Giáo án Hình học 9 từ tiết 1 đến tiết 8

I/ Mục tiêu

1. Kiến thức: + HS nhận biết được các cặp tam giác vuông trong hình 1

 + Thiết lập các hệ thức b2 = a.b’, c2 = a.c’, h2 = b’.c’ ; a.h = b.c và = + dưới sự hướng dẫn của GV.

2. Kĩ năng: - Vẽ hình, ghi GT, KL và chứng minh định lí

 - Vận dụng các hệ thức vào giải một số bài tập đơn giản

3,.Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận

II/ Chuẩn bị: 1. GV: Bảng phụ hình 1, bài 2 ( SGK- 68 ), thước thẳng.

 2. HS: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.

III/ Phương pháp:

Phương pháp phân tích tổng hợp. Phương pháp quan sát. Phương pháp lập sơ đồ tư duy.

V/ Tiến trình lên lớp

1. Ôn định tổ chức: Kiểm diện HS

2. Kiểm tra kiến thức cũ (5 phút)

Nội dung kiểm tra: Tìm các cặp tam giác đồng dạng trong hình vẽ?

 

doc17 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1400 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 từ tiết 1 đến tiết 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 a.c’
 h2 = b’.c’
 b.c = a.h
- GV đánh giá, nhận xét và cho điểm.
3. Các hoạt động
a/ Mục tiêu: 
-Củng cố và khắc sâu cho HS các hệ thức đã học về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- HS vận dụng được kiến thức để giải một số bài tập cơ bản: Tính và chứng minh
b/ Đồ dùng: MTBT
c/ Thời gian: 35 phút. d/ Tiến hành
Dạng bài: Tính
- Cho HS làm bài 3
? Bài toán cho biết gì, yêu cầu gì (HSTB)
? Áp dụng kiến thức nào để giải (HSK)
? Theo định lí Pitago ta tính được cạnh nào (HSTB)
? Sử dụng hệ thức nào để tìm x (HSK)
- Cho HS làm bài 3 theo nhóm 4 (8 phút). Gọi HS báo cáo, GV đánh gá và nhận xét
- Gọi HS đọc bài tập 5
? Bài toán cho biết gì, yêu cầu gì (HSTB)
- Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình và điền các giá trị đã biết, ghi gt, kl.
? Nêu cách tính các yếu tố chưa biết (HSkK)
? Theo định lí Pitago ta tính được cạnh nào (HSTB)
? Sử dụng hệ thức nào để tính BH,CH, AH(HSK)
- Cho HS làm bài 3 theo nhóm 6 (10 phút). Gọi HS báo cáo, GV đánh gá và nhận xét
- HS làm bài 3
+ Cho biết độ dài 2 cạnh góc vuông Tính cạnh huyền và đường cao
+ Áp dụng định lý Pitago và hệ thức : b.c = a.h
- HS lên bảng trình bày ?2 theo nhóm, báo cáo và cùng nhận xét
- Đọc đầu bài tập 5
+ Cho biết : AB = 3
 AC = 4
Tính BC, AH, BH, HC = ?
- HS lên bảng vẽ hình và điền các giá trị đã biết, ghi gt, kl.
- Tính BC theo định lý Pitago: BC2 = AB2 + AC2
 BH theo hệthức 
 CH = BC- BH
 AH theo hệ thức 
- HS cùng giải và nhận xét
1. Bài 3 ( SGK-69 )
 Áp dụng định lý Pitago, ta có : y2 = 52 + 72
 = 25 + 49 = 74
mà x.y = 5.7 = 35
2. Bài 5 ( SGK-69 )
GT
,
AB = 3, AC = 4
KL
BC, AH, 
H, HC =?
 Giải
+) BC = 
+) AB2 = BC.BH 
 BH = = 
+) CH = BC- BH
 = 5- 1,8 = 3,2
+) AH = 
4. Hướng dẫn về nhà:(5 phút)
a) Tổng kết : GV cùng HS hệ thống kiến thức cơ bản.
