Giáo án Hình học 8 từ tuần 12 đến tuần 17

1) Mục tiêu:

a) Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.

b) Kĩ năng: -Rèn kĩ năng vẽ hình ,phân tích bài toán ,chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi ,hình vuông.

 - Biết vận dụng kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh, tính toan.

c) Thái độ: Hình thành tư duy hình học, tư duy suy luận, ý thức học tập.

2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà; Thước thẳng, thước đo góc, êke, Vở ghi.

b) Chuẩn bị của giáo viên:

- Dự kiến phương pháp: Phát triển tư duy suy luận cho HS, nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . .

- Biện pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và chứng minh toán khoa học và lôgic.

-Phương tiện: Bảng BT-83, thước thẳng, êke, thước đo góc.

- Yêu cầu học sinh: Học bài 12 và làm câu hỏi SGK, bài tập SGK và SBT.

- Tài liệu tham khảo: + GV: Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. + HS: SGK.

 3) Tiến trình bài dạy :

a) Kiểm tra bài cũ: (06p): kết hợp với sửa bài tập.

b)Dạy bài mới(33p)

 Lời vào bài (03p): Nêu mục tiêu bài học

 

doc18 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1354 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 từ tuần 12 đến tuần 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
010 	
ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
1) Mục tiêu:
a) Kiến thức: Nắm được kn đa giác lồi, đa giác đều. Biết tính tổng số đo các góc của một đa giác.
b) Kĩ năng: Vẽ được và nhận biết một số đa giác lồi, đa giác đều; Biết vẽ trục đx và tâm đx của một đa giác đều; Rèn tính cẩn thận , chính xác trong vẽ hình.
c) Thái độ: Hình thành tư duy hình học, suy luận, ý thức tự giác học tập.
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà; Thước thẳng, thước đo góc, êke, Vở ghi.
b) Chuẩn bị của giáo viên: 
- Dự kiến phương pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và CM toán khoa học và lôgic. 
- Biện pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và chứng minh toán khoa học và lôgic.
-Phương tiện: Thước thẳng, êke, thước đo góc.
- Yêu cầu học sinh: Học bài 1 và làm câu hỏi SGK, bài tập SGK và SBT. 
- Tài liệu tham khảo: + GV: Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. + HS: SGK. 
 3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ: (06p): kết hợp với lý thuyết.
b)Dạy bài mới(33p)
 Lời vào bài (03p): Nêu mục tiêu bài học 
Hoạt động 1: Giới thiệu về đa giác(19p)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV: Các hình có đặc điểm như trên người ta gọi là đa giác. Vậy đa giác là những hình ntn?
? KN về đa giác giống như kn hình nào chúng ta đã học?? Đâu là các đỉnh , đâu là các cạnh của đa giác?
? KN đa giác lồi cũng tương tự như kn tứ giác lồi, Ai có thể nêu kn về đa giác lồi?
- Giới thiệu các đa giác lồi 
-GV cho học sinh làm?1
? Trong các đa giác trên , đa giác nào là đa giác lồi?
Cho hs làm tiếp ?2: 
GV treo bảng phụ cho hs lên điền tiếp vào chỗ trống trong các câu sau:
? Nói đến đa giác là hình gồm mấy cạnh trở lên?
GV giới thiệu về cách gọi tên các đa giác.
- Phát biểu
Hs: tứ giác.
đọc tên các đỉnh, các cạnh của đa giác.
-HS thực hiện ?1
- Lên bảng điền 
Hs: đa giác ở hình 115, 116, 117.
Hs: từ 3 cạnh trở lên.
 1,Khái niệm về đa giác
?1: Hình gồm 5 đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA không phải là đa giác vì đoạn EA và ED cùng nằm trên một đường thẳng.
Định nghĩa. : Đa gíc lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó
?2: Các đa giác ở hình 112, 113, 114 không phải là đa giác lồi vì mỗi đa giác đó nằm ở cả 2 nửa mp có bờ là đường thẳng chứa một cạnh của tam giác.
Chú ý: ( sgk)
?3: 
Hoạt động 2: Đa giác đều (11p)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Gv: treo bảng phụ cho hs qs hình 120.
? Hãy gọi tên và nx về các cạnh, góc của những đa giác đó?
GV: Đấy là những đa giác đều.
