Giáo án Hình học 9 tuần 12 Trường THCS xã Hiệp Tùng

I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài giảng này HS cú khả năng :

- Kiến thức : Trỡnh bày được các định lý về đường kớnh và dõy cung .Vận dụng kiến thức vào giải bài tập.

- Kỹ năng: Vận dụng được kiến thức đó học vào giải bài tập về chứng minh các điểm thuộc đường trũn, so sỏnh cỏc đoạn thẳng, tính độ dài đoạn thẳng.

- Thái độ: Hỡnh thành tính cẩn thận, trung thực, khả năng suy luận lụgic.

II. Chuẩn bị của GV và HS :

1.GV : GA,SGK, Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.

2.HS: Vở ghi, SGK, dcht, bài tập về nhà.

III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh,.

IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục :

1. Ổn định lớp: (1p)

2.Kiểm tra bài cũ : (7p)

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1165 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 tuần 12 Trường THCS xã Hiệp Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 12
Tiết : 23
 Ngày soạn: 30/ 10/ 2013
 Ngày dạy: / 11 / 2013
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài giảng này HS cú khả năng :
- Kiến thức : Trỡnh bày được cỏc định lý về đường kớnh và dõy cung .Vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
- Kỹ năng: Vận dụng được kiến thức đó học vào giải bài tập về chứng minh cỏc điểm thuộc đường trũn, so sỏnh cỏc đoạn thẳng, tớnh độ dài đoạn thẳng.
- Thái độ: Hỡnh thành tính cẩn thận, trung thực, khả năng suy luận lụgic.
II. Chuẩn bị của GV và HS : 
1.GV : GA,SGK, Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
2.HS: Vở ghi, SGK, dcht, bài tập về nhà. 
III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh,....
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục : 
Ổn định lớp: (1p) 
2.Kiểm tra bài cũ : (7p)
Giỏo viờn
Học sinh
GV : Phỏt biểu và chứng minh định lý so sỏnh đường đường kớnh và dõy của đường trũn. 
GV nhận xột, ghi điểm.
HS lờn bảng trả lời như SGK trang 103.
HS khỏc nhận xột.
3.Giảng bài mới : (36p)
ĐVĐ : Tiết trước chỳng ta đó tỡm hiểu về đường kớnh và dõy của đường trũn, tiết này chỳng ta sẽ vận dụng cỏc kiến thức đú để làm bt.
Hoạt động của thầy và trũ 
Nội dung 
Hoạt động 1 (12p)
Bài 10/sgk
HS đọc đề vẽ hỡnh, ghi GT, KL
HS nờu hướng giải bài tập.
Gợi mở: Hóy nhắc lại định lý trong bài tập 3 trang 10 SGK.
ABC vuụng tại A cú tớnh chất gỡ ? ( ba đỉnh A, B, C ) cựng nằm trờn đường trũn đường kớnh BC). Trong hỡnh vẽ cỏc điểm B, E, D, C cú tớnh chất gỡ ? Cú 3 điểm nào là 3 đỉnh của tam giỏc vuụng khụng ? Vuụng tại đõu ? Như vậy, 3 điểm đú nằm trờn đường trũn nào ?
HS chứng minh, lớp nhận xột. 