 Các hệ thức : b2 = a.b’; c2 = a.c’ (1) h2 = b’.c’ (2); bc = ah (3); (4)
b) Hướng dẫn về nhà.
* Đối với HSTB :
- Ghi nhớ các hệ thức và trường hợp áp dụng
- Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN : Bài 6; ( SGK-70 )
- Tiết 3: Luyện tập
- Hướng dẫn : Bài 6 : Áp dụng các hệ thức:
(1) để tính x và y.
* Đối với HSK: 
- Làm thêm bài tập 8
- Hướng dẫn bài tập 8: 
a) Áp dụng hệ thức c) Hệ thức và 
b)Dựa vào tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông
Ngày soạn : Ngày giảng : 
Tiết 4 LUYÊN TẬP (Tiếp)
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức: - Tiếp tục củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
 - HS vận dụng được kiến thức để giải một số bài tập
2. Kĩ năng: - Quan sát, vẽ hình, tính toán, vận dụng thành thạo các hệ thức
- Vẽ hình, lập luận chứng minh
3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực học tập; vẽ hình, tính toán cẩn thận
II/ Đồ dùng - Chuẩn bị
1. GV: Dạng bài tập + Cách giải, bảng phụ bài 8 ( SGK-70 )
2. HS: Ôn tập kiến thức + Làm bài tập về nhà
III/ Phương pháp: Phương pháp phân tích tổng hợp; tích cực. Phương pháp quan sát. Phương pháp lập sơ đồ tư duy.
IV/ Tiến trình lên lớp
1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện HS
2. Kiểm tra bài cũ(5phút) : Nêu các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ?	 
 b2 = a.b’ ; c2 = a.c’
 h2 = b’.c’
 b.c = a.h
- GV đánh giá, nhận xét và cho điểm.
3. Các hoạt động
a/ Mục tiêu: 
-Củng cố và khắc sâu cho HS các hệ thức đã học về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- HS vận dụng được kiến thức để giải một số bài tập cơ bản: Tính và chứng minh
b/ Đồ dùng: MTBT
c/ Thời gian: 35 phút. d/ Tiến hành
Dạng 1: Tính theo hình vẽ
- Yêu cầu HS đọc bài toán
? Bài toán cho biết gì, yêu cầu gì (HSTB)
- Gọi HS lên bảng vẽ hình và điền các yếu tố
? Tính độ dài cạnh huyền ta làm thế nào (HSTB)
? Áp dụng hệ thức nào để tìm hai cạnh góc vuông (HSTB)
- Cho HS làm bài 6 theo nhóm 6 (10 phút). Gọi HS báo cáo, GV đánh giá và nhận xét
- Cho HS đọc bài toán 8 ( bảng phụ ) (HSTB)
? Bài toán yêu cầu gì (HSTB)
? Nêu cách giải (HSK)
? Sử dụng hệ thức nào để tìm x và y (HSTB)
- Cho HS làm bài 8 theo nhóm 6 (15 phút). Gọi HS báo cáo, GV đánh giá và nhận xét.
- Đọc bài toán
+ Bài toán cho biết độ dài các hình chiếu, yêu cầu tính các cạnh góc vuông
- HS vẽ hình và điền các yếu tố
+ Tình độ dài cạnh huyền BC = BH + HC
+ Áp dụng hệ thức tính độ dài các cạnh góc vuông
- HS làm việc theo nhóm, báo cáo và cùng nhận xét.
- HS đọc bài 8
- Tính x và y
a) Áp dụng hệ thức
c) Hệ thức và 
b) Dựa vào t/c đường trung tuyến trong tam giác vuông
- HS làm việc theo nhóm, báo cáo và cùng nhận xét.
1. Bài 6 ( SGK-69 )
GT
, 
BH = 1
HC = 2
KL
AB = ? AC=?
Giải
Ta có: BC = BH + HC = 1 + 2 = 3
- Áp dụng hệ thức 1 ta có
AB2 = BC . BH = 3.1 = 3
AC2 = BC . CH = 3.2 =6
Vậy : , 
2. Bài 8 ( SGK-70 )
a) x2 = 4 . 9 = 36
b) Vì các tam giác là tam giác vuông cân nên theo t/c đường trung tuyến ta có :
x= 2
y2 = 4 . 2 =8 
c) 122 = x . 16 = 9
y2 = ( 16 + 9 ) . 9 = 225
4. Hướng dẫn về nhà:(5 phút)
a) Tổng kết : GV cùng HS hệ thống kiến thức cơ bản.
b) Hướng dẫn về nhà.
* Đối với HSTB : - Ghi nhớ và hiểu 4 hệ thức vừa học.
 - Hoàn thiện các phần còn lại của bài tập từ 1 đến 6.
 - BTVN : 7(SGK)
- Hướng dẫn bài 7
x2 = a.b
AH2 = BH.CH
 vuông tại A
Cách dựng
* Đối với HSKG: Thực hiện thêm bài 9
- Hướng dẫn bài 9 
a) cân
 DI = DL
 ? 
b) const
const; DI = DL ( phần a )
Áp dụng hệ thức 4 cho 
3. Bài 9 (SGK- 70)
GT
ABCD,
DI 
 d , 
d
KL
a) cân
b) const
Ngày soạn : Ngày giảng : 
Tiết 5 : TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức: Phát biểu được công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. 
2. Kĩ năng: - Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập.
- Biết sử dụng MYBT; bảng số để tính được tỉ số của một góc nhọn cho trước và ngược lại.
3. Thái độ: Tích cực vận dụng kiến thức để giải các bài tập liên quan
II/ Đồ dùng - Chuẩn bị
1. GV : Đồ dùng dạy học, bảng phụ ?1 và bảng công thức tổng quát
2. HS : Cách viết các hêi thức tỉ lệ giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng
III/ Phương pháp: 
Phương pháp phân tích tổng hợp; tích cực. Phương pháp quan sát. Phương pháp lập sơ đồ tư duy.
IV/ Tổ chức dạy học
1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện HS
2. Kiểm tra kiến thức cũ: ( 5 phút)
- Hai tam giác vuông ABC và A’B’C’ có các góc nhọn 
? Hai tam giác này có đồng dạng với nhau hay không ? Hãy viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng
- GV đánh giá, nhận xét và bổ sung.
3.1 Hoạt động 1: Khái niệm mở đầu (10 phút)
a) Mục tiêu: HS nêu được tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày hình vẽ c) Tiến hành
- GV vẽ hình lên bảng và giới thiệu các khái niệm
- Cho HS nghiên cứu ?1 qua bảng phụ
? Khi là tam giác gì (HSTB)
 (HSTB)
? Từ đó suy ra điều gì (HSK)
- TH ngược lại chứng minh tương tự
- Yêu cầu HS thực hiện giải
? Ta phải chứng minh phần b như thế nào
? Dựa vào đâu để tính được AC, AB (HSK)
? Theo định lí Pitago ta có AC =? (HSTB)
? Theo gt thì góc C = ? 
? Theo định lí trong tam giác vuông có góc = 300 ta có điều gì
? Ngược lại ta chứng minh như thế nào (HSTB)
? Để góc B = 600 ta cần CM điều gì (HSK)
? Hãy chứng minh 
đều (HSK)
? Từ gt ta suy ra điều gì (HSK)
? Theo định lí Pitago BC = 
- HS quan sát, lắng nghe
- Đọc và ngiên cứu ?1
 vuông cân tại A
, 
+) BC = 2a
1. Tỉ số lượng giác của một góc nhọn
a) Mở đầu 
?1. có
. Chứng minh
a) 
Khi có , tam giác ABC vuông cân tại A
hay 
Ngược lại : 
 vuông cân tại A 
b)
3.2 Hoạt động 2. Định nghĩa (15 phút)
a) Mục tiêu: HS nêu được định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày hình vẽ c) Tiến hành:
