Giáo án Hình học 8 từ tiết 4 đến tiết 10
1. Mục tiêu :
1.1. Kiến thức : Củng cố cho học sinh các khái niệm về hình thang cân .
1.2. Kỹ năng : Vận dụng định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân vào tính toán, chứng minh đơn giản
1.3. Tư duy, thái độ : Có ý thức học toán ; trình bày logic ; khoa học. Phát triển tư duy trừu tượng
2. Chuẩn bị:
2.1. GV: Bảng phụ tổng hợp kiến thức đã học về hình thang cân
2.2. HS : Học thuộc các định nghĩa, khái niệm, định lý. Giải các bài tập trong SGK
3. Phương pháp : Luyện tập thực hành ; Hoạt động nhóm
4. Tiến trình dạy học :
4.1. Ổn định tổ chức : (1’)
4.2 Kiểm tra bài cũ : (7’) Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân. Vẽ hình ghi kí hiệu trên hình
c/m - HS : tr×nh bµy theo HD - C¶ líp thùc hiÖn NhËn xÐt bµi - HS : ph¸t biÓu l¹i ®Þnh lÝ §êng TB cña tam gi¸c lµ ®o¹n th¼ng nèi trung ®iÓm 2 c¹nh cña tam gi¸c - HS dù ®o¸n : -HS ghi GT ; KL nªu ph¬ng híng c/m - HS : tr×nh bµy - C¶ líp thùc hiÖn nhËn xÐt bµi cña b¹n - HS ph¸t biÓu ®Þnh lÝ 1.Đường trung bình của tam giác 1.1 Định lí 1: ( SGK – 76 ) CM ( SGK – 76) 1.2 Định nghĩa (SGK – 76) DE là đường TB của tam giác ABCDlµ trung ®iÓm cña AB vµ E lµ trung ®iÓm cña AC 1.3 §Þnh lÝ 2: ( SGK – 77 ) C/M ( SGK – 77) 4.4 Củng cố : ( 10’ ) ? Nêu nội dung kiến thức của bài học ? Hãy phát biểu từng nội dung kiến thức - Hệ thống toàn bài Bài tập 21 (SGK) Vì CO = CA và DO = DB nên CD là đường trung bình của tam giác OAB Do đó CD = AB : 2 suy ra AB = 2CD= 3.2 =6 cm 4.5 . Hướng dẫn về nhà (5’) - Học thuộc lí thuyết - BTVN : bài 20; 22 ( SGK – 79;80 ) - HD : Sử dụng định lí xác định trung điểm cạnh của tam giác 5. Rút kinh nghiệm ******************************************* Ngày soạn: 10.9.2012 Ngày giảng: 13.9.2012 Tiết 7 §4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG ( MỤC 2 ) 1. Mục tiêu : 1.1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa, tính chất đường trung bình của hình thang 1.2. Kỹ năng : Vận dụng được các định lý về đường trung bình của tam giác để tính độ dài , chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, chứng minh hai đường thẳng song song 1.3. Thái độ : Hình thành tính cẩn thận, chính xác. Phát triển tư duy logic, sáng tạo. 2. Chuẩn bị: 2.1. GV: Thước thẳng, thước đo góc, bài soạn, bảng phụ ; , SGK,SBT 2.2. HS : Thước thẳng, thước đo góc,bảng nhóm, 3. Phương pháp : Vấn đáp ; Hoạt động nhóm ; hợp tác nhóm nhỏ 4. Tiến trình dạy học : 4.1. Ổn định tổ chức : (1’) 4.2. Kiểm tra bài cũ : (7’) - Giải bài tập 22 ( SGK-75 ) ( Chỉ được EM//CD suy ra IA=IM (theo T/C 1) 4.3. Bài mới HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (22') - GV yêu cầu HS làm ? Bằng quan sát hãy dự đoán về vị trí của điểm I trên cạnh AC; điểm F trên cạnh BC - GV: Giới thiệu địnhlí 3 - GV Yêu cầu ghi GT ; KL nêu phương hướng c/m BF = FC IA=IC; IF//AB(gt) AE=ED ; EI//DC GV : Chốt kiến thức Cho hình vẽ ; biết E là trung điểm củaAB và F là trung điểm của BCta nói : EF là đường TB của Hình thang ABCD ?Vậy đường TB của hình thang là gì - GV : Giới thiệu định lí 4 - GV Yêu cầu HS ghi GT ; KL nêu phương hướng c/m HD Gọi K là giao điểm của AF và DC ;EF//AB //CD ; EF là đường TB của ADK Bài toán cho biết những gì - GV: Nhận xét; Chốt kthức -HS thảo luận - HS : Điểm I là trung điểm của AC điểm F là trung điểm của BC - HS : đọc định lí -HS ghi GT ; KL nêu phương hướng c/m - HS : trình bày theo HD - Cả lớp thực hiện + Nhận xét - HS : ph¸t biÓu l¹i ®Þnh lÝ -HS ghi GT ; KL nªu ph¬ng híng c/m - HS : tr×nh bµy