Giáo án Hình học 9 Tiết 54 : diện tích hình tròn hình quạt tròn

I. MỤC TIÊU:

 * Kiến thức:

 Hs nêu được công thức tính diện tích hình tròn; hình quạt tròn có bán kính R.

 * Kĩ năng:

 + Vận dụng được các công thức vào việc tính toán tìm diện tích hình tròn; hình quạt tròn.

* Thỏi độ: Có ý thức xây dựng bài học

II/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

 * Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, phỏt huy tớnh tớch cực của học sinh.

III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

 * Giỏo viờn: Bảng phụ ghi ?1, vẽ hỡnh bài 77, 81, 82 thước thẳng, compa; thước đo độ; MTBT; phấn mầu

IV/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức:

* Sĩ số: 9A 9C

 2. Kiểm tra bài cũ:

 HS1: bài 76 SGK - 96

- Gv treo bảng phụ đề bài; hình vẽ so sánh độ dài cung AmB với độ dài đường gấp khúc AOB

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1441 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 Tiết 54 : diện tích hình tròn hình quạt tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/3/2014
Ngày giảng: 25/3/2014
Tiết 54 : diện tích hình tròn hình quạt tròn
I. Mục tiêu: 
 * Kiến thức:
 Hs nờu được công thức tính diện tích hình tròn; hình quạt tròn có bán kính R.
 * Kĩ năng:
 + Vận dụng được các công thức vào việc tính toán tìm diện tích hình tròn; hình quạt tròn.
* Thỏi độ: Có ý thức xây dựng bài học
II/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
 * Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, phỏt huy tớnh tớch cực của học sinh.
III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 * Giỏo viờn: Bảng phụ ghi ?1, vẽ hỡnh bài 77, 81, 82 thước thẳng, compa; thước đo độ; MTBT; phấn mầu
IV/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định tổ chức:
* Sĩ số: 9A 9C
 2. Kiểm tra bài cũ:
 HS1: bài 76 SGK - 96 
- Gv treo bảng phụ đề bài; hình vẽ so sánh độ dài cung AmB với độ dài đường gấp khúc AOB
Độ dài đường gấp khúc AOB là:
OA+OB=R+R =2R
SS: có p>3 => 
Vậy độ dài AmB > độ dài đường gấp khúc A0B
Tổ chức hoạt động dạy và học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Khởi động.
Giỏo viờn yờu cầu học sinh nờu cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn đó học ở lớp 5 và giới thiệu vào bài mới.
Hoạt động 2: Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn:
MT: Học sinh nhắc laị được cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn. Áp dụng được vào làm một số bài tập
* Nờu cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn đó biết?
+ 1 học sinh trả lời miệng.
* Thay =3,14 hóy nờu cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn?
+ Cho R=3 hóy tớnh S?
+ Giỏo viờn lưu ý cho học sinh đơn vị của diện tớch.
1.Công thức tính diện tích hình quạt tròn.
CT tính diện tích hình tròn:
 S = pR2 
S: diện tích hình tròn
R: bán kính hình tròn
* Cho học sinh làm bài tập 77.
+ Để tớnh được diện tớch ta cần biết những yếu tố nào?
- Tớnh R=
+ Một học sinh lờn bảng làm, lớp làm vào vở và nhận xột
Bài 77 (98-SGK)
Có d = AB = 4cm => R =2cm
S hình tròn: S = pR2 ằ3,14.22 = 12,6 (cm2)
Hoạt động 3: Cỏch tớnh diện tớch quạt trũn.
MT: Học sinh dựa vào cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn xõy dựng được cụng thức tớnh diện tớch quạt trũn.
* Giỏo viờn giới thiệu hỡnh quạt trũn qua hỡnh 59.
+ Yờu cầu học sinh làm ? để xõy dựng cụng thức tớnh diện tớch quạt trũn.
+ Cỏ nhõn làm ?
+ Một học sinh lờn bảng điền.
* Giỏo viờn giới thiệu cụng thức tớnh diện tớch quạt trũn.
+ Hướng dẫn học sinh cỏch tớnh diện tớch theo độ dài cung trũn.
2.Cách tính diện tích hình quạt tròn.
Hình quạt tròn AOB tâm O bán kính R cung n0
? Hình tròn bán kính R (ứng với cung 3600) có diện tích là: pR2 
=> hình quạt tròn bán kính R; cung 10 có diện tích là: 
......
Hình quạt tròn bán kính R; cung n0 diện tích là: 
Vì 
 hay 
vậy hay 
R: bán kínhn: Số đo độ cung tròn
l: Là độ dài cung
Hoạt động3: Củng cố - luyện tập.
MT: Học sinh nhắc lại được hai cụng thức chớnh cần nhớ trong bài, càng yếu tố cần tỡm để tớnh được diện tớch hỡnh trũn và hỡnh quạt trũn.
* Nờu cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn và quạt trũn?
+ Một học sinh trả lời miệng.
*Để tớnh diện tớch hỡnh trũn ta cần biết những yếu tố nào?
+ Biết R hoặc d
* Để tớnh diện tớch hỡnh quạt trũn ta cần biết yếu tố nào?
+ Biết :
- Bỏn kớnh
- Số đo cung hoặc độ dài cung.
* Cho học sinh làm bài tập 79.
+ Gọi một học sinh đọc đầu bài và túm tắt đầu bài.
+ Một học sinh lờn bảng làm, lớp làm vào vở và nhận xột.
* Cho học sinh làm bài tập 81.
* Giỏo viờn treo bảng phụ vẽ hỡnh 61a, 61b
+ Diện tớch hỡnh trũn ban đầu là?
+ Khi tăng bỏn kớnh lờn 2 lần thỡ bỏn kớnh mới là?
+ Gọi một học sinh lờn bảng làm, lớp làm vào vở.
* Cho học sinh làm theo nhúm bàn bài tập 82
+ Lần lượt học sinh nờu kết quả
3. Luyện tập:
Bài 79( SGK -T 98)
R= 6cm; n0 = 360 ; Sq = ?
Giải:
(cm2)
* Bài tập 81(SGK – T99)
 Ta cú 
*Bài tập 82(SGK – T99)
R
C
S
Sđ cung
n0
Dtqt
Cung n0
2,1
13,2
13,8
47,50
18,2
2,5
15,7
19,6
229,60
12,5
3,5
22
37,80
1010
10,60
Hướng dẫn về nhà:
*Học thuộc cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn và quạt trũn. Học cỏch tỡm cỏc yếu tố trong cụng thức khi biết diện tớch.
+ Làm đề cương ụn tập tự cõu 1 đến cõu 9.
+ Học thuộc 7 định nghĩa và 19 định lý
+ Bài tập 78, 83, 84(SGK – T99)

File đính kèm:

  • docHinh 9 T54.doc