- Giới thiệu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Yêu cầu HS đọc định nghĩa(HSTB)
- GV viết dạng tổng quát của định nghĩa
? Tại sao tỉ số LG của góc nhọn luôn dương (HSK)
? Tại sao sin<1, cos<1
- Yêu cầu HS làm ?2 theo nhóm 4 (5 phút)
+ Viết các tỉ số lượng giác của góc 
- Cho HS làm việc theo nhóm, báo cáo.
- GV đánh giá và bổ sung.
- HS nêu ĐN
- Trong tam giác vuông có góc nhọn , độ dài hình học các cạnh đều dương và cạnh huyền bao giờ cũng lớn hơn cạnh góc vuông nên TSLG của góc nhọn luôn dương và sin<1, cos<1
HS lên bảng làm ?2
- HS cùng ghi nhớ.
b) Định nghĩa ( SGK-72 )
*Nhận xét:
+ TSLG của góc nhọn luôn >0
+ sin<1, cos<1
?2. Viết các tỉ số lượng giác
sin ; cos 
tan ; cot 
3. 3 Hoạt động 3: Luyện tập. (10 phút)
a) Mục tiêu: HS vận dụng được định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn vào gải bài tập.
b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày hình vẽ
c) Tiến hành:
-
 GV giới thiệu VD1 và VD2 ( SGK-73 )
- Cho HS làm bài 10
 ( SGK-76 )
? Viết tỉ số lượng giác của góc 340 gồm những góc nào (HSTB)
? Dựa vào đâu để viết được TSLG (HSK)
- Yêu cầu HS làm bài 10 theo nhóm 4 (5 phút)
- Gọi HS báo cáo và nhận xét. GV đánh giá và bổ sung.
- HS đọc VD1 và VD2 (SGK)
- HS lên bảng vẽ hình ghi gt, kl
- Gồm các tỉ số sinP; cosP
tanP; cotP 
- Dựa vào định nghĩa
- HS làm việc theo nhóm, báo cáo và cùng nhận xét
- HS ghi nhớ.
* Luyện tập
- VD1 ( SGK-113 )
- VD2 ( SGK-113 )
*) Bài 10 ( SGK-76 )
GT
KL
sinP = ?
cosP= ?
tanP= ?
cotP= ?
 Giải
Sin 340 = Sin P = 
Cos 340 = Cos P = 
Tan 340 = tg P = 
Cot 340 = cotg P = 
4. Hướng dẫn về nhà:( 5 phút)
a) Tổng kết : GV cùng HS hệ thống kiến thức cơ bản.
b) Hướng dẫn về nhà.
* Đối với HSTB : - Học thuộc định nghĩa và các công thức
 - BTVN : 11 ( SGK-76 )
 - Hướng dẫn : Tính tỉ số lượng giác của góc B 
 	 Tỉ số lượng giác của góc A
 - Đọc trước phần 2 : Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau.
b) Đối với HSK: Thực hiện thêm: 
- Viết tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
- Hướng dẫn vẽ tam giác vuông và giữa vào định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Ngày soạn : Ngày giảng : 
Tiết 6: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN ( Tiếp )
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức: - Củng cố công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. 
 - Phát biểu được các hệ thức liên hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
2. Kĩ năng: 
 - Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt 300, 450, 600
 - Biết dựng góc khi biết một trong ba tỉ số lượng giác của nó
3. Thái độ: Tích cực vận dụng kiến thức để giải các bài tập liên quan
II/ Đồ dùng - Chuẩn bị
1. GV

File đính kèm:

  • docGiao an day phan hoa doi tuong tu tiet 1 den 8.doc