theo HD - C¶ líp thùc hiÖn - - NhËn xÐt 1. §êng trung b×nh cña h×nh thang 1.1 §Þnh lÝ 3: ( SGK – 78 ) ABCD (AB//CD) GT AE=ED;EF//AB//CD KL BF = FC CM ( SGK – 78) 1.2 §Þnh nghÜa (SGK – 76) EF lµ ®êng TB cña h×nh thang ABCD E lµ trung ®iÓm cña AB vµ F lµ trung ®iÓm cña BC 1.3 §Þnh lÝ 4: ( SGK – 78 ) GT ABCD (AB//CD) AE=ED ; BF=FC KL EF//AB //CD ; C/M ( SGK – 79) 4.4 Củng cố :(10’) Tìm x trên hình vẽ Có B là trung điểm AC (gt) BE//AD//CF do cùng vuông góc với DF E là trung điểm DF (t/c ) BE là đường trung bình của hình thang ADFC VËy x=40m - Bài tập 23 Có I là trung điểm MN(gt) MP//IK//NQdo cùng vuông góc với PQ K là trung điểm PQ (t/c ) QK = KP = 5 dm 4.5 Hướng dẫn về nhà :(5’) - Học thuộc lý thuyết - BTVN : 24;25 (SGK-80) ; - Hướng dẫn : Bài 25 sử dụng Tiên đề Ơclit 5. Rút kinh nghiệm ******************************************* Ngày soạn: 22.9.2012 Ngày giảng: 25.9.2012 Tiết 8 LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về đường trung bình của tam giác, của hình thang và tính chất của nó. 1.2. Kỹ năng: Vận dụng được các định lý về đường trung bình của tam giác, của hình thang để tính độ dài , chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, chứng minh hai đường thẳng song song 1.3. Tư duy, thái độ : Hình thành tính cẩn thận, chính xác, khoa học, tư duy logíc, sáng tạo. 2. Chuẩn bị 2.1. GV: Thước thẳng, bảng phụ, giáo án, SGK, SBT 2.2. HS: Thước thẳng, bảng nhóm, vở, nháp, SGK, SBT. 3. Phương pháp: Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác trong nhóm nhỏ, luyện tập 4. Tiến trình bài dạy 4.1. ổn định tổ chức ( 1’ ) 4.2. KTBC ( 7’ ) HS1: Phát biểu định nghĩa đường trung bình của tam giác, của hình thang và các tính chất của nó. HS 2: Bài tập 25 ( SGK/ 80 ) HS 3: Bài tập 26 ( SGK/ 80 ) 4.3. Bài mới HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Chữa bài tập về nhà (12’) ? Yêu cầu nhận xét bài 25 ? ? Thế nào là 3 điểm thẳng hàng? ? Muốn chứng minh E, F, K thẳng hàng ta phải chỉ ra điều gì? ? Làm thế nào biết K thuộc đường thẳng FE? ? Vận dụng kiến thức nào để chứng minh đường thẳng KF trùng với đường thẳng KE? ? Phát biểu nội dung tiên đề Ơ clit ? ? Yêu cầu nhận xét GV: Chốt kiến thức và phương pháp chứng minh 3 điểm thẳng hàng ? Yêu cầu làm bài 26 ? Bài vận dụng tính chất nào? ? Thế nào là đường trung bình của hình thang? ? Trong hình vẽ có bao nhiêu hình thang? ? Nêu dấu hiệu nhận biết hình thang? GV kết luận nhấn mạnh kiến thức . - HS nhận xét - Là 3 điểm cùng nằm trên 1 đường thẳng -Chỉ ra K thuộc đường thẳng FE - Chỉ ra đường thẳng KF trùng với đường thẳng KE - Tiên đề Ơ clit - HS: Phát biểu - HS nhận xét - HS nghe và ghi nhớ H đọc đề -Tính chất đường trung bình của hình thang - HS: Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh bên của hình thang - HS: Có 6 hình thang - Hình thang là tứ giác có 2 cạnh đối song song - HS nghe, ghi nhớ I.Chữa bài tập về nhà Bài tập 25 ( SGK/ 80 ) Hình thang ABCD GT EA =ED, FB = FC KD =KB KL E, F, K thẳng hàng Giải Vì EA =ED, FB = FC ( GT ) EF là đường trung bình của hình thang ABCD nên EF // CD (1 ) Ta có FB = FC KD =KB ( GT ) KF là đường trung bình của tam giác DBC. Do đó KF // CD ( 2 ) Từ ( 1 ) và ( 2 ) suy ra EF trùng với FK ( tiên đề ƠCLIT ). Vậy E, F, K thẳng hàng Bài 26( SGK/ 80 ) AB // CD // EF // GH GT CA =EC = EG, DB = FD = FH AB = 8cm; EF= 16cm; CD= x GH = y KL Tính x, y Giải Vì AB // EF nên tứ giác ABEF là hình thang mà AC = CE ; BD = DF CD là đường trung bình của hình thang ABEF Vì CD// GH nên tứ giác CDHG là HT mà