kiến thức cơ bản của HKI như : định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của một gúc nhọn và một số tớnh chất của cỏc tỉ số lượng giỏc, cỏc hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng, cỏc kiến thức đó học về đường trũn ở chương II.
-Kỹ năng: Vận dụng được cỏc kiến thức đó học để làm cỏc bài tập về tớnh độ dài cạnh, tớnh tỉ số lượng giỏc, tớnh gúc của tam giỏc .Vẽ được hỡnh trong trường hợp cụ thể.
- Thái độ: Hỡnh thành tính cẩn thận, chớnh xỏc trong giải toỏn.
II. Chuẩn bị của GV và HS : 
1.GV : GA,SGK, compa, bảng phụ, phấn màu.
2.HS: Vở ghi, SGK, com pa, ờke, thước đo gúc, mỏy tớnh bỏ tỳi .
III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh, nhúm,....
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục : 
Ổn định lớp: (1p) 
Kiểm tra bài cũ : (thực hiện trong tiết dạy)
3.Giảng bài mới : (42p)
ĐVĐ : Chỳng ta sẽ ụn tập 1 số kiến thức trọng tõm của HKI.
Hoạt động của thầy - trũ 
Nội dung 
Hoạt động 1 (15 p)
GV: Nờu cụng thức định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn a?
HS trả lời.
GV ghi kết quả lờn bảng.
GV đưa đề bài tập 1 lờn bảng yờu cầu HS trao đổi theo cặp sau 2 phỳt gọi 4 HS lờn bảng xỏc định kết quả đỳng.
Bốn HS lờn bảng xỏc định kết quả đỳng
Bài 1: (Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước kết quả đỳng).
 Cho DABC cú Â = 900 ; = 300, kẻ đường cao AH. 
a) SinB bằng:
M. N. 
P. Q. 
b) tan300 bằng:
M. N. 
P. Q. 1
c) CosC bằng:
M. N. 
P. Q. 
d) cot bằng:
M. N. 
P. Q. 
Bài 2: Trong cỏc hệ thức sau, hệ thức nào đỳng, hệ thức nào sai ? (với gúc a nhọn).
a) sin2a = 1 - cos2a b) tana = 
c) cosa = sin(1800 - a).
d) cota = e) tana < 1.
f) cota = tan(900 - a).
1.ễn tập về tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn :
sina = tana = 
 cosa = cota = 
Bài 1: 
a) N. sinB = 
b) P. tan300 = 
c) M. cosC = 
d) Q. cot = ( Vỡ = )
Bài 2:
a) Đỳng.
b) Sai.
c) Sai.
d) Đỳng.
e) Sai.
f) Đỳng.
Hoạt động 2 (15p)
- GV: Cho D vuụng ABC, đường cao AH. (h. vẽ)
- HS viết vào vở.
- Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác.
- Một HS lên bảng viết.
 Cho bài 3.
 Cho DABC vuông tại A. đường cao AH chia cạnh huyền BC thành 2 đoạn BH, CH có độ dài lần lượt là 4 cm, 9 cm. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC.
a) Tính độ dài AB, AC.
b) Tính độ dài DE, số đo , .
GV y/c HS làm vào vở , 1HS lờn bảng làm, cỏc HS khỏc NX .
GV chốt lại kết quả đỳng
2.ễn tập cỏc hệ thức trong tam giỏc vuụng :
1) b2 = ab' ; c2 = a.c' 2) h2 = b'c'.
3) a.h = bc.
4) ; 5) a2 = b2 + c2. 
 Bài 3:
a) BC = BH + HC = 4 + 9 = 13 (cm)
AB2 = BC. BH = 13. 4
ị AB = (cm).
 AC2 = BC. HC = 13. 9
ị AC = (cm).
b) AH2 = BH. HC = 4. 9 = 36 (cm)
ị AH = 6 (cm).
 Xét tứ giác ADHE có: 
 Â = = Ê = 900.
ị Tứ giác ADHE là hcn.
ị DE = AH = 6 cm.
 Trong D vuông ABC
 SinB = 0,8320.
ị 56019' ; 33041'.
Hoạt động 3 (12p)
GV yờu cầu HS nhắc lại cỏc kiến thức:
- Định nghĩa.
- Cỏch xỏc định đường trũn.
- Chỉ rừ trục đối xứng, tõm đối xứng.
- Nờu quan hệ giữa đường kớnh và dõy.
- Phỏt biểu cỏc định lớ về quan hệ vuụng gúc giữa đường kớnh và dõy.
