Giáo án Hình học 8 từ tiết 53 đến tiết 54
1. Mục tiêu
1.1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về tỉ số của 2 đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Ta lét, Ta lét đảo, hệ quả của định lí Ta lét, tính chất đường phân giác trong tam giác, định nghĩa tam giác đồng dạng, các trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuông, tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng.
1.2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết các mối quan hệ giữa các khối kiến thức. Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán, vận dụng kiến thức hình học giải quyết những vấn đề thực tế. Rèn kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải 1 bài toán.
1.3. Tư duy, thái độ: Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học.
2. Chuẩn bị
2.1.Giáo viên : Bảng phụ tóm tắt nội dung kiến thức của chương III, thước thẳng.
2.2. Học sinh: Ôn tập lại các kiến thức đã học trong chương III, thướcthẳng.
3. Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm, phát hiện và giải quyết vấn đề, ôn tập
4. Tiến trình bài dạy
Ngày soạn: 04.3.2013 Ngày giảng: 07.3.2013 Tiết 53 ÔN TẬP CHƯƠNG III (Với sự trợ giúp của máy tính Casio hoặc máy tính năng tương đương) 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về tỉ số của 2 đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Ta lét, Ta lét đảo, hệ quả của định lí Ta lét, tính chất đường phân giác trong tam giác, định nghĩa tam giác đồng dạng, các trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuông, tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng. 1.2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết các mối quan hệ giữa các khối kiến thức. Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán, vận dụng kiến thức hình học giải quyết những vấn đề thực tế. Rèn kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải 1 bài toán. 1.3. Tư duy, thái độ: Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. 2. Chuẩn bị 2.1.Giáo viên : Bảng phụ tóm tắt nội dung kiến thức của chương III, thước thẳng. 2.2. Học sinh: Ôn tập lại các kiến thức đã học trong chương III, thướcthẳng. 3. Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm, phát hiện và giải quyết vấn đề, ôn tập 4. Tiến trình bài dạy 4.1. ổn định tổ chức (1') 4.2. Kiểm tra bài cũ (7’) HS1: Phát biểu nội dung định lí Ta lét, Ta lét đảo, hệ quả của định lí Ta lét, tính chất đường phân giác trong tam giác. Vẽ hình ghi GT, KL HS2: Phát biểu các trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuông. Vẽ hình ghi GT, KL 4.3. Bài mới (27’) HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết (12’) ? Nêu định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ ? Khi lập tỉ số 2 đoạn thẳng cần lưu ý gì ? Nêu các tính chất của đoạn thẳng tỉ lệ ? Yêu cầu nhận xét GV: Kết luận nhấn mạnh kiến thức ? Nêu tóm tắt định lý Ta- Let thuận và đảo. ? Khi nào thì áp dụng được định lí Ta lét ; Ta lét đảo ? Áp dụng định lí Ta lét , Ta lét đảo để làm gì GV: Chốt kiến thức ? Vẽ hình ghi gt, kl hệ quả của định lý Ta-Let ( Vẽ tất cả các trường hợp có thể xảy ra) ? Yêu cầu nhận xét GV: Nhấn mạnh hệ quả định