Giáo án hình học 8 Năm học 2014-2015
I- MỤC TIÊU
+ Kiến thức: - HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, các khái niệm : Hai đỉnh kề nhau, hai cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngoài của tứ giác & các tính chất của tứ giác. Tổng bốn góc của tứ giác là 3600.
+ Kỹ năng: HS tính được số đo của một góc khi biết ba góc còn lại, vẽ được tứ giác khi biết số đo 4 cạnh & 1 đường chéo.
+ Thái độ: Rèn tư duy suy luận ra được 4 góc ngoài của tứ giác là 3600
II. CHUẨN BỊ:
- GV: com pa, thước, 2 tranh vẽ hình 1 ( sgk ) Hình 5 (sgk) bảng phụ
- HS: Thước, com pa, bảng nhóm
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
A)Ôn định tổ choc( 1’)
B) Kiểm tra bài cũ:( 5’)- GV: kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh và nhắc nhở dụng cụ học tập cần thiết: thước kẻ, ê ke, com pa, thước đo góc,
C) Bài mới :
tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó. * HĐ3: áp dụng giải bài tập + GV: Cho HS làm việc theo các nhóm. - Cắt tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành hình chữ nhật. - GV yêu cầu HS xem gợi ý hình 127 sgk - Các nhóm lần lượt ghép hình trên bảng. S = a.h ( S tam giác bằng đáy nhân chiều cao chia đôi) 1) Định lý: S = a.h * Định lý: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng cạnh đó. GT ABC có diện tích là S, AH BC KL S = BC.AH * Trường hợp 1: H B (Theo Tiết 2 đã học) * Trường hợp 2: H nằm giữa B & C - Theo T/c của S đa giác ta có: SABC = SABH + SACH (1) Theo kq CM như (1) ta có: SABH = AH.BH (2) SACH = AH.HC Từ (1) &(2) có: SABC = AH(BH + HC) = AH.BC * Trường hợp 3: Điểm H ở ngoài đoạn BC: Ta có: SABH =SABC + SAHC SABC = SABH - SAHC (1) Theo kết quả chứng minh trên như (1) có: SABH = AH.BH SAHC = AH. HC (2) Từ (1)và(2) SABC= AH.BH - AH.HC = AH(BH - HC) = AH. BC ( đpcm) C- Củng cố: - Làm bài tập 16 ( 128-130)/sgk - GV treo bảng vẽ hình 128,129,130 - HS giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng. ( Chung chiều cao, có cạnh đáy bằng nhau) D- Hướng dẫn về nhà - Học bài - làm các bài tập 17, 18, 19 sgk. Ngày soạn: 25/11/2008 Tiết 30 Ngày giảng: ÔN TẬP HỌC KỲ I I- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG: - Kiến thức: + Các đường trong tứ giác, tính chất đối xứng dựng hình. + ôn lại các tính chất đa giác, đa giác lồi, đa giác đều. + Các công thức tính: Diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình hình bình hành, tam giác, hình thang, hình thoi. - Kỹ năng: Vẽ hình, dựng hình, chứng minh, tính toán, tính diện tích các hình - Thái độ: Phát triển tư duy sáng tạo, óc tưởng tượng, làm việc theo quy trình. II PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN: - GV: Hệ thống hoá kiến thức. - HS: Ôn lại toàn bộ kỳ I. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A.Tổ chức: B. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Ôn tập lý thuyết I. Ôn chương tứ giác - Phát biểu định nghĩa các hình: Hình thang Hình thang cân Tam giác Hình chữ nhật, hình vuông , hình thoi - Nêu các dấu hiệu nhận biết các hình trên? - Nêu định nghĩa và tính chất đường trung bình của các hình + Hình thang + Tam giác II. Ôn lại đa giác - GV: Đa giác đều là đa giác ntnào? - Là đa giác mà bất kỳ đường thẳng nào chứa cạnh của đa giác cũng không chia đa giác đó thành 2 phần nằm trong hai nửa mặt phẳng khác nhau có bờ chung là đường thẳng đó. Công thức tính số đo mỗi góc của đa giác đều n cạnh? Công thức tính diện tích các hình a a b h h a h - HS quan sát hình vẽ các hình và nêu công thức tính S * HĐ2: áp dụng bài tập 1.Chữa bài 47/133 (SGK) - ABC: 3 đường trung tuyến AP, CM, BN - CMR: 6 (1, 2, 3, 4, 5, 6) có diện tích bằng nhau. - GV hướng dẫn HS: - 2 tam giác có diện tích bằng nhau khi nào? - GV chỉ ra 2 tam giác 1, 2 có diện tích bằng nhau. - HS làm tương tự với các hình còn lại? 2. Chữa bài 46/133 C M N A B GV hướng dẫn HS: I. Ôn chương tứ giác 1. Định nghĩa các hình Hình thang Hình thang cân Tam giác Hình chữ nhật, hình vuông , hình thoi 2. Nêu các dấu hiệu nhận biết các hình trên 3.