- Phỏt biểu cỏc định lớ liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm đến dõy.
- HS trả lời
GV nờu cõu hỏi gọi HS trả lời.
- Giữa đường thẳng và đường trũn: Nờu hệ thức giữa d và R.
 HS nờu 3 vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn.
GV đưa bảng phụ tổng hợp cỏc vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn.
GV:Thế nào là tiếp tuyến của đường trũn.
HS trả lời.
GV: Phỏt biểu định lớ 2 tiếp tuyến cắt nhau của một đường trũn.
- Nờu dấu hiệu nhận biết TT.
HS trả lời.
3.ễn tập lý thuyết chương II:
ĐN ( SGK)
Cỏch xỏc định: biết: 
+ Tõm và bỏn kớnh.
+ 1 đường kớnh.
+ 3 điểm phõn biệt của đường trũn.
SGK – trang 99
Định lớ 1 SGK – 103.
Định lớ 2,3 SGK - 103
Định lớ 1,2 SGK - 105
1) Đường thẳng cắt đường trũn: d < R.
2) đt tiếp xỳc đường trũn ị d = R.
3) đt khụng giao với đường trũn: d > R.
Định lý SGK – 114
Dấu hiệu nhận biết SGK – 110.
 4.Củng cố: GV củng cố từng phần.
5. Hướng dẫn HS: (2p)
- ễn tập kĩ lớ thuyết để cú cơ sở tốt làm bài tập.
- Làm bài tập: 85, 86, 88 .
- Chuẩn bị kiểm tra học kỡ I.
V. Rút kinh nghiệm :
Tuần: 16
Tiết : *
 Ngày soạn: 28/ 11/ 2013
 Ngày dạy: / 12 / 2013
ễN TẬP HỌC KỲ I
I. Mục tiờu: Sau khi học xong tiết này, HS cú khả năng :
- Kiến thức: Trỡnh bày được cỏc định lớ về mối quan hệ đường kớnh và dõy , tớnh chất tiếp tuyến của đường trũn, t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến... .
- Kĩ năng : Vận dụng được cỏc kiến thức đó học để làm cỏc bài tập về chứng minh tứ giỏc là hỡnh chữ nhật, tớnh độ dài đoạn thẳng, chứng minh tiếp tuyến, chứng minh cỏc điểm cựng thuộc một đường trũn.Vẽ được hỡnh trong trường hợp cụ thể.
- Thỏi độ : Hỡnh thành tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, suy luận lụgic.
II. Chuẩn bị của GV và HS: 	
1. GV : GA, SGK, compa, ờke, thước thẳng,….
 2. HS : Vở ghi, SGK, compa, ờ ke, thước đo gúc, mỏy tớnh bỏ tỳi.
III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh, trực quan,....
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục : 
1.Ổn định lớp: (1p) 
 2. Kiểm tra bài cũ : (5p)
Giỏo viờn
Học sinh
GV nờu cõu hỏi gọi 3 HS lờn bảng kiểm tra:
HS1: Phỏt biểu t/c của tiếp tuyến, 2 tiếp tuyến cắt nhau?
 HS2: Định lý mối liờn hệ giữa đường kớnh và dõy? 
 HS3: Vị trớ tương đối giữa đường thẳng và đường trũn?
GV nhận xột, bổ sung.
3 HS lờn bảng thực hiện
HS 1 : Phỏt biểu đ/l trang 108; định lý SGK – 114.
HS 2: Định lớ 2,3 SGK - 103
HS 3: 
1) Đường thẳng cắt đường trũn: d < R.
2) đt tiếp xỳc đường trũn ị d = R.
3) đt khụng giao với đường trũn:d > R.
HS khỏc nhận xột.
 3. Giảng bài mới ( 33p) 
 ĐVĐ: Chỳng ta tiếp tục ụn tập một số kiến thức trọng tõm của HKI.
Hoạt động của thầy - trũ 
Nội dung 
Hoạt động 1 (18p)
Bài tập 1: Cho tam giaực ABC vuoõng taùi A coự AH laứ ủửụứng cao. ẹửụứng troứn taõm E ủửụứng kớnh BH caột caùnh AB ụỷ M vaứ ủửụứng troứn taõm I ủửụứng kớnh CH caột caùnh AC ụỷ N.
a.Chửựng minh tửự giaực AMHN laứ hỡnh chửừ nhaọt.
b.Cho bieỏt: AB = 6cm, AC = 8cm. Tớnh ủoọ daứi ủoaùn thaỳng MN.
c.Chửựng minh raống MN laứ tieỏp tuyeỏn chung cuỷa hai ủửụứng troứn (E) vaứ (I).
