Giáo án Hình học 9 - Tiết 21, 22 - Nguyễn Thị Kim Nhung
? Một đường tròn xác định được khi biết những yếu tố nào?
? Cho 3 điểm A; B; C nh hình vẽ, hãy vẽ đường tròn đi qua 3 điểm này.
GV nhận xét, cho điểm HS1: Một đường tròn xác định đợc khi biết:
- Tâm và bán kính đờng tròn
- Hoặc biết một đoạn thẳng là đường kính của đờng tròn đó.
- Hoặc biết 3 điểm thuộc đường tròn đó
Giáo án hình học 9 – năm học 2009 – 2010 Ngày soạn: 5 tháng 11 năm 2009 Ngày dạy :7 tháng 11 năm 2009 Tiết 21 luyện tập I. Mục tiêu : - Củng cố các kiến thức về sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn qua một số bài tập. - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, suy luận chứng minh hình học. II. Chuẩn bị GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ ,bút dạ viết bảng, phấn màu. HS: Thước thẳng, compa. III. các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra (8 phút) ? Một đường tròn xác định được khi biết những yếu tố nào? ? Cho 3 điểm A; B; C như hình vẽ, hãy vẽ đường tròn đi qua 3 điểm này. GV nhận xét, cho điểm HS1: Một đường tròn xác định được khi biết: - Tâm và bán kính đường tròn - Hoặc biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó. - Hoặc biết 3 điểm thuộc đường tròn đó Hoạt động 2 : Luyện bài tập làm nhanh, trắc nghiệm (12 phút) Bài 1 - tr99 SGK O A B C D 5 cm 12cm Bài 6- tr100 SGK HS đọc đề bài SGK Bài 7- tr101 SGK Gọi HS trả lời Bài 1 HS trả lời Có OA = OB = OC = OD (Theo tính chất hình chữ nhật) => A, B, C, D ẻ (O, OA) AC = (cm) => R(O) = 6,5cm Bài 6 HS: Hình 58 SGK có tâm đối xứng và trục đối xứng. Hình 59 SKG có trục đối xứng , không có tâm đối xứng Bài 7 Nối: (1) với (4); (2) với (6); (3) với (5) Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 54 Giáo án hình học 9 – năm học 2009 – 2010 Hoạt động 3 : Luyện tập bài tập dạng tự luận (23 phút) Bài 8- SGK tr101 GV vẽ hình dựng tạm, yêu cầu HS phân tích để tìm ra cách xác định tâm O Bài 12- tr130 SBTCho D ABC đều, cạnh bằng 3cm. Bỏn kớnh của đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC bằng bao nhiờu? a) Vỡ sao AD laứ ủửụứng kớnh cuỷa ủửụứng troứn (O)? b) Tớnh soỏ ủo goực ACD? c) Cho BC = 24cm, AC = 20cm. Tớnh ủửụứng cao AH baựn kớnh ủửụứng troứn (O). Bài 8 HS: Có OB = OC = R => O thuộc trung trực của BC - Tâm O của đường tròn là giao điểm của tia Ay và đường trung trực của BC Bài 12 a) Ta coự DABC caõn taùi A, AH laứ ủửụứng cao. ị AH laứ ủửụứng trung trửùc cuỷa BC hay AD laứ ủửụứng trung trửùc cuỷa BC. ị Taõm O ẻ AD (vỡ O laứ giao ba ủửụứng trung trửùc D). ị AD laứ ủửụứng kớnh cuỷa (O). b) DADC coự trung tuyeỏn CO thuoọc caùnh AD baống nửỷa AD.ị DADC vuoõng taùi C. neõn = 90°. c) Ta coự BH = HC = = 12(cm). xét AHC AC2 = AH2 + HC2 (ủ/l Pytago) ị AH = AH = (cm) xét ACD AC2 = AD . AH (Heọ thửực lửụùng trong tam giaực vuoõng). ị AD = (cm). Baựn kớnh ủửụứng troứn (O) baống 12,5cm.0 Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Ôn lại các định lý đã học ở Đ1 và bài tập. - Làm các bài tập số 6, 8, 9, 11, 13 tr129, 130 SBT. Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 55 Giáo án hình học 9 – năm học 2009 – 2010 Ngày soạn: 5 tháng 11 năm 2009 Ngày dạy :7 tháng 11 năm 2009 Tiết 22 Đường kính và dây của đường tròn I. Mục tiêu HS nắm được đường kớnh là dõy lớn nhất trong cỏc dõy của đường trũn, nắm được hai định lớ về đường kớnh vuụng gúc với dõy và đường kớnh đi qua trung điểm của một dõy khụng đi qua tõm. HS biết vận dụng cỏc định lớ để chứng minh đường kớnh đi qua trung điểm của một dõy, đường kớnh vuụng gúc với dõy. - Rốn luyện kĩ năng lập mệnh đề đảo, kĩ năng suy luận và chứng minh II - chuẩn bị của GV và hs GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ, phấn màu, bỳt dạ. HS: Thước thẳng, compa. III. các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra Bài cũ (8 phút) ? Vẽ đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC trong cỏc trường hợp sau: Tam giỏc nhọn Tam giỏc vuụng Tam giỏc tự ? Hóy nờu rừ vị trớ của tõm đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC đối với tam giỏc ABC ? Đường trũn cú tõm đối xứng, trục đối xứng khụng ? chỉ rừ? GV đưa cõu hỏi nờu vấn đề : Cho đường trũn tõm O, bỏn kớnh R. ? Trong cỏc dõy của đường trũn, dõy lớn nhất là dõy như thế nào ? Dõy đú cú độ dài bằng bao nhiờu ? * Để trả lời cõu hỏi này cỏc em hóy so sỏnh độ dài của đường kớnh với cỏc dõy cũn lại. 1) HS thực hiện vẽ trờn bảng phụ (cú hỡnh sẵn) 2) – Tam giỏc nhọn, tõm đường trũn ngoại tiếp nằm trong tam giỏc. - Tam giỏc vuụng, tõm đường trũn ngoại tiếp là trung điểm của cạnh huyền. - Tam giỏc tự, tõm đường trũn ngoại tiếp nằm ngoài tam giỏc. 3) Đường trũn cú 1 tõm đối xứng là tõm của đường trũn. Đường trũn cú vụ số trục đối xứng. Bất kỡ đường kớnh nào cũng là trục đối xứng của đường trũn. Hoạt động 2 : So sánh độ dài của đường kính và dây (15 phút) GV yờu cầu HS đọc bài toỏn SGK tr 102 ? Đường kớnh cú phải là dõy của đường trũn khụng ? HS : Đường kớnh là dõy của đường trũn. Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 56 Giáo án hình học 9 – năm học 2009 – 2010 GV: Vậy ta cần xột bài toỏn trong 2 trường hợp Dõy AB là đường kớnh Dõy AB khụng là đường kớnh GV : Kết quả bài toỏn trờn cho ta định lớ sau ? Hóy đọc định lớ 1 tr 103 SGK. HS : TH1: AB là đường kớnh , ta cú : AB = 2R TH 2: AB khụng là đường kớnh. Xột D AOB ta cú : AB < OA + OB = R + R = 2R( Bất đẳng thức tam giỏc). Vậy AB 2R HS đọc Định lớ 1 tr 103 SGK Hoạt động 3 : Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây (20 phút) GV: Vẽ đường tròn (O; R) đường kính AB vuông góc với dây CD tại I. So sánh độ dài IC với ID? ? Như vậy đường kớnh AB vuụng gúc với dõy CD thỡ đi qua trung điểm của dõy ấy. Trường hợp đường kớnh AB vuụng gúc với đường kớnh CD thỡ sao, điều này cũn đỳng khụng ? ? Qua kết quả bài toỏn chỳng ta cú nhận xột gỡ khụng? HS vẽ hình và thực hiện so sánh IC với ID HS: Xột DOCD cú OC = OD ( = R) ị DOCD cõn tại O, mà OI là đường cao nờn cũng là trung tuyến. ị IC = ID HS : Trường hợp đường kớnh AB vuụng gúc với đường kớnh CD thỡ hiển nhiờn AB đi qua trung điểm O của CD. HS : Trong một đường trũn, đường kớnh Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 57 Giáo án hình học 9 – năm học 2009 – 2010 GV : Đú chớnh là nội dung định lớ 2 ? Đường kớnh đi qua trung điểm của dõy cú vuụng gúc với dõy đú khụng ? ? Vẽ hỡnh minh họa. ? Vậy mệnh đề đảo của định lớ này đỳng hay sai ? ?Cú thể đỳng trong trường hợp nào khụng ? GV về nhà chứng minh định lớ sau : GV : đọc định lớ 3 tr 103SGK GV : yờu cầu HS làm ? 2 Cho hỡnh 67 Hóy tớnh độ dài dõy AB, Biết OA = 13cm AM = MB OM = 5cm vuụng gúc với một dõy thỡ đi qua trung điểm của dõy ấy. HS : Đường kớnh đi qua trung điểm của một dõy cú vuụng gúc với dõy đú. HS : Đường kớnh đi qua trung điểm của một dõy khụng vuụng gúc với dõy ấy. HS: - Mệnh đề đảo của Định lớ 2 là sai, mệnh đề đảo này chỉ đỳng trong trường hợp đường kớnh đi qua trung điểm của một dõy khụng đi qua tõm đường trũn. HS trả lời miệng Cú AB là dõy khụng đi qua tõm MA = MB (gt) ị OM ^ AB ( đ/l quan hệ vuụng gúc giữa đường kớnh và dõy) Xột tam giỏc vuụng AOM cú : AM =(đ/l Py ta go) AM = AB = 2. AM = 24cm Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Thuộc và hiểu kĩ 3 định lí đã học.Về nhà chứng minh định lí 3 - Làm các bài tập 10 tr104 SGK, Bài 16; 18; 19; 20; 21 tr131 SBT. Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 58
File đính kèm:
- tiet 22, 23, 24.doc