Giáo án Hình học 8 tiết 25: Kiểm tra chương 1
TIẾT 25: KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
Kiến thức: - HS được kiểm tra lại các kiến thức cơ bản của chương I.
Kĩ năng: - HS biết vận dụng kiến thức cơ bản của chương để chứng minh các bài toán trong bài kiểm tra .
Thái độ: - HS được rèn tính cẩn thận trong vẽ hình,trung thực trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra (đề phô tô)
HS: Giấy, thước kẻ, kiến thức của chương I.
III. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 30%, tự luận 70%
TIẾT 25: KIỂM TRA CHƯƠNG I NS: 23/11/2014 KT: 30/11/2014 I. Mục tiêu: Kiến thức: - HS được kiểm tra lại các kiến thức cơ bản của chương I. Kĩ năng: - HS biết vận dụng kiến thức cơ bản của chương để chứng minh các bài toán trong bài kiểm tra . Thái độ: - HS được rèn tính cẩn thận trong vẽ hình,trung thực trong kiểm tra. II. Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra (đề phô tô) HS: Giấy, thước kẻ, kiến thức của chương I. III. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 30%, tự luận 70% IV. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: 1. Ma trận nhận thức Chủ đề Số tiết Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm Tứ giác, hình thang 8 35 2 70 2,5 Hình bình hành 2 10 2 20 2 Đối xứng tâm, đối xứng trục 4 20 1 20 1 Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông 6 35 3,5 123 4,5 Tổng 20 100 7,5 233 10 Ma trận đề kiểm tra: Chủ đề Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 Tứ giác, hình thang Câu 1 0,5đ Câu 2 Câu 3 Câu 7 2đ 2,5 Hình bình hành Câu 8 2đ 2 Đối xứng tâm, đối xứng trục Câu 4 0,5đ Câu 5 0,5đ 1 Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông Câu 6 Câu 9a, b 3đ Câu 9 c, d 1,5đ 4,5 Cộng 2 1đ 4 2,5đ 2,5 5đ 0,5 1,5đ 10 V. Bảng mô tả tiêu chí lựa chọn câu hỏi, bài tập: Câu 1: Nhận biết hình thang cân ( theo tính chất về đường chéo) Câu 2: Tính độ dài đường trung bình của tam giác (theo tính chất) Câu 3: Tính độ dài đường trung bình của hình thang (theo tính chất) Câu 4: Nhận biết được hai điểm đối xứng qua một điểm ( theo định nghĩa) Câu 5: Nhận biết được hình có trục đối xứng Câu 6: Tính độ dài đường chéo của hình vuông, cho biết độ dài cạnh của hình vuông. Câu 7: Cho tứ giác biết số đo ba góc, tính số đo góc còn lại, ( Theo định lí) Câu 8: Chứng minh một tứ giác là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết hình bình hành) Câu 9: a) Cho tam giác vuông biết hai cạnh góc vuông, tính độ dài đường trung tuyến (theo tính chất) b) Chứng minh hai điểm đối xứng qua một đường thẳng ( theo định nghĩa) c) Chứng minh một tứ giác là hình bình hành ( theo dấu hiệu nhận biết) d) Chứng minh một tứ giác là hình thoi ( theo tính chất) Vận dụng các tứ giác đã học. VI. Đề kiểm tra A. Trắc nghiệm ( 3 điểm) Câu 1: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là: A Hình thang cân. B Hình thang vuông C Hình bình hành D. Hình thoi Câu 2: Cho có đáy BC = 6 cm MN là đường trung bình của tam giác độ dài MN bằng : A. 2 cm B. 3cm C. 4 cm D. 5 cm Câu 3: Cho hình thang ABCD có (AB // CD) AB = 4 cm ; CD = 6 cm đường trung bình EF bằng: A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm Câu 4: Hai điểm M và N được gọi là đối xứng nhau qua O nếu : A. O là điểm nằm giữa của đoạn thẳng MN B. OM = ON C. O là trung điểm của đoạn thẳng MN D. MN = ON Câu 5: Đường tròn tâm O có: A. Một trục đối xứng B. Hai trục đối xứng C. Ba trục đối xứng D. Vô số trục đối xứng Câu 6 : Cho hình vuông cạnh dài 2 cm, thì độ dài đường chéo hình vuông là: A. 4 cm B. 2 cm C. cm D. cm B. Tự luận ( 7 điểm) Câu 7: ( 1 điểm) Tìm x trong hình vẽ: Câu 8: ( 2 điểm) Cho hình bình hành ABCD có AM vuông góc BD ,CN vuông góc BD. Chứng minh rằng AMCN là hình bình hành. Câu 9: ( 4 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A đường trung tuyến AM. Gọi P là trung điểm của AB , Q là điểm đối xứng với M qua P. a) Biết AB = 6 cm; AC = 8 cm. Tính AM. b) CMR điểm Q đối xứng với điểm M qua AB . c)Tứ giác AQMC là hình gì ? vì sao? d)Tứ giác AQBM là hình gì vì sao? VII. Đáp án và biểu điểm A. Trắc nghiệm ( 3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B B C D C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0.5 0,5 B. Tự luận ( 7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 7 ( 1điểm) Theo hình vẽ ta có: 1100 + 1300 + 650 + x = 3600 ( Định lí tổng các góc của một tứ giác) 3050 + x = 3600 x = 3600 - 3050 = 550 Vậy x = 550 0,5 0,5 Câu 8 ( 2 điểm) - Vẽ hình đúng Xét 2 DAMD và DCNB có : AD = CB (do ABCD là hbh ) ( so le trong ) AMD = CNB (cạnh huyền – góc nhọn ) = CN ( hai cạnh tương ứng ) Tứ giác AMCN có AM // CN ( do cùng ^BD ) AM = CN ( chứng minh trên) Tứ giác AMCN là hình bình hành 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 9 (4 điểm) - Vẽ hình đúng a) Trong tam giác ABC vuông tại A, ta có: BC2 = AB2 + AC2 ( theo định lí py- ta-go) BC2 = 62 + 82 = 100 ÞBC = 10 cm Mà AM = BC = .10 = 5 cm Vậy AM = 5 cm b) có BM = MC (gt) AP = PB ( gt) Þ MP là đường trung bình MP // AC . Do AC AB (gt) MP AB Vậy AB là đường trung trực của MQ nên Q đối xứng với M qua AB. c) Ta có: QM // AC ,QM=AC ( vì cùng bằng 2 lần PM ) nên tứ giác AQMC là hình bình hành. d) Tứ giác AQBM là hình bình hành có các đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường . Hình bình hành AQBM có AB QM nên là hình thoi. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
File đính kèm:
- Hinh 8.doc