GV đưa đề bài lờn bảng phụ.
Yờu cầu HS lờn bảng vẽ hỡnh.
GV hướng dẫn HS phõn tớch đi lờn để giải.
HS hoạt động cựng GV để tỡm lời giải.
a) AMHN là hỡnh chữ nhật 
Tứ giỏc cú 3 gúc vuụng 
; ;
b) Tớnh MN ? ( = AH)
 AH = ?
AH . BC = AB . AC (hệ thức lương… )
 BC = ? (đ/l Pytago)
MN laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa (E), (I)
 MNME; MN NI 
GV lần lượt gọi 3 HS lờn bảng thực hiện.
GV theo dừi lớp làm bài.
Tổ chức cho HS nhận xột, GV nhận xột chốt lịa kiến thức.
Bài tập 1: 
a) Vỡ tam giỏc BMH vuụng tại M( Tam giỏc nội tiếp (E) cú cạnh BH là đường kớnh) => (kề bự với gúc BMH); C/M tương tự ;
 (gt) 	 
=>tửự giaực AMHN laứ hỡnh chửừ nhaọt(vỡ cú 3 gúc vuụng) .
b) Tứ giỏc AMHN laứ hỡnh chửừ nhaọt(vỡ cú 3 gúc vuụng) => MN = AH (Đ/lớ) 
Áp dụng định lớ Pytago vào tam giỏc vuụng ABC=>: BC = = 10 (cm); 
 Áp dụng hệ thức lượng vào tam giỏc vuụng ABC ta cú: AH . BC = AB . AC => AH = = 4,8 (cm)
 Vậy MN = 4,8 (cm	
c) Tửự giaực AMHN laứ hỡnh chửừ nhaọt, suy ra: = Tam giaực MEH caõn taùi E, suy ra: = . += (AH BC) += 900 900 EM MN taùi M (E) MN laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa ủửụứng troứn (E)
- Chửựng minh tửụng tửù ta cuừng coự MN laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa ủửụứng troứn (I) 
 Vậy MN laứ tieỏp tuyeỏn chung cuỷa hai ủửụứng troứn (E) vaứ (I). 
Hoạt động 2 (15p)
Bài tập 2: Cho tam giaực ABC nhoùn (AB <AC). Veừ ủửụứng troứn tõm O ủửụứng kớnh BC caột AB, AC laàn lửụùt taùi E vaứ F. Goùi H laứ giao ủieồm cuỷa BF vaứ CE.
a.Chửựng minh : AH vuoõng goực vụựi BC.
b. Chửựng minh : bốn điểm A, E, H, F cựng nằm trờn một đường trũn.
GV đưa đề lờn bảng phụ.
Yờu cầu HS vẽ hỡnh.
GV hướng dẫn HS phõn tớch tỡm lời giải.
HS cựng làm với giỏo viờn.
 a) AHBC
 H là trực tõm của tam giỏc ABC 
 BFCA, CEAB
b) Dựa vào t/c tam giỏc vuụng thị nội tiếp đường trũn đường kớnh là cạnh huyền.
GV gọi 2 HS lần lượt lờn bảng kiểm tra.
GV theo dừi lớp làm bài.
Tổ chức cho HS nhận xột, GV nhận xột chốt lịa kiến thức.
Bài tập 2:
a) , (gúc nội tiếp chắn nửa đường trũn (O))
nờn BFCA, CEAB do đú H là trực tõm của , suy ra AH là đường cao cũn lại của (định lý)
Vậy AHBC .
b) Ta cú :
(kề bự với )
 (kề bự với ) 
=> A, E, H, F cựng nằm trờn đường trũn đường kớnh AH.
4. Củng cố: (5p): Gọi hs phỏt biểu cỏc đlớ đó học ở chương II.
5. Hướng dẫn về nhà: (1p)
- Ôn tập lại những kiến thức cơ bản, xem lại bài tập đã chữa. 
- Chỳ ý ụn tập cỏc dạng toỏn trong đề cương tiết sau kiểm tra học kỡ I.
V. Rút kinh nghiệm :
Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013
P.HT
Phan Thị Thu Lan
Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013
Tổ trưởng
Đỗ Ngọc Hải

File đính kèm:

  • docTUẦN 16.doc
Giáo án liên quan