Giáo án Hình học 8 – Kì 2 - GV: Trần Thị Kim Loan

Tiết 33

 DIỆN TÍCH HÌNH THANG

I.Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thang, diện tích hình bình hành

 2. Kỹ năng: Học sinh chứng minh được định lí về diện tích hình thang, diện tích hình bình hành, tính được diện tích hình thang, diện tích hình bình hành theo công thức đã học, vẽ được hình bình hành, hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của một hình bình hành cho trước.

3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học

II. Chuẩn bị

 - GV: giáo án, Bảng phụ

 - HS: Bảng nhóm, phấn, đồ dùng học tập

III. Tiến trình tổ chức dậy học

 1. ổn định tổ chức:

 2. Kiểm tra bài cũ:

 Phát biểu định lí và viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông, tam giác.

 

doc116 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 788 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 – Kì 2 - GV: Trần Thị Kim Loan, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cao của vật
Giả sử cần xác định chiều cao của một cái cây ta làm như sau:
a)Tiến hành đo đạc
- Đặt cọc AC thẳng đứng
- Điều khiển thước ngắm sao cho hướng thước đi qua đỉnh C’ của cây sