Giáo án Hình học 8 - Tuần 9 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký

Tuần 9 Tiết 17

BÀI 10: ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS nắm được các khái niệm: 'Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng','Khoảng cách giữa 2 đường thẳng//', ' Các đường thẳng // cách đều" Hiểu được T/c của các điểm cách đều 1 đường thẳng cho trước. Nắm vững nội dung 2 định lý về đường thẳng // và cách đều.

- Kỹ năng: HS nắm được cách vẽ các đt // cách đều theo 1 khoảng cách cho trước bằng cách phối hợp 2 ê ke vận dụng các định lý về đường thẳng // cách đều để CM các đoạn thẳng bằng nhau.

- Thái độ: Rèn tư duy lô gíc – phương pháp phân tích óc sáng tạo.

II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:

 GV: Bảng phụ, thước, e ke, com pa, phấn màu. - HS: Như GV + bảng nhóm.

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 679 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tuần 9 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:2/10/2014 Tuần 9 Tiết 17 
Bài 10: đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được các khái niệm: 'Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng','Khoảng cách giữa 2 đường thẳng//', ' Các đường thẳng // cách đều" Hiểu được T/c của các điểm cách đều 1 đường thẳng cho trước. Nắm vững nội dung 2 định lý về đường thẳng // và cách đều.
- Kỹ năng: HS nắm được cách vẽ các đt // cách đều theo 1 khoảng cách cho trước bằng cách phối hợp 2 ê ke vận dụng các định lý về đường thẳng // cách đều để CM các đoạn thẳng bằng nhau.
- Thái độ: Rèn tư duy lô gíc – phương pháp phân tích óc sáng tạo.
II. phương tiện thực hiện:
 GV: Bảng phụ, thước, e ke, com pa, phấn màu. - HS: Như GV + bảng nhóm.
III. tiến trình bài dạy:
A. Ôn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ:
 HS: Em hãy nêu các đ/n và t/c của HCN? Dựa vào T/c đó em hãy nêu các cách để vẽ được HCN?
* Cách vẽ:
+ Vẽ đường chéo = nhau & cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
+ Vẽ 2 cạnh đối // cùng đường thứ 3.
C. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của HS
HĐ1: Tìm hiểu ĐN k/c giữa 2 đường thẳng song song 
?1
HS đọc phần 
-HS làm theo yêu cầu của GV
 A B
 a
 b
 H K
Ta nói h là k/c giữa 2 đt // a & b Ta có đ/n
HĐ2: Hình thành các tính chất
?2
- Các nhóm trao đổi & thảo luận 
- HS CM nhanh tại chỗ
- Phát biểu T/c
- HS nhắc lại
- HS vẽ hình theo GV
?3
Xét ABC có cạnh BC cố định , đường 
 cao ứng với cạnh BC luôn = 2cm. đỉnh A của nằm trên đường nào?
- HS vẽ hình theo GV
GV( Chốt lại) & nêu NX
1) Khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song 
?1
 Cho 2đt // a & b
 Gọi A & B là 2 điểm bất kỳ thuộc đt a; 
 AH & BK là các đường kẻ từ A & B đến đt b. Gọi độ dài AH là H .Tính độ dài BK theo h
- Tứ giác ABKH có
AB//HK, AH//BKABKH là HBH
AH = BK vậy BK = h đpcm.
+ Mọi điểm thuộc đường thẳng a cách đt b 1 khoảng = h
+ Ngược lại: Mọi điểm thuộc đường thẳng b cũng cách đt 1 khoảng = h
* Định nghĩa: Khoảng cách giữa 2 đt // là k/c từ 1 điểm tuỳ ý trên đt này đến đt kia
2. Tính chất các điểm cách đều một đường thẳng cho trước
?2
 Chứng minh M a, M' a'
Ta có:
AH//MK AMKH là HBH
AH = MK = h 
Vậy AB//b
Qua A chỉ có 1 đt // với b do đó 2 đt a & AM chỉ là 1 . Hay M a 
* Tương tự: Ta có M' a'
* Tính chất: Các điểm cách đường b 1 khoảng bằng h nằm trên 2 đt // với b và cách b 1 khoảng = h
 - Vậy A đt a//BC & cách BC khoảng 2 cm
- Vậy A nằm trên đt // với BC cách BC 1 khoảng = 2cm
* Nhận xét: SGK 
* Vậy : " Tập hợp các điểm cách 1 đt cố định 1 khoảng = h không đổi là 2 đt// vớiđt đó và cách đt đó 1 khoảng = h.
D. Củng cố
HS làm bài tập 67 SGK
 C1: áp dụng T/c đường Tb của tam giác & hình thang
 C2: Kẻ thêm đt d//CC' & đi qua A
Ta có: d//CC' //DD' //EB chắn trên đt Ax các đoạn thẳng liên tiếp = nhau 
AC = CD = DE d, CC', DD', BE là 4 đt // cách đều
Vậy nó chắn trên đt AB các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau là AC' = C'D' = D'B
E. Hướng dẫn HS học tập ở nhà: 
- Làm các bài tập 68, 69 SGK
- Học bài
- Xem trước bài tập phần luyện tập
	 - Làm các bài tập: 58, 59, 61 SGK/99 
* Đối với lớp điểm sỏng: HS biết xỏc định quỹ tớch của cỏc điểm cỏch đều một đường thẳng cho trước. 
* Đối với lớp đại trà: HS nắm khỏi niệm về khoảng cỏch của hai điểm, hai đường thẳng song song, biết tớnh chất. . 