Đường trung bình của các hình + Hình thang + Tam giác Hình nào có trực đối xứng, có tâm đối xứng. Nêu các bước dựng hình bằng thước và com pa Đường thẳng song song với đường thẳng cho trước II. Ôn lại đa giác 1. Khái niệm đa giác lồi - Tổng số đo các góc của 1 đa giác n cạnh : + +…..+ = (n – 2) 1800 2. Công thức tính diện tích các hình a) Hình chữ nhật: S = a.b a, b là 2 kích thước của HCN b) Hình vuông: S = a2 a là cạnh hình vuông. c) Hình tam giác: S = ah a là cạnh đáy h là chiều cao tương ứng d) Tam giác vuông: S = 1/2.a.b a, b là 2 cạnh góc vuông. e) Hình bình hành: S = ah a là cạnh đáy , h là chiều cao tương ứng II. Bài tập: bài Bài 47/133 (SGK) A M 1 6 N G 3 4 B P C Giải: - Tính chất đường trung tuyến của G cắt nhau tại 2/3 mỗi đường AB, AC, BC có các đường cao tại 6 tam giác của đỉnh G S1=S2(Cùng đ/cao và 2 đáy bằng nhau) (1) S3=S4(Cùng đ/cao và 2 đáy bằng nhau) (2) S5=S6(Cùng đ/cao và 2 đáy bằng nhau) (3) Mà S1+S2+S3 = S4+S5+S6 = () (4) Kết hợp (1),(2),(3) & (4) S1 + S6 (4’) S1 + S2 + S6 = S3 + S4 + S5 = () (5) Kết hợp (1), (2), (3) & (5) S2 = S3 (5’) Từ (4’) (5’) kết hợp với (1), (2), (3) Ta có: S1 = S2 = S3 = S4 = S5 =S6 đpcm Bài 46/133 Vẽ 2 trung tuyến AN & BM củaABC Ta có:SABM = SBMC = SBMN = SMNC = => SABM + SBMN = Tức là: SABNM = C. Củng cố: GV nêu một số lưu ý khi làm bài D. HDVN: - Ôn lại toàn bộ kỳ I. Giờ sau KT học kỳ I kết hợp với tiết 39 đại số. Ngày soạn: 18/12/2008 Tiết 31 Ngày giảng: KIỂM TRA VIẾT HỌC KÌ I ( Cộng với tiết 39 đại số kiểm tra hai tiết ) I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I như:Nhân, chia đa thức .Phân thức đại số, tính chất cơ bản , rút gọn, QĐMT, cộng phân thức đại số.Tứ giác, diện tích đa giác. - Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. - Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. II. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA: CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhân, chia đa thức 1 1 1 1 Phân thức đại số 1 1 1 3 2 4 Tứ giác 1 1,5 1 1,5 2 3 Diện tích đa giác 1 2 1 2 Tổng 1 2 2 2,5 3 5,5 6 10 III.ĐỀ KIỂM TRA: Bài 1 : Tìm x biết : a . x ( 2x - 1) - ( x - 2) ( 2x + 3 ) = 0 b . ( x -1) ( x +2) - x – 2 . Bài 2 : Điền vào … để được hai phân thức bằng nhau . a . b . Bài 3 : Cho biểu thức : A = a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định . b . Rút gọn biểu thức A . c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 . Bài 4 : Cho tứ giác ABCD . Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC,CD,DA. a)Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ? b) Để MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần có điều kiện gì? Bài 5: Tính diện tích của một hình thang vuông, biết hai đáy có độ dài là 2cm và 4cm, góc tạo bởi một cạnh bên và đáy lớn có số đo bằng 450 IV.ĐÁP ÁN CHẤM Bài Lời giải vắn tắt Điểm 1 a . ó 2x2 - x - 2x2 - 3x + 4x + 6 = 0 ó 0x + 6 = 0 => Không có giá trị x nào . b . ó ( x - 1 )( x + 2 ) - ( x + 2 ) = 0 ó ( x + 2 )(x - 2 ) = 0 => x = -2 hoặc x = 2 . 