Giáo án Hình học 8 từ tiết 57 đến tiết 59
1) Mục tiêu:
a,Kiến thức:
- Bằng hình ảng cụ thể cho hs bước đầu nhận biết được dấu hiệu để đường thẳng vuông góc với mp, 2 mp vuông góc với nhau
b,Kĩ năng:
- Nắm được công thức tính thể tích của hhcn
- Biết vận dụng công thức vào việc tính toán
c,Thái độ: GD HS ý thức yêu thích môn học.
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a) Chuẩn bị của học sinh: xem bài ở nhà
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp : nêu vấn đề , vấn đáp ,nhóm , . . . .
- Biện pháp : GDHS ý thức vận dụng vẽ hình, ghi GT,KL, CM hình học khoa học, chính xác và lôgic.
-Phương tiện : SGK+giáo án+ bảng phụ+ hình 65,66,67,68
- Yêu cầu học sinh : Học bài làm bt SGK, bài tập SBT.
- Tài liệu tham khảo :+ GV: Nghiên cứu SGK, SGV, SBT, sách nâng cao. + HS : SGK
3) Tiến trình bài dạy:
a) Kiểm tra bài củ (05p):
- Hai đường thẳng song song với nhau khi nào ?
- Đường thẳng song song với mp khi nào ?
- Hai mp song song với nhau khi nào ?
- Làm BT9sgk/100
b) Dạy bài mới (35p):
Lời vào baì (2p) : Nêu mục tiêu bài học
TIẾT 57 – TUẦN 32 NGÀY SOẠN :20/03/2012 NGÀY DẠY :28/03/2012 Tiết 57: THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT 1) Mục tiêu: a,Kiến thức: - Bằng hình ảng cụ thể cho hs bước đầu nhận biết được dấu hiệu để đường thẳng vuông góc với mp, 2 mp vuông góc với nhau b,Kĩ năng: - Nắm được công thức tính thể tích của hhcn - Biết vận dụng công thức vào việc tính toán c,Thái độ: GD HS ý thức yêu thích môn học. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: a) Chuẩn bị của học sinh: xem bài ở nhà b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nêu vấn đề , vấn đáp ,nhóm , . . . . - Biện pháp : GDHS ý thức vận dụng vẽ hình, ghi GT,KL, CM hình học khoa học, chính xác và lôgic. -Phương tiện : SGK+giáo án+ bảng phụ+ hình 65,66,67,68 - Yêu cầu học sinh : Học bài làm bt SGK, bài tập SBT. - Tài liệu tham khảo :+ GV: Nghiên cứu SGK, SGV, SBT, sách nâng cao. + HS : SGK 3) Tiến trình bài dạy: a) Kiểm tra bài củ (05p): Hai đường thẳng song song với nhau khi nào ? Đường thẳng song song với mp khi nào ? Hai mp song song với nhau khi nào ? Làm BT9sgk/100 b) Dạy bài mới (35p): Lời vào baì (2p) : Nêu mục tiêu bài học Hoạt độg 1:Ñöôøng thaúng vuoâng goùc vôùi mp. Hai mp vuoâng goùc (18p) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng + Cho hs làm ?1 sgk/101 Hs nhìn hìnhvẽ và trả lời Mà AB và AD có mối quan hệ như thế nào ? Và có mối quan hệ như thế nào với mp(ABCD)? Ta nói AA’^mp(ABCD) Vậy khi nào thì AA’^mp(ABCD) - Hướng dẫn hs phát hiện nội dung phần nhận xét - Cho hs làm ?2, ?3 sgk/102 + làm ?1 SGk + trả lời + Nêu mối quan hệ + Nêu nhận xét + Làm ?3 1.Đường thẳng vuông góc với mp. Hai mp vuông góc : AA’^AD vì ABCDA’B’C’D’ là hhcn Þ A’ADD’ là hcn Tương tự : A’A^AB A’ D C B A’ D’ C’ B’ ADÇAB={A} AD,ABÎmp(ABCD) AA’^AD, AA’^AB Þ AA’^mp(ABCD)={A} Hs làm ?2, ?3 sgk/102 Hoạt độg 2:Theå tích cuûa hình hoäp chöõ nhaät (15) Gv treo baûng phuï coù hình 86 - Trong hình hoäp coù maáy lôùp hình laäp phöông ñôn vò ? Moãi lôùp goàm bao nhieâu hình ? - Hình hoäp coù bao nhieâu hình laäp phöông ñôn vò, moãi hình laäp phöông ñôn vò coù theå tích laø 1cm2 neân Vhhcn laø ? - Vaäy neáu caùc kích thöôùc cuûa hhcn laø a,b,c (cuøng ñôn vò ño) Þ V ? Gv giôùi thieäu VD sgk/103 + Quan saùt hình veõ + Traû lôøi + Traû lôøi + Neâu kích thöôùc hình chöõ nhaät 2: Theå tích cuûa hình hoäp chöõ nhaät : - Trong hình hoäp coù 6 lôùp hình laäp phöông ñôn vò, moãi lôùp goàm 17.10 hình - Hình hoäp bao goàm17.10.6 hình laäp phöông ñôn vò -Theå tích hhcn laø 17.10.6 (cm3) V = a . b . c c) Củng cố - luyện tập ( 03 p ): 4. Củng cố + Cho hs làm bài 11/104 Cho hs tìm hướng giải Các kích thước tỉ lệ với 3,4,5 cm, tìm được ? + Làm bài 11/ 104 + Nêu cách giải 3. Luyện tập Bài 11 Gọi các kích thước của hhcn lần lượt là a,b,c (a,b,c>0) Vì chúng tỉ lệ với 3,4,5 nên ta có : Vậy a = 6, b = 8, c =10 + Cho hs làm bài 12sgk/104 Hs làm bài 12, nêu rõ cách tính từng cạnh Þ số liệu cụ thể Þ Điền vào bảng Sau khi tính toán, gv gút lại cho hs công thức : + Nêu cách làm Bài 12: AB 6 13 14 BC 15 16 34 CD 42 70 62 DA 45 75 75 Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học d)Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 P ) : Học thuộc bài Làm bài tập 13/104sgk e) Bổ sung: TIẾT 58 – TUẦN 32 NGÀY SOẠN :20/03/2012 NGÀY DẠY :28/03/2012 THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT(tt) Luyện tập 1) Mục tiêu: a,Kiến thức: - Hs biết kể tên một số đường thẳng song song b,Kĩ năng: - Biết cách tính thể tích một số hình hộp đơn giản - Rèn kĩ năng tính toán. c,Thái độ: GD HS ý thức yêu thích môn học. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: a) Chuẩn bị của học sinh: xem bài ở nhà b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nêu vấn đề , vấn đáp ,nhóm , . . . . - Biện pháp : GDHS ý thức vận dụng vẽ hình, ghi GT,KL, CM hình học khoa học, chính xác và lôgic. -Phương tiện : SGK+giáo án+ bảng phụ+ hình 65,66,67,68 - Yêu cầu học sinh : Học bài làm bt SGK, bài tập SBT. - Tài liệu tham khảo :+ GV: Nghiên cứu SGK, SGV, SBT, sách nâng cao. + HS : SGK 3) Tiến trình bài dạy: a) Kiểm tra bài củ (05p): Chữa bài 13. b) Dạy bài mới (35p): Lời vào baì (2p) : Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1: Chữa bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng + Yêu cầu Hs đọc bài ? Nêu cách làm + Yêu cầu Hs lên bảng chữa + Yêu cầu Hs nhận xét Bài 16 + Yêu cầu Hs đọc bài +Gv treo bảng phụ + Yêu cầu Hs lên bảng chữa + Yêu cầu Hs nhận xét ? Kể tên các đường thẳng song song với mặt phẳng ABKI, ? Kể tên những đường thẳng vuông góc với mặt phẳng DCC’D’ Bài 18: Đố + Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm + Yêu cầu đại diện 1 nhóm lên bảng trả lời + Yêu cầu nhóm khác nhận xét 5. Hướng dẫn học ở nhà Oân bài - Xen lạ những bài đã chữa + Đọc bài + Nêu cách làm + Lên bảng chữa + Nhận xét + Đọc bài + Quan sát hình vẽ + Lên bảng chữa + Nhận xét Kể tên + Thảo luận theo nhóm + Lên bảng làm + Nhận xét Bài14. Thể tích nước đổ vào bể là 120.20 =24000(lít) = 2,4m3 Gọi chiều rộng của bể nước là x. Theo bài ra ta có 2,4=2. 