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
- HS:...................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
- GV...................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
 Ngày soạn: 2/10/2014 Tuần 9 Tiết 18
luyện tập
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được các khái niệm: 'Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng','Khoảng cách giữa 2 đường thẳng//'. Các bài toán cơ bản về tập hợp điểm.
 - Kỹ năng: HS làm quen bước đầu cách giải các bài toán về tìm tập hợp điểm có t/c nào đó, không yêu cầu chứng minh phần đảo.
- Thái độ: Rèn tư duy lô gíc - p2 phân tích óc sáng tạo.
II. phương tiện thực hiên:
- GV: Mô hình động ( Bài 70), bảng phụ, nam châm, thước, com pa.
- HS: Như GV + bảng nhóm.
Iii. tiến trình bài dạy:
A. Ôn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
1. Vẽ 1 đt d và 1 điểm A ở ngoài đt d . Vẽ 2 đt a & b song song với nhau & nêu đ/n k/c giữa 2 đt cho trước
2. Nêu định lý về các đt // cách đều ( Vẽ hình minh hoạ)
C. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của HS
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ
* HĐ2: Tổ chức luyện tập
 ( GV dùng bảng phụ)
1. Tập hợp các điểm cách điểm A cố định 1 khoảng 3 cm là đường tròn tâm A bán kính 3 cm.
2. Tập hợp các điểm cách đều 2 đầu đoạn thẳng AB cho trước là đường trung trực của đoạn AB.
3. Tập hợp các điểm nằm trong góc xoy và cách đều 2 cạnh của góc đó là tia phân giác của góc xoy
4. Tập hợp các điểm cách đt a cố định 1 khoảng 3cm là 2 đt // với a và cách a 1 khoảng 3 cm
 y
 A 	
 I C d
	 O H B x
C2: Nối O với C ta có OC là trung tuyến ứng với cạnh huyền của vuông OAB
OC = Hay OC = AC C đường trung trực OA
A d; AH = 2 , B d, C đx A qua B
	B chuyển động ntn? 
C chuyển động ntn?
HS lên bảng trình bày lời giải?
 ABC ( = 900)
GT	MBC, MDAB, MEAC 
	O là trung điểm DE
 a) A, O, M thẳng hàng.
KL 	b) o di chuyển đường nào
	c) Tìm M trên BC để Am nhỏ 
 nhất
- HS nhận xét bài làm của bạn
- Kết luận ntn?
( Dùng mô hình động)
- HS đọc đề bài
- GV cho HS vẽ hình
- 1 HS lên bảng HS dưới lớp suy nghĩ & làm bài
- Xác định điểm cố định điểm di đọng
- HS phán đoán tập hợp các điểm C nằm trên đường d//Ox
- Ai có cách khác
GV: Dùng mô hình kiểm nghiệm lại : ( Gập đôi dây lấy trung điểm)
1) Chữa bài 69 
2) Chữa bài 68
 A
 2 /
	 d 
 H B / K 
 d'
Giải:
Gọi C là điểm đx với A qua B. Bất kỳ của đt d (C, A thuộc 2 nửa mp đối nhau bờ là đt d). Từ A hạ AH d; CKd
Xét AHB & CKB có:
AB = CB ( T/c đx) AHB = CKB
 = (đ2)
 KC = AH = 2cm ( Cạnh huyền, góc nhọn)
Điểm cách đt cố định d 1 khoảng không đổi 2 cm
Vậy khi B di chuyển trên d thì C di chuyển trên d' (d' thuộc nửa mp bờ d không chứa điểm A).
3. Chữa bài 70
C1: Gọi C là trung điểm của AB. Từ C hạ CHOx ( H Ox)
CH// Oy ( Vì cùng Ox)
Ta có H là trung điểm của OB CH là đường trung bình của OAB
Do đó ta có:
CH = 
Điểm C cách tia Ox cố định 1 khoảng bằng 1 cm. Vậy khi B di chuyển trên tia Ox thì C di chuyển trên đt d // Ox & cách tia Ox 1 khoảng 1cm.
 4. Chữa bài 71/103
 A
 O 
 D 	E
	C
	H	K M
	B
 a) = 900 ( gt) Tứ giác ADME là
 MDAB, MEAC HCN
 O là trung điểm DE O là trung điểm AM là giao của 2 đường chéo HCN 
 A, O, M thẳng hàng.
b) Hạ đường AH & OK,
 OK //AH ( Cùng BC) O là trung điểm AM nên K là trung điểm HM OK là đường trung bình AHM OK = 
- Vì BC cố định và khoảng cách OK = 
không đổi. Do đó O nằm trên đường thẳng //BC cách BC 1 khoảng = ( Hay O thuộc đường trung bình của ABC)
c) Vì AM AH khi M di chuyển trên BC
AM ngắn nhất khi AM = AH M H 
( Chân đường cao)
HS làm việc theo nhóm
- Các nhóm vẽ hình và trao đổi
- Đại diện các nhóm nêu cách Cm
D. Củng cố
- Nhắc lại p2 CM. Sử dụng các T/c nào vào CM các bài tập trên.
E. Hướng dẫn HS học tập ở nhà:
- Làm bài 72 .Xem lại bài chữa.
BT: Dựng ABC có : BC = 5cm đường cao AH = 2cm & trung tuyến AM = 3cm
* Đối với lớp điểm sỏng: Củng cố cỏc kiến thức đó học ở bài 10
* Đối với lớp đại trà: Củng cố cỏc kiến thức đó học ở bài 10
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
- HS:...................................................................................................
- GV...................................................................................................
Ninh Hũa, ngày..thỏng 10 năm2014
Duyệt của tổ trưởng
Tụ Minh Đầy 

File đính kèm:

  • docHINH 8.doc