? Đa giác đều là đa giác ntn?
GV: cho hs làm tiếp ?4: một hs lên bảng vẽ, hs khác vẽ vào vở.
Hs: quan sát và trả lời.
HS: nêu ĐN
Hs: lên bảng vẽ
2. Đa giác đều
ĐN: Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
?4: 
c) Củng cố - luyện tập (04p): 
GV?: Bài học hôm nay ta cần nắm những kiến thức gì?
GV: Cho hs làm bài 2 ( 115 – sgk)
GV hướng dẫn bài 4/115 : Đa giác n cạnh có n- 3 đường chéo
 Tổng số đo các góc của đa giác là. (n-2)1800
 GV? Số đo mỗi góc của đa giác đều là bao nhiêu?
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 p):
Học theo vở ghi và sgk.
Làm các bài tập trong SGK 1-5 / 115
e) Bổ sung: 
TIẾT 27 – TUẦN 14 	 NGÀY SOẠN : 12/11/2010
	 NGÀY DẠY : 16/11/2010 	
. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
1) Mục tiêu:
a) Kiến thức: + Nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
 + Hiểu rằng để cm các công thức đó cần vận dụng các tc của diện tích đa giác.
b) Kĩ năng: + Biết vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán.
c) Thái độ: + Hình thành tư duy hình học, ý thức trong học tập.
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà; Thước thẳng, thước đo góc, êke, Vở ghi.
b) Chuẩn bị của giáo viên: 
- Dự kiến phương pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và CM toán khoa học và lôgic. 
- Biện pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và chứng minh toán khoa học và lôgic.
-Phương tiện: Thước thẳng, êke, thước đo góc.
- Yêu cầu học sinh: Học bài 2 và làm câu hỏi SGK, bài tập SGK và SBT. 
- Tài liệu tham khảo: + GV: Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. + HS: SGK. 
 3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ: (06p): ? Nêu kn đa giác? ĐN đa giác lồi? đa giác đều? ?Viết công thức tính số đường chéo của hình n giác? Tổng số đo các góc của hình n giác? số đo của mỗi góc của hình n giác đều?
b)Dạy bài mới(33p)
 Lời vào bài (03p): Nêu mục tiêu bài học 
Hoạt động 1: Khái niệm diện tích đa giác(19p)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Gv: nói về độ dài một đoạn thẳng, số đo góc, diện tích.
GV treo bảng phụ ?1: qs hình vẽ , trả lời ? trong?1.
? Hình A, B có diện tích là mấy ô vuông?
? Thế hình A có bằng hình B không?
? Tìm tiếp diện tích hình D và C ? 
? Vậy diện tích hình D gấp mấy lần diện tích hình C ?
? Vậy diện tích đa giác là gì?
? Mỗi đa giác có mấy diện tích? Diện tích đa giác có thể là số 0 hay số âm không?
Gv: thông báo các tc của diện tích đa giác ( gv treo bảng phụ 3 tc ).
? Hai tam giác có diện tích bằng nhau có bằng nhau không?
? Hình vuông cạnh dài 10m, 100m thì có diện tích là bao nhiêu?
? Hình vuông cạnh dài 100m thì có diện tích là bao nhiêu?
-GV yêu cầu học sinh đọc sgk phần tính chát
Hs: nghe.
.
-Học sinh trả lời 
-Học sinh trả lời 
Diện tích đa giác là số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi đa giác đó.
Mỗi đa giác có một diện tích xác định, diện tích đa giác là một số dương.
2 tam giác có diện tích bằng nhau nhưng chưa chắc đã bằng nhau.
Hs trả lời
-Học sinh đọc bài 
1,Khái niệm diện tích đa giác :
?1: Xét các hình A,B,C,D,E vẽ trên lưới kẻ ô vuông. Mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích
 Giải:
Hs: qs, trả lời.
Hình A, B đều có diện tích là 9 ô vuông.
Hình A không bằng hình B, vì chúng không trùng khít lên nhau.
b) Hình D có diện tích 8 ô vuông, hình C có diện tích 2 ô vuông. Nên diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C.
c) Hình C có diện tích 2 ô vuông. Hình E có diện tích 8 ô vuông vậy diện tích hình C = diện tích hình C.
*Tính chất diện tích đa giac :sgk/117
Hoạt động 2: Công thưc tính diện tích hình chữ nhật(5p)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
? Em nào có thể nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật ?
Chiều dài và chiều rộng chính là hai kích thước của nó.
? Ai cã thÓ ph¸t biÓu l¹i vÒ c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ?
