Giáo án Hình học 8 từ tiết 59 đến tiết 62
1. Mục tiêu
1.1. Kiến thức: Nắm được các khái niệm đỉnh, cạnh, mặt bên, mặt đáy, chiều cao của hình lăng trụ đứng, cách gọi tên hình lăng trụ đứng theo tên của đa giác đáy. Củng cố các khái niệm vuông góc, song song trong không gian.
1.2. Kỹ năng: Nhận biết được các khái niệm của hình lăng trụ đứng. Biết cách vẽ hình lăng trụ đứng theo 3 bước: mặt đáy 1, cạnh bên, mặt đáy 2.
1.3. Thái độ: Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, quan sát, phán đoán, trừu tượng, sáng tạo
2. Chuẩn bị:
2.1. GV: Bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT, giáo án, phấn màu.
2.2. HS : Bảng nhóm, thước thẳng, SGK, SBT, vở, nháp.
3. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, quan sát.
à mặt A'B'C' - Mặt bên là hình chữ nhật: ACC'A', ABB'A', BCC'B' - HS: Độ dài của AA' (BB', CC', DD') là chiều cao của lăng trụ. - HS phát biểu - HS: nghe giảng - HS đọc chú ý SGK 2. Ví dụ. - Hình trên là lăng trụ đứng tam giác.Hai mặt đáy là 2 tam giác ABC = A'B'C' - mp(ABC)//mp(A'B'C'). - ACC'A', ABB'A', BCC'B' là các hình chữ nhật. - Độ dài cạnh bên là chiều cao của hình lăng trụ * Độ dài của AA' (BB', CC', DD') là chiều cao của lăng trụ trong hình vẽ. Chú ý: (sgk /107) 4.4. Củng cố (10’) GV: Treo bảng phụ bài 19; 21 (SGK / 108) ? Yêu cầu 2 HS lên bảng điền. HS dưới lớp chia thành 2 dãy làm bài Đáp án Bài 19 (SGK/ 108) Hình a b c d Số cạnh của một đáy 3 4 6 5 Số mặt bên 3 4 6 5 Số đỉnh 6 8 12 10 Số cạnh bên 3 4 6 5 Bài 21 ( SGK / 108) a) mp(ABC)//mp(A’B’C’) c) Cạnh Mặt AA’ CC' BB’ A’C’ B’C’ A’B’ AC CB AB ACB // // // A’B’C’ // // // ABB’A’ // ? Hình lăng trụ đứng đáy là tam giác thì lăng trụ đó có bao nhiêu mặt, cạnh đỉnh HS: 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh - GV: Chốt kiến thức 4.5. Hướng dẫn về nhà. (4’) - Học lại lý thuyết. - Làm bài tập 20; 22 (SGK /108) ; 26; 29 ( SBT / 111; 112) Hướng dẫn. Tương tự những bài đã chữa 5. Rút kinh nghiệm ******************************************* Ngày soạn: 31.3.2013 Ngày giảng: 03.4.2013 Tiết 60 Đ5. diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức : Nắm được công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng. 1.2. Kỹ năng: Vận dụng công thức vào giải bài tập tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng. 1.3. Thái độ: Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, quan sát, phán đoán, trừu tượng, sáng tạo 2. Chuẩn bị: 2.1. GV: Bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT, giáo án, phấn màu. 2.2. HS : Bảng nhóm, thước thẳng, SGK, SBT, vở, nháp. 3. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, quan sát. 4. Tiến trình bài dạy: 4.1. ổn định tổ chức: (1') 4.2. Kiểm tra bài cũ: (5') HS: Làm bài 29 (SBT / 112) Đáp án. - Những phát biểu đúng là: b) Các cạnh bên BE và E F vuông góc với nhau d) Các cạnh bên AC và D F song song với nhau h) Hai mặt phẳng (ABED) và (DE F) vuông góc với nhau 4.3. Bài mới Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1: Công thức tính diện tích xung quanh. (14’) GV: Treo bảng phụ ? Yêu cầu làm ? Độ dài các cạnh đáy là bao nhiêu ? Tính diện tích các hình chữ nhật ? Tổng diện tích của 3 hình chữ nhật là bao nhiêu GV: Nêu công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng ? Yêu cầu phát biểu thành lời GV: Giới thiệu công thức tính diện tích toàn phần HS: Đọc đề bài - Độ dài các cạnh đáy là: 1,5m; 2 m; 2,7 m - Diện tích các hình chữ nhật lần lượt là: 3.2,7 (); 3.1,5 () ; 3.2 () - Diện tích của 3 hình chữ nhật là: 3.2,7 + 3.1,5 + 3.2 =18,6 () - HS đọc SGK - HS phát biểu - HS đọc SGK 1. Công thức tính diện tích xung quanh. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ. P: Nửa chu vi đáy. h: Chiều cao của hình lăng trụ Diện tích toàn phần của hình lăng trụ bằng tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai mặt đáy. Hoạt động 2: Ví dụ (10’) GV Treo bảng phụ hình 101. Giới thiệu ví dụ ? Muốn tính diện tích toàn phần ta phải tính được yếu tố nào ? Tìm diện tích đáy tính bằng công thức nào ? Tính BC dựa vào công thức nào ? Yêu cầu HS lên bảng tính ? Yêu cầu nhận xét GV: Kết luận, nhấn mạnh công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình lăng trụ đứng - HS: quan sát và đọc ví dụ - HS phát biểu - S = AB.BC - Định lí Pytago - HS lên bảng - Học sinh nhận xét 2. Ví dụ Giải - Tam giác ABC vuông tại A. áp dụng định lí Pytago ta có: - Diện tích xung quanh: - Diện tích hai đáy: - Diện tớch toàn phần là: Đáp số: 120 cm2 4.4. Củng cố (12’) GV: Treo bảng phụ bài tập 23 ? Hình vẽ bài 23 cho ta biết những thông tin gì ? Bài tập yêu cầu tính gì ? Yêu cầu 2 HS lên bảng mỗi HS làm 1 hình ? Yêu cầu nhận xét GV: Kết luận, chốt kiến thức và phương pháp GV: Treo bảng phụ bài 24 (SGK / 111) ? Yêu cầu HS lên bảng điền ? Yêu cầu nhận xét GV: Kết luận, nhấn mạnh công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng - HS quan sát hình vẽ - HS phát biểu - Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần - 2 HS lên bảng HS dưới lớp cùng làm - HS nhận xét - HS quan sát đọc đề - HS lên bảng HS dưới lớp cùng làm - HS nhận xét 3. Luyện tập Bài 23 (SGK / 111) - Hình hộp chữ nhật S xq = 2(3 + 4)5 = 70 (cm2) Stp = 70 + 2.3.4 = 70 +24 = 94 (cm2) - Hình lăng trụ tam giác Vì đáy là tam giác ABC vuông tại A nên ta có: (cm) Sxq = (2 + 3+ ).5 = (25 + 5 ) cm2 Stp = 25 + 5 + 0,5.2.3 =31 +5 (cm2) Bài tập số 24 (SGK / 111) a(cm) 5 3 12 7 b(cm) 6 2 15 8 c(cm) 7 4 13 6 h(cm) 10 5 2 3 2p (cm) 18 9 40 21 Sxq(cm2) 180 45 80 63 4.5. Hướng dẫn về nhà. (3’) - Học thuộc công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng. - Làm bài tập 25; 26 (SGK /111;112) ; 32; 34 (SBT / 113;114) Hướng dẫn. Vận dụng công thức tính diện tích hình lăng trụ đứng để tính 5. Rút kinh nghiệm ******************************************* Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 61 Đ6. thể tích của hình lăng trụ đứng 1. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức: Hs nắm được cụng thức tớnh thể tớch hỡnh lăng trụ đứng. 1.2. Kĩ năng: Biết ỏp dụng cỏc cụng thức vào việc tớnh toỏn cỏc hỡnh cụ thể. ễn lại cỏc khỏi niệm song song, vuụng gúc giữa đường thẳng, mặt phẳng,… 1.3. Thái độ: Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, quan sát, phán đoán, trừu tượng, sáng tạo 2. Chuẩn bị: 2.1. Giáo viên: - Tranh vẽ hỡnh 106 trang 112 SGK. - Bảng phụ ghi đề bài và hỡnh vẽ một số bi tập. - Thước thẳng cú chia khoảng, phấn màu, bỳt dạ. 2.2. Học sinh: - ễn tập cụng thức tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật. 3. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề, thực hành, luyện tập, kết hợp thảo luận nhóm. 4. Tiến trình dạy và học: 4.1. ổn định lớp (1’): Kiểm tra sĩ số: 4.2. Kiểm tra bài cũ (7’): HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GV yu cầu kiểm tra. - Pht biểu v viết cơng thức tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch tồn phần của hỡnh lăng trụ đứng. - Cho lăng trụ đứng tam giỏc như hỡnh vẽ. Tớnh STP. GV nhận xột, cho điểm. Một HS ln bảng kiểm tra. - Diện tớch xung quanh của hỡnh lăng trụ đứng bằng chu vi đỏy nhõn với chiều cao. Sxq = 2p.h p là nửa chu vi đỏy, h là chiều cao). - Diện tớch toàn phần bằng diện tớch xung quanh cộng hai lần diện tớch đỏy. STP = Sxq + 2Sđ - Bi Tập BC = = 10 (Cm) (Theo Định Lý Pytago) Sxq = (6+8 +10).9 = 24.9 = 216 (Cm2) 2Sđ = STP = Sxq + 2Sđ = 216 + 48 = 2264 (cm2) HS lớp nhận xt, chữa bi. 4.3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG * Ở tiểu học ta tớnh thể tớch của hỡnh lăng trụ đứng ntn? * GV cho HS làm bài tập ?1 / SGK Thể tớch của lăng trụ đứng tam giỏc cú bằng nửa thể tớch của lăng trụ đỏy hỡnh chữ nhật tương ứng hay khụng ? Thể tớch lăng trụ đứng tam giỏc cú bằng diện tớch đỏy nhõn với chiều cao khụng ? * Túm lại, muốn tớnh thể tớch hỡnh lăng trụ đứng ta làm ntn ? 1) Cụng thức tớnh thể tớch : * HS: V = Diện tớch đỏy x Chiều cao * Bài tập ?1 / SGK Thể tớch của lăng trụ đứng tam giỏc bằng nửa thể tớch của lăng trụ đỏy hỡnh chữ nhật tương ứng. Thể tớch lăng trụ đứng tam giỏc cũng bằng diện tớch đỏy nhõn với chiều cao. * Muốn tớnh thể tớch của hỡnh lăng trụ đứng ta lấy diện tớch đỏy nhõn với chiều cao. V = S . h ( S: diện tớch đỏy ; h : là chiều cao ) I/Cụng thức tớnh thể tớch: V = S . h S : diện tớch đỏy h : chiều cao : thể tớch Thể tớch hỡnh lăng trụ đứng bằng diện tớch đỏy nhõn với chiều cao Hỡnh 107 : Hỡnh lăng trụ đứng đó cho bao gồm lăng trụ đứng tam giỏc Cộng với lăng trụ đứng đỏy hỡnh chữ nhật. à GV hướng dẫn HS cỏch giải như SGK. * Cũn cỏch nào khỏc để tớnh thể tớch lăng trụ đứng ngũ giỏc đó cho khụng ? ? Để tớnh được thể tớch của hỡnh lăng trụ này, em cú thể tớnh như thế nào? GV yờu cầu nửa lớp tớnh cỏch 1, nửa lớp tớnh cỏch 2 rồi hai bạn đại diện lờn trỡnh bày. 2) Vớ dụ : * HS chỳ ý theo dỏi. * Ta cú thể tớnh như sau : - Tớnh diện tớch đỏy ngũ giỏc bằng đỏy tam giỏc + đỏy hỡnh chữ nhật. - Thể tớch lăng trụ đó cho bằng Sđỏy . chiều cao Thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật l: 4.5.7 = 140 (cm3). Thể tớch lăng trụ đứng D l: Thể tớch lăng trụ đứng ngũ giỏc là: 140 + 35 = 175 (cm3). Cch 2: Diện tớch ngũ gic l: Thể tớch lăng trụ ngũ giỏc là: 25.7 = 175 (cm3) Hỡnh 107 Thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật l: 4.5.7 = 140 (cm3). Thể tớch lăng trụ đứng D l: Thể tớch lăng trụ đứng ngũ giỏc là: 140 + 35 = 175 (cm3). Cch 2: Diện tớch ngũ gic l: Thể tớch lăng trụ ngũ giỏc là: 25.7 = 175 (cm3) 4.4. Vận dụng-củng cố (8’) HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG Bài 27 trang 113 SGK. GV đưa hỡnh vẽ v đề bài lờn bảng phụ, yờu cầu HS núi kết quả. GV yu cầu HS nu cơng thức tớnh. Bi 28 trang 114 SGK. (đề bài và hỡnh vẽ đưa lờn bảng phụ). GV : Tớnh Diện tớch đỏy - Tớnh thể tớch của thng. -Hs thảo luận nhúm bài 23 SGK và nhúm nhanh nhất sẽ trả lời. Cơng thức tớnh: Sđ = h = V = Sđ.h1 ị Sđ = . Diện tớch đỏy của thựng là: Thể tớch của thng l: V = Sđ.h =2700.70 = 189 000 (cm3) =189 (dm3) Vậy dung tớch của thng l 189 lớt. Bài 27 trang 113 SGK. b 5 6 4 2,5 h 2 4 3 4 h1 8 5 2 10 Sđ 5 12 6 5 V 40 60 12 50 Bài 28 trang 114 SGK Diện tớch đỏy của thựng l: Thể tớch của thng l: V = Sđ.h =2700.70 = 189 000 (cm3) =189 (dm3) Vậy dung tớch của thng l 189 lớt. 4.5. Hướng dẫn về nhà ( 1 ph) - Nắm vững cụng thức và phỏt biểu thành lời cỏch tớnh thể tớch hỡnh lăng trụ đứng. Khi tớnh chỳ ý xỏc định đỳng và chiều cao của lăng trụ. - Bài tập về nh số 30, 31,33 trang 115 SGK. Số 41, 43, 44, 46, 47 trang 117, 118 SBT. - ễn lại đường thẳng song song với đường thẳng, đường thẳng song song với mặt phẳng trong khụng gian. Tiết sau luyện tập. 5. Rút kinh nghiệ
File đính kèm:
- T59 - T62.doc