EG = CE ; FH = DF EF là đường trung bình của hình thang CDHG Hoạt động 2: Luyện tập (15’) ? Yêu cầu lên bảng vẽ hình ghi GT, KL bài 27? ? Yêu cầu nhận xét? GV kết luận bổ sung sửa sai nếu có ? Em có nhận xét gì về EK? ? Thế nào là đường trung bình của tam giác? ? Đường trung bình của tam giác có tính chất gì? ? Yêu cầu HS lên làm phần a? ? Yêu cầu HS phát biểu nội dung bất đẳng thức tam giác? GV hướng dẫn dùng bất đẳng thức tgiác ? Yêu cầu HS lên bảng trình bày? ? Yêu cầu nhận xét? GV kết luận ? Yêu cầu làm bài 28? ? Nêu một số phương pháp chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau? ? Hai đoạn thẳng AK và KC có gì giống nhau? ? Vận dụng phương pháp nào để CM? ? Nêu các cách xác định trung điểm của đoạn thẳng? ? Bài này em sử dụng cách nào để xác định trung điểm ? Yêu cầu HS trình bày? ? Yêu cầu nhận xét? GV kết luận sửa sai nếu có ? Yêu cầu 2 HS lên bảng tính độ dài đoạn EI và FK ? ? Yêu cầu nhận xét? GV kết luận sửa sai nếu có Nhấn mạnh kiến thức và cách lập luận - HS lên bảng - HS dưới lớp làm nháp - HS nhận xét - HS: EK là đường trung bình của tam giác ACD - Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh của tam giác - Đường trung bình của tam giác có tính chất song song với cạnh thứ 3 và bằng một nửa cạnh ấy - HS lên bảng - Trong 1 tam giác tổng độ dài 2 cạnh bất kì bao giờ cũng nhỏ hơn cạnh còn lại - HS nghe, suy nghĩ - HS lên bảng - HS nhận xét - HS ghi nhớ - HS đọc đề bài - CM cùng bằng đoạn thẳng thứ 3; Ghép 2 đoạn thẳng đó vào 2 tam giác rồi CM 2 tam giác đó bằng nhau; CM dựa vào trung điểm của đoạn thẳng… - Cùng chung điểm K - Dựa vào trung điểm của đoạn thẳng - HS: Trả lời - Dựa vào định lí xác định trung điểm 1 cạnh của tam giác - HS: Trình bày - HS nhận xét - 2 HS lên bảng mỗi HS tính độ dài 1 đoạn - HS nhận xét - HS nghe ghi nhớ II. Luyện tập Bài 27 (SGK/ 80) Tứ giác ABCD GT EA =ED, FB = FC KA =KC KL a) So sánh EK và CD; KF và AB b) Giải a) Vì EA =ED ; KA =KC ( GT ) nên EK là đường trung bình của ACD Vì FB = FC; KA =KC ( GT ) nên EK là đường trung bình của CBA b ) Vì FK // AB; EK // CD mà AB không song song với CD nên E, F, K không thẳng hàng Xét FEK theo bất đẳng thức tam giác ta có: FE < FK + EK Vì ( Chứng minh trên) nên Bài 28 ( SGK / 80 ) HT: ABCD ( AB // CD ); EA =ED GT FB = FC; EF c¾t BD ë I, c¾t AC ë K AB = 6cm; CD = 10cm KL a) AK = KC ; BI = ID b) TÝnh EI, KF, IK Gi¶i a ) V× EA =ED, FB = FC ( GT ) nªn EF lµ ®êng trung b×nh cña h×nh thang ABCD FE // AB // CD Ta cã EF c¾t BD ë I, c¾t AC ë K(GT ) Do ®ã EK // CD; FI // CD - XÐt ACD cã EA =ED vµ EK // CD. Theo ®lý 1 §TB cña tgi¸c ta cã AK = KC - XÐt BCD cã BF = FC vµ FI // CD. Theo ®lý 1 §TB cña tgi¸c ta cã BI = ID b ) XÐt DAB cã EA =ED; BI = ID nªn EI lµ ®êng trung b×nh cña DAB - XÐt CAB cã FB = FC; KA = KC nªn FK lµ ®êng trung b×nh cña CAB V× EF lµ ®êng trung b×nh cña h×nh thang ABCD nªn V× I, K n»m gi÷a FE nªn IK = FE – FI – FK = 8 – 3 – 3 = 2( cm) 4.4. Củng cố:(6’) - Hệ thống toàn bài ? Phát biểu định nghĩa và tính chất đường trung bình của tam giác , của hình thang ? Các t/c đường TB của hình thang , của tam giác sử dụng ntn 4.5. Hướng dẫn về nhà (4’) - Học thuộc lý thuyết - BTVN: bài 38 ; 39 ; 40 (SBT-64) - HD: Làm tương tự bài đã chữa 5. Rút kinh nghiệm ******************************************* Ngày soạn: 28.9.2012 Ngày giảng: 02.10.2012 Tiết 9 §6. ĐỐI XỨNG TRỤC 1. Mục tiêu : 1.1. Kiến thức : HS nắm được các khái niệm “ Đối xứng trục”. Trục đối xứng của một hình và hình có trục
File đính kèm:
- T4- T10.doc