lí Ta lét ? Vẽ hình ghi tính chất của đường phân giác trong tam giác. ? Yêu cầu nhận xét GV: Chốt kiến thức ? Nêu định nghĩa 2 tam giác đồng dạng ? Khi viết kí hiệu 2 tam giác đồng dạng cần lưu ý điều gì * Cho hình vẽ em hãy điền tiếp cho đúng ? ; ; GV: Treo b¶ng phô ®Ó HS so s¸nh c¸c trêng hîp ®ång d¹ng víi c¸c trêng hîp b»ng nhau cña 2 tam gi¸c ? Yªu cÇu lªn b¶ng ®iÒn ? Yªu cÇu nhËn xÐt GV: KÕt luËn, chèt kiÕn thøc ? Nªu c¸c trêng hîp ®ång d¹ng cña tam gi¸c vu«ng GV: KÕt luËn nhÊn m¹nh trêng hîp ®ång d¹ng cña tam gi¸c vu«ng - HS ph¸t biÓu - Lu ý thø tù lËp tØ sè, ®¬n vÞ ®o - HS ph¸t biÓu - HS nhËn xÐt - HS ph¸t biÓu - HS ph¸t biÓu - HS lªn b¶ng - HS nhËn xÐt - HS lªn b¶ng - HS nhËn xÐt - HS ph¸t biÓu - Lu ý thø tù c¸c ®Ønh, lËp c¸c ®o¹n th¼ng tØ lÖ - HS lªn b¶ng ®iÒn kÕt qu¶ - HS quan s¸t - HS lªn b¶ng - HS nhËn xÐt - HS ph¸t biÓu I. Lý thuyÕt 1. §o¹n th¼ng tØ lÖ a) §Þnh nghÜa. AB, CD tØ lÖ víi A'B', C'D' b) TÝnh chÊt. 2. §Þnh lý Ta lÐt thuËn vµ ®¶o 3. HÖ qu¶ cña ®Þnh lý Ta LÐt 4. TÝnh chÊt ®êng ph©n gi¸c 5. Tam gi¸c ®ång d¹ng a) §Þnh nghÜa VABC VA'B'C' (k: lµ tØ sè ®ång d¹ng) b) TÝnh chÊt. , , 6. Liªn hÖ c¸c trêng hîp ®ång d¹ng vµ c¸c trêng hîp b»ng nhau cña hai tam gi¸c ABC vµ A'B'C' TH ®ång d¹ng TH b»ng nhau a) (c.c.c) a) AB=A'B', AC=A'C', BC=B'C' (c.c.c) b) (c.g.c) b) A'B'=AB, BC=B'C' (c.g.c) c) (g.g) c) AB=A'B' (g.c.g) 7. C¸c trêng hîp ®ång d¹ng cña tam gi¸c vu«ng ABC vµ A'B'C' () a) b) hoÆc c) Hoạt động 2: Bài tập (15’) GV: Treo bảng phụ bài 58 ? Yêu cầu HS viết GT, KL ? Yêu cầu HS làm phần a, b ? Yêu cầu nhận xét ? Yêu cầu làm phần c GV: Hướng dẫn như SGK GV: Kết luận ? Nêu kiến thức đã vận dụng GV: Chốt kiến thức và phương pháp ? Yêu cầu hoạt động nhóm bài 59 ? Yêu cầu báo cáo kết quả ? Yêu cầu nhận xét, bổ sung GV: Kết luận ? Nêu những kiến thức đã vận dụng GV: Chốt kiến thức và phương pháp - HS đọc đề - HS phát biểu - HS lên bảng HS dưới lớp cùng làm - HS nhận xét - HS lên bảng - Trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, định lí Ta lét đảo, trường hợp đồng dạng của tam giác, cặp cạnh tỉ lệ. - HS hoạt động nhóm bài 59 II. Bài tập Bài 58 (sgk - Tr92) K H I B C A GT ABC AB = AC, BHAC; CK AB, BC =a, AB = AC =b KL a) BK = CH ; b) KH // BC c) HK = ? Giải. a) Chứng minh BK = CH. Xét KBC và HBC có: , ; BC là cạnh chung. KBC =HBC BC = BK. b) Chứng minh KH//BC. Ta có: AC = AB, BC = BK. KH// BC. ( Ta lét đảo) c) Kẻ đường cao AI. Xét AIC và BHC có: ; là góc chung. AIC BHC Ta có: (**) Từ (*), (**) Xét: AKH và ABC. Ta có: HK//BC AKHABC Với: Bài 59. (SGK/ 92) GT Hình thang ABCD AB //CD AC cắt BD tại O AD cắt BC tại K KL OK đ qua trung điểm cạnh AB và CD Chứng minh Kẻ RQ qua O. RQ//DC.Theo bài 20 ta có: RO =OQ.Ta có: Do vậy ta có: AN=NB. Chứng minh tương tự ta có:MD = MC. 4.4. Củng cố ( 7’) ? Nêu những kiến thức cần nắm được trong chương III, các dạng bài tập. 4.5. Hướng dẫn về nhà. (3’) - Đọc lại lý thuyết chương III. Xem lại những dạng bài tập đã làm chuẩn bị kiểm tra 5. Rút kinh nghiệm ******************************************* Ngày soạn: 09.3.2013 Ngày giảng: 12.3.2013 Tiết 54 KIỂM TRA CHƯƠNG III 1. Mục tiêu: 1. Kiến thức : Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương. 2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức về tỉ số của các đoạn thẳng, tam giác đồng dạng vào giải toán. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc vẽ hình, lập tỉ lệ thức, phát hiện tam giác đồng dạng. Tính trung thực trong khi kiểm tra. 2. Chuẩn bị: 2.1. GV: Đề kiểm tra. 2.2. HS : Thước thẳng, giấy nháp 3. Phương pháp : Kiểm tra trắc nghiệm, tự luận 4. Các hoạt động dạy học: 4.1. ổn định lớp 4.2. Kiểm tra bài cũ : Không KT 4.3. Bài kiểm tra I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Định lý Ta-let Hiểu được các cạnh tương ứng để lập tỉ số và tính toán Vận dụng được đl Talet để tìm x trên một hình vẽ đã cho Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 đ 1 0,5 đ 3 1,5 đ 15 % Tính chất tia phân giác Biết tia phân giác chia cạnh tương ứng tỉ lệ với 2 cạnh còn lại Vận dụng được t/c tia phân giác để tính x trong 1 hình vẽ đơn giản Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 đ 1 0,5 đ 2 1 đ 10 % Tam giác đồng dạng Hiểu được điều kiện đồng dạng của hai tam giác và lập được các tỉ số bằng nhau tương ứng Chứng minh được hai tam giác đồng dạng và lập được các tỉ số bằng nhau tương ứng để tính toán trong một bài toán cụ thể. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 đ 4 6,5 đ 6 7,5 đ 75 % TS câu TS điểm Tỉ lệ % 1 0,5 đ 5 % 4 2 đ 20 % 1 0,5 đ 5 % 5 7 đ 70 % 11 10 đ 100 % II. ĐỀ BÀI: I - PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Câu 1 : Cho hình 1 . Chọn câu sai: a/ DE // BC b/ c/ d/ Câu 2 : Cho hình 1.Số đo x trong hình là : a/ 9 b/ 9,5 c/ 10 d/ 10,5 Hình 1 Câu 3 : Cho hình vẽ 2 . Chọn câu đúng : a/ b/ c/ d/ Câu 4 : Số đo độ dài x trong hình 2 là : a/ 3 b/ 3,25 c/ 3,5 d/ 4 Hình 2 Câu 5 : Cho hình 3 . Chọn câu sai: a/ DE // BC b/ c/ ADE ABC d/ Câu 6 : Cho hình 3. Số đo x trong hình là : a/ 5 b/ 5,5 c/ 6 d/ 9 Hình 3 II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Bài 1 : ( 3 điểm ) Cho hình vẽ 4 . Tính độ dài x , y . Bài 2: ( 4 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A . AB = 12 cm , AC = 16 cm . Đường cao AH. a/ Chứng minh AB2 = BH . BC b/ Tính số đo độ dài đoạn thằng BC ; BH ; AH . Hình 4 ĐÁP ÁN I - PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Môĩ câu đúng đạt 0,5 điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án b c a d b c II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Bài 1 : ( 3 điểm ) Ta có : (gt) (0,25 điểm). ( đối đỉnh ) (0,25 điểm) nên ACBECD ( g.g ) (0,5 điểm) ( 1 điểm) Vậy (0,5 điểm) ; y = 3.3 = 9 (0,5 điểm) Bài 2 : ( 4 điểm ) Vẽ hình đúng , hợp tỉ lệ các cạnh ( 1đ) a/ HS nêu được . chung (0,5đ) Vậy : ABC HBA ( gg ) (0,25đ) (0,5đ) hay AB2 = BH .BC ( đpcm ) (0,25đ) b/ * ABC vuông , áp dụng định lý pytago tính được BC = 20 ( cm) (0,5đ) * Từ hệ thức AB2 = BH .BC = ( cm ) (0,5đ) * Áp dụng định lý pytago cho vABH tính được AH = 9,6 ( cm ) (0,5đ) Chú ý : HS có thể làm nhiều phương pháp khác nhau. Đúng vẫn cho điểm . 4.4. Củng cố: Thu bài, nhận xét 4.5. Hướng dẫn về nhà và chuẩn bị bài sau - Đọc trước bài mới 5. Rút kinh nghiệm *******************************************
File đính kèm:
- T53 - T54.doc