0,8. x x = 2,4 : 1,6 x= 1,5 Bài 16. - AA’, B’C’, CH, HG, DG, DC, D’C’, A’B’ song song với mặt phẳng ABKI Bài 18 c) Củng cố - luyện tập ( 03 p ): Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học d)Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 P ) : Học thuộc bài e) Bổ sung: TIẾT 59 – TUẦN 33 NGÀY SOẠN :26/03/2012 NGÀY DẠY :04/04/2012 Tiết 59: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG 1) Mục tiêu: a,Kiến thức: - Nắm được (trực quan) các yếu tố của hình lăng trụ đứng (đỉnh, cạnh, mặt đáy, mặt bên, chiều cao) b,Kĩ năng: - Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy - Biết cách vẽ theo 3 bước (vẽ đáy, vẽ mặt bên, vẽ đáy thứ 2) - Củng cố được khái niệm song song c,Thái độ: GD HS ý thức yêu thích môn học. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: a) Chuẩn bị của học sinh: xem bài ở nhà b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nêu vấn đề , vấn đáp ,nhóm , . . . . - Biện pháp : GDHS ý thức vận dụng vẽ hình, ghi GT,KL, CM hình học khoa học, chính xác và lôgic. -Phương tiện : SGK+giáo án+ mô hình lăng trụ + tranh vẽ phóng to hình 94 - Yêu cầu học sinh : Học bài làm bt SGK, bài tập SBT. - Tài liệu tham khảo :+ GV: Nghiên cứu SGK, SGV, SBT, sách nâng cao. + HS : SGK 3) Tiến trình bài dạy: a) Kiểm tra bài củ (05p): GV yêu cầu HS làm bài tập 18/ SGK.105 b) Dạy bài mới (35p): Lời vào baì (2p) : Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1: Hình lăng trụ đứng(12p) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Ghi bảng Gv treo bảng phụ vẽ sẵn hình lăng trụ đứng lên bảng, Chú ý : Các mặt bên là các hình chữ nhật. GV: Giới thiệu cách gọi tên lăng trụ. Cho hs làm ?1 ( GV yêu cầu HS giải thích cho khẳng định của mình) Höôùng daãn hs caùch veõ hình -Hhcn, hình laäp phöông coù laø hình laêng truï khoâng ? Hình laêng truï ñöùng coù ñaùy laø hbh Þ ñöôïc goïi laø hình hoäp ñöùng + Cho hs laøm ?2 hs chỉ ra các điểm, các mặt bên, những cạnh bên, đáy HS lên bảng chỉ hình. 1. Hình lăng trụ đứng: A1 B1 C1 D1 A B C D Laêng truï ñöùng töù giaùc ABCDA1B1C1D1 Caùc caïnh beân vuoâng goùc vôùi 2 mp ñaùy Þ Caùc maët beân vuoâng goùc vôùi 2 mp ñaùy Hoạt động 2: Chó ý: (11p) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Ghi bảng - Gv giới thiệu những đặc điểm vủa hình lăng trụ đứng . - Độ dài cạnh bên gọi là chiều cao Cho hs phát hiện nội dung chú ý - Khi vẽ hcn BCFE trên mp ta thường vẽ thành hình gì ? - các cạnh song song vẽ thành các đoạn thẳng song song - Các cạnh vuông góc có thể không vẽ thành những đoạn vuông góc GV: Th«ng b¸o néi dung chó ý. HSphát hiện về 2 đáy, các mặt bên ë h×nh 95 chiÒu cao lµ: AD, CF, BE H×nh b×nh hµnh. HS: Lắng nghe chú ý. 2. Chó ý: (SGK/ 107) c) Củng cố - luyện tập ( 03 p ): Bài 19 : Bài 21: Hình a b c d Số cạnh của 1 đáy 3 4 6 Mặt AA’ CC’ BB’ A’C’ ABC ^ ^ ^ // A’B’C’ ^ ^ ^ ABB’A’ // BC’ A’B' AC CB AB // // // // // 5 Số mặt bên 3 4 6 5 Số đỉnh 6 8 12 10 Số cạnh bên 3 4 6 5 b) a) c) d) Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học d)Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 P ) : Học thuộc bài Làm bài20,21 sgk/108 e) Bổ sung:
File đính kèm:
- 57,58,59.doc