GV hoàn chỉnh lại.
A
B
C
D
E
Bài 10 SGK- 104
a. Gọi O là trung
 điểm của BC.
Suy ra: Đường trũn 
tõm O đường kớnh
 BC là đường trũn ngoại
 tiếp tam giỏc BCD 
 (vỡ BCD vuụng tại D).
Tương tự: đường trũn tõm O đường kớnh BC là đường trũn ngoại tiếp tam giỏc BCE.
Suy ra: Bốn điểm B, E, C, D cựng nằm trờn một đường trũn đường kớnh BC.
b. Chứng minh DE < BC
Ta cú: ED là dõy của đường trũn đường kớnh BC ( theo cõu a)
ED khụng đi qua tõm ( vỡ BD, CE là 2 đường cao của ABC ).
Suy ra: DE < BC ( tớnh chất đường kớnh và dõy cung ).
Hoạt động 2 (12p)
Bài 11/sgk.
GV yờu cầu HS đọc đề và nờu cỏch vẽ hỡnh.
HS nờu hướng giải.
GV gợi ý HS: kẻ OM CD.
HS c/m theo sự hướng dẫn của GV.
OM CD ? ( CM = MD )
Để c/m CH = DK ta cần c/m gỡ nữa. cú nhận xột gỡ về tứ giỏc AHKB.
HS trỡnh bày chứng minh.
Lớp nhận xột.
 GV hoàn chỉnh lại
Bài 11 SGK- 104
GT
AB : đường kớnh; CD : dõy
AH CD; BK CD
KL
CH = DK
C/m: Kẻ OM CD
 MC = MD 
(đk dõy) (1)
Ta cú : AH // BK (cựng CD)
 AHKB là hỡnh thang vuụng
 Cú: OA= OB 
OM // AH // BK ( cựng CD )
 MH = MK ( đl đg TB h.thang ) (2)
Từ (1) (2) HC = DK.
Hoạt động 3 (12p)
Bài 18 .sbt
Cho (O) bỏn kớnh OA = 3cm. Dõy BC OA tại trung điểm của OA. Tớnh BC.
GV: ta biết những độ dài nào?
Tớnh BC ?
HS giải.
Lớp nhận xột.
GV hoàn chỉnh lại
Bài 18 .sbt
Gọi H là trung điểm của OA
 OH = OA = 1,5 cm
Ta cú: BH2 = OB2 - OH2 (Pytago)
 = 9 - 2,25 = 6,75
 BH = 
 BC = 2 BH (đk dõy)
 BC = 2
4. Củng cố: GV củng cố từng phần.
5. Hướng dẫn HS :(1p)
 -Xem lại cỏc bài tập đó giải. ễn 3 định lý.
 -Giải bài tập 20 SBT/131. Giải bài toỏn /104 SGK.
 -Xem trước bài 3.
V. Rút kinh nghiệm :
Tuần: 12
Tiết : 24
 Ngày soạn: 30/ 10/ 2013
 Ngày dạy: / 11 / 2013
Đ 3. LIấN HỆ GIỮA DÂY
 VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY.
I. Mục tiờu: Sau khi học xong bài này HS cú khả năng :
 - Kiến thức: Nờu được cỏc định lý về liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm đến dõy của một đường trũn.
- Kĩ năng: Vận dụng được cỏc định lý để so sỏnh độ dài 2 dõy, so sỏnh cỏc khoảng cỏch từ tõm đến dõy. 
- Thỏi độ : Hỡnh thành tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, suy luận lụgic.
II. Chuẩn bị của GV và HS: 	
1. GV : GA, SGK, bảng phụ, compa, ờke, thước thẳng.
 2. HS : Vở ghi, SGK, dcht, xem trước bài.
III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh,....
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục : 
1.Ổn định lớp: (1p) 
 2. Kiểm tra bài cũ :GV thực hiện trong tiết dạy
 3. Giảng bài mới ( 40p) 
 ĐVĐ: Như phần đúng khung đầu bài (SGK/104).
Hoạt động của thầy - trũ 
Nội dung 
Hoạt động 1: (15p)
HS nờu hướng giải bài toỏn.
Gợi mở: 