0,5 0,5 2 A . ĐIỀN …= -X B . ĐIỀN …= ( X+1)( X2 +1) 0,5 0,5 3 A . ĐKXĐ : X0 ; X1 B . A = = C . A=2 ó =2 ó X=3 0,75 1,5 0,75 4 Tứ giác MNPQ là hình hình chữ nhật b)Để tứ giác MNPQ là hình vuông thì MN=MQ ó AC = BD ( Vì MN = 0,5 AC- T/c đường TB MQ = 0,5 BD – T/c đường TB) 0,5 0,75 0,75 5 TA CÓ ABCD LÀ HÌNH THANG VUÔNG Â=900 , VÀ . VẼ BE DC TA CÓ: BE = EC = 2CM => SABCD = 6 CM2 V. THU BÀI – HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Nhận xét ý thức làm bài của HS Về nhà làm lại bài kiểm tra S:18/12/2008 Tiết 32: G: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I I.MỤC TIÊU: Trả bài kiểm tra nhằm giúp HS thấy được ưu điểm, tồn tại trong bài làm của mình. Giáo viên chữa bài tập cho HS. II.PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN: - GV: Đề bài, đáp án + thang điểm, bài trả cho HS. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY I. Tổ chức: II. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Trả bài kiểm tra Trả bài cho các tổ trưởng chia cho từng bạn trong tổ. HĐ2: Nhận xét chữa bài + GV nhận xét bài làm của HS: -Đã biết làm các bài tập từ dễ đến khó -Đã nắm được các kiến thức cơ bản Nhược điểm: -Kĩ năng vẽ hình chưa tốt. -Một số em kĩ năng trình bày chứng minh hình, tính toán còn chưa tốt *GV chữa bài cho HS ( Phần hình học) 1) Chữa bài theo đáp án chấm 2) Lấy điểm vào sổ * GV tuyên dương một số em điểm cao, trình bày sạch đẹp. Nhắc nhở, động viên một số em có điểm còn chưa cao, trình bày chưa đạt yêu cầu HĐ3: Hướng dẫn về nhà -Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức đã học ở kì I -Xem trước chương III-SGK 3 tổ trưởng trả bài cho từng cá nhân Các HS nhận bài đọc, kiểm tra lại các bài đã làm. HS nghe GV nhắc nhở, nhận xét rút kinh nghiệm. HS chữa bài vào vở Ngày soạn: 20/12/2008 Tiết 33 Ngày giảng: DIỆN TÍCH HÌNH THANG I- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG: - Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành các tính chất của diện tích. Hiểu được để chứng minh các công thức đó cần phải vận dụng các tính chất của diện tích - Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để giải bài toán về diện tích - Biết cách vẽ hình chữ nhật hay hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình bình hành cho trước. HS có kỹ năng vẽ hình - Làm quen với phương pháp đặc biệt hoá - Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. II- PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN: - GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ. - HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke. III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Sĩ số : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I- Kiểm tra: GV: (đưa ra đề kiểm tra) Vẽ tam giác ABC có > 900 Đường cao AH. Hãy chứng minh: SABC = BC.AH - GV: để chứng minh định lý về tam giác ta tiến hành theo hai bước: + Vận dụng tính chất diện tích của đa giác + Vận dụng công thức đã học để tính S . II- Bài mới * Giới thiệu bài : Trong tiết này ta sẽ vận dụng phương pháp chung như đã nói ở trên để chứng minh định lý về diện tích của hình thang, diện tích hình bình hành. * HĐ1: Hình thành công thức tính diện tích hình thang. 1) Công thức tính diện tích hình thang. - GV: Với các công thức tính diện tích đã học, có thể tính diện tích hình thang như thế nào? - GV: Cho HS làm Hãy chia hình thang thành hai tam giác - GV: + Để tính diện tích hình thang ABCD ta phải dựa vào đường cao và hai đáy + Kẻ thêm đường chéo AC ta chia hình thang thành 2 tam giác không có điểm trong chung - GV: Ngoài ra còn cách nào khác để tính diện tích hình thang hay không? + Tạo thành hình chữ nhật SADC = ? ; S ABC = ? ; SABDC = ? A b B h D H a E C - GV cho HS phát biểu công thức tính diện tích hình thang? * HĐ2: Hình thành công thức tính diện tích hình bình hành. 2) Công thức tính diện tích hình bình hành - GV: Em nào có thể d
File đính kèm:
- Giao an HH8 ca nam.doc