Giáo án Hình học 8 - Tuần 4 - Tiết 7: Luyện tập - Lương Mỹ Quỳnh Lam

 

 HS: đọc bài 26.

 (Quan sát hình vẽ và dữ kiện AB//CD//EF//GH nhận thấy các hình thang, và các đường trung bình tương ứng).

 HS: giải thích theo hình vẽ ta thấy CD = x chính là đường trung bình của hình thang ABFE.

 Vận dụng tính chất ĐTB của hình thang ta tìm được.

 x = CD = (AB + EF):2

 HS thay số vào tính và trả lời. x = CD = (8 + 16):2 = 12 cm

 Vì yà cạnh đáy lớn của hình thang CDHG.

 Từ công thức tính ĐTB EF của hình thang CDHG.

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

 HS: suy luận công thức, một HS lên bảng trình bày.

 EF = (CD + GH):2

 2EF = CD + GH

 2.16 = 12 + y

 y = 20cm

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 804 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tuần 4 - Tiết 7: Luyện tập - Lương Mỹ Quỳnh Lam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 08 – 09 – 2014
Ngày Dạy :11 – 09 – 2014
Tuần: 4
Tiết : 7
LUYỆN TẬP §4
I. Mục Tiêu: 
	1. Kiến thức:
	- Hiểu được định nghĩa đường trung bình của tam giác, của hình thang và hai định lý trong bài.
	2. Kĩ năng:
	- Rèn kĩ năng vận dụng các tính chất trên vào việc giải các bài tập có liên quan.
	3. Thái độ:
	- Rèn kĩ năng liên hệ thực tế.
II. Chuẩn Bị:
	Giáo Viên
 Học Sinh
Giáo án; SGK. 
 - Thước thẳng, phấn màu, êke.
SGK; chuẩn bị bài mới ở nhà
Thước thẳng, êke
III. Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề.
	 - Thảo luận nhóm. 
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’)	
8A1:/27
8A2:/27
HS vắng: ..............................................
HS vắng: ............................................
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
	 - Thế nào là đường trung bình của tam giác, của hình thang?
 - Đường trung bình của tam giác, của hình thang có những tính chất gì?
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
 GV: gọi một HS đọc bài 26/ tr80. Hình trên bảng phụ.
 GV: nhìn vào hình e có nhận 
 xét gì về đoạn thẳng CD?
 Muốn tìm x ta làm cách nào?
	GV yêu cầu HS tính x=?
 GV: làm sao để tính y ( gợi ý: cho HS thấy hình thang chứa cạnh y). 
 Tính y suy ra từ công thức nào đã học?
 HS: đọc bài 26.
 (Quan sát hình vẽ và dữ kiện AB//CD//EF//GH nhận thấy các hình thang, và các đường trung bình tương ứng).
 HS: giải thích theo hình vẽ ta thấy CD = x chính là đường trung bình của hình thang ABFE. 
	Vận dụng tính chất ĐTB của hình thang ta tìm được.
 x = CD = (AB + EF):2
 HS thay số vào tính và trả lời. x = CD = (8 + 16):2 = 12 cm
 Vì yà cạnh đáy lớn của hình thang CDHG.
 Từ công thức tính ĐTB EF của hình thang CDHG. 
Bài 26: Tính x và y trên hình sau:
	AB//CD//EF//GH
Vì CD là đường trung bình của là hình thang ABFE nên:
 	CD = (AB + EF):2
	CD = (8 + 16):2
	CD = 12 cm
Vậy x = 12 cm.
Vì EF là đường trung bình của là hình thang CDHG nên:
	EF = (CD + GH):2
	2EF = CD + GH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
 GV yêu cầu HS tính bằng cách suy luận từ công thức đã học
 HS: suy luận công thức, một HS lên bảng trình bày.
 EF = (CD + GH):2
 2EF = CD + GH
 2.16 = 12 + y
	 y = 20cm
 2.16 = 12 + y
 y = 20cm
Hoạt động 2: (17’)
GHI BẢNG
	GV: vẽ hình và tóm tắt bài toán.
	Em hãy tìm mối liên hệ giữa EK với CD; KF với AB?
 Nếu E, K, F thẳng hàng thì các em suy ra hệ thức liên hệ nào giữa EF, EK và KF?
 Nếu E, K, F không thẳng hàng thì các em suy ra hệ thức liên hệ nào giữa EF, EK và KF?
 Cho HS thay EK = và KF = .
	HS chú ý theo dõi và vẽ hình vào trong vở.	
	EK là đường TB của rACD nên EK = 
	KF là đường TB của rABC nên KF = 
 EF = EK + KF	
 EF < EK + KF
	HS thay vào
Bài 27: 
a) So sánh EK và CD, KF và AB
Ta có: 
EK là đường trung bình của rACD nên EK = 
KF là đường trung bình của rABC nên KF = 
b) Chứng minh rằng 
Nếu E, K, F thẳng hàng thì ta có:
	EF = EK + KF
	(1)
Nếu E, K, F không thẳng hàng thì ta xét rEKF ta có:
	EF < EK + KF
	(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra: 
 	4. Củng Cố:
 	- Xen vào lúc làm bài tập
	5. Dặn Dò: (5’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- GV hướng dẫn HS làm bài tập 28 ở nhà.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
...........................
...........................
.

File đính kèm:

  • docHH8T7(2).doc
Giáo án liên quan