H: muốn chứng minh một đẳng thức ta cú thể chứng minh bằng cỏch nào ?
GV: cú thể chứng minh 2 vế cựng bằng một biểu thức thứ 3.
H: OH2 + HB2 = ?. Vỡ sao ?
Tương tự OK2 + KD2 = ? Vỡ sao ?
Ta suy ra điều gỡ?
Lớp nhận xột. GV hoàn chỉnh lại.
GV: kết luận của bài toỏn trờn cũn đỳng khụng nếu một dõy hoặc hai dõy là đường kớnh.
GV: giả sử CD là đường kớnh thỡ KO. Vậy KO = ? KD = ?
GV hoàn chỉnh thành chỳ ý như SGK.
1. Bài toỏn:
Cm: OH2 + HB2 = OK2 + KD2
OHB vuụng tại H
nờn OH2 + HB2 = OB2 = R2 (Pytago) 
OKD vg tại K
nờn OK2 + KD2 = OD2 = R2 (Pytago)
 OH2 + HB2 = OK2 + KD2 = R2.
* Chỳ ý : SGK.
Hoạt động 2: ( 25p)
GV cho HS làm ?1.
HS nờu hướng giải.
GV gợi mở: từ kết quả bài toỏn:
 OH2 + HB2 = OK2 + KD2
HS chứng minh:
 a. Nếu AB = CD thỡ OH = OK
 b. Nếu OH = OK thỡ AB = CD
Qua bài tập trờn: trong 1 đường trũn hai dõy bằng nhau khi nào? Và ngược lại ? GV: Đú là nội dung của định lý 1.
GV cho HS đọc định lý 1.
GV: Trờn cơ sở cỏch giải ?1. HS giải ?2.
Lớp nhận xột. GV hoàn chỉnh lại.
HS nờu ra tớnh chất là một định lý.
GV: hóy phỏt biểu kết quả trờn thành định lý.
GV vẽ hỡnh ở bảng phụ và giới thiệu đề.
Cho ABC . O là giao điểm của cỏc đường trung trực của tam giỏc. D, E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, AC biết OD > OE, OE = OF.
Hóy so sỏnh : a. BC và AC.
 b. AB và AC.
GV cho HS làm bài theo nhúm
GV gợi ý: O là gỡ?
Theo tớnh chất 3 trung trực ta suy ra điều gỡ?
Để so sỏnh BC với AC, AB ta cần dựa vào cỏc yếu tố nào?
1 HS lờn bảng trỡnh bày.
HS nghe GV giới thiệu
1 HS dựa vào hỡnh vẽ nhắc lại đề
2. Liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm đến
a. Định lý:
a. OH AB; OK CD (gt)
 AH = HB = AB (đk dõy)
 CK = KD = CD (đk dõy)
Nếu AB = CD BH = KD
 BH2 = KD2
Mà OH2 + HB2 = OK2 + KD2 
 OH2 = OK2 
 OH = OK
b. 
Nếu OH = OK thỡ HB = KD
 AB = CD.
* Định lý 1: (sgk)
b. Định lý 2:	
?2.
a. Nếu AB > CD thỡ HB > KD
 HB2 > KD2.
Mà : OH2 + HB2 = OK2 + KD2
 OH2 < OK2 hay OH < OK
 Ngược lại : ....
* Định lý 2: (sgk)
Bài tập ?3/sgk	
 a) So sỏnh BC và AC.
O là giao điểm của 3 trung trực
 O là tõm đường trũn ngoại tiếp ABC.
Ta cú : OE = OF BC = AC (lhệ giữa dõy và khoảng cỏch đến tõm) (1)
Mặt khỏc: OD > OE AB < BC (2).
Từ (1) và (2) AB <AC
b) HS làm tương tự.
4. Củng cố : (3p) GV yờu cầu HS nhắc lại cỏc định lý đó học
5. Hướng dẫn HS: (1p)
-Học kỹ cỏc định lý.
-Giải cỏc bài tập 12 à 16 SGK/106. 
GV hướng dẫn bài 15, 16.
V. Rút kinh nghiệm :
Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013
Tổ trưởng
Đỗ Ngọc Hải
Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013
P.HT
Phan Thị Thu Lan

File đính kèm:

  • docTUẦN 12.doc
Giáo án liên quan