GV nªu vd trong sgk.
? TÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt nÕu :
 a = 1,2 m ; b = 0,4 m
Hs: diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt b»ng chiÒu dµi nh©n chiÒu réng.
Hs: ph¸t biÓu
S = a . b = 1,2 x 0,4 = 0,48 ( m2).
2,Công thức tính diện tích hình chữ nhật
Định lí: Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó: 
 S = a . b 
Hoạt động 3: Công thức tính diện tích hình vuông,tam giác vuông(6p)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV: hs làm ?2 trong sgk.
? Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật hãy suy ra công thức tính diện tích hình vuông?
? Hãy tính S hình vuông có cạnh là 3m?
GV: Cho hcn ABCD. Nối AC. Hãy tính diện tích tam giác ABC biết :
AB = a, BC = b
GV: So sánh DABC và DCDA, tính SABC theo S hình chữ nhật ABCD? 
? Vậy diện tích tam giác vuông được tính ntn? 
Cho hs trả lời ?3:
?2: 
Hs Trả lời
Hs: tính:
S = 32 = 9 ( m2).
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs trả lời
3,Công thức tính diện tích hình vuông ,tam giác vuông
?2 :: 
a.Công thức tính diện tích hình chữ nhật là 
S = a . b mà hình vuông là một hình chữ nhật có tất cả các cạnh bằng nhau nên 
a = b
Vậy Công thức tính diện tích hình vuông: S = a2
?3. DABC = DCDA ( c.g.c) 
 SABC = SCDA ( T/C 1 của diện tích đa giác ).
SABCD = SABC = SCDA ( T/C 2 của diện tích đa giác).
 SABCD = 2 SABC. SABC = = .Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông S = a.b.
c) Củng cố - luyện tập (04p): - nhận xét nội dung bài học 
 - nhận xét giờ học 
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 p):+ Học lt trong vở ghi + sgk.
+ BTVN: 9 – 15 ( 119 – sgk).+ Bài 12,13,14,15 sbt.
+ Chuẩn bị kéo, giấy cho giờ lt.Cắt sẵn hai tam giác vuông bằng nhau
e) Bổ sung: 
TIẾT 28 – TUẦN 14 	 NGÀY SOẠN : 12/11/2012
	 NGÀY DẠY : 19/11/2012 	
LUYỆN TẬP
1) Mục tiêu:
a) Kiến thức: + Nắm vững công thức tính diện tích tam giác.
b) Kĩ năng: + Biết cm đh lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm 3 trg hợp và biết cách trình bày
 + Hs vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán.biết cách vẽ hình.
c) Thái độ: + Hình thành tư duy hình học, ý thức trong học tập.
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà; Thước thẳng, thước đo góc, êke, Vở ghi, Kéo, tấm bìa
b) Chuẩn bị của giáo viên: 
- Dự kiến phương pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và CM toán khoa học và lôgic. 
- Biện pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và chứng minh toán khoa học và lôgic.
-Phương tiện: Thước thẳng, êke, thước đo góc.
- Yêu cầu học sinh: Học bài 2 và làm câu hỏi SGK, bài tập SGK và SBT. 
- Tài liệu tham khảo: + GV: Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. + HS: SGK. 
 3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ (06p): 
 ? Nêu các công thức tính diện tính hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông giác đều?
b)Dạy bài mới(33p)
 Lời vào bài (03p): Nêu mục tiêu bài học 
Hoạt động 2: Luyện tập (30p)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Cho HS đọc đề BT-9
? SABE = ?
? SABCD = ?
? Mối quan hệ giữa SABE và SABCD 
Tiến hành làm BT-11
? Diện tích các hình này có bằng nhau không ?
- HS xem H.124 BT-12
- Cho HS đọ đề BT-13
- Cho lớp hoạt động nhóm 
HD: Lấy diện tích tam giác lớn trừ đi diện tích 2 tam giác nhỏ được diện tích hình chữ nhật 
-Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 14 sgk/119
- Đọc BT-9
SABE = .12.x
 = 6x (cm2)
SABCD = 122 
 = 144 (cm2)
SABE = SABCD
6x = .144
- HS cắt 2 tấm bìa hình tam giác vuông bằng nhau 
- Ghép dưới sự hướng dẫn của GV
- Diện tích các hình này bằng nhau vì cùng bằng hai lần diện tích một tam giác vuông
- Quan sát và đứng tại chỗ trả lời
- Đọc đề BT-13
- Chia nhóm hoạt động 
- Trình bày lời gi

File đính kèm:

  • docTUẦN 12,13,14, 15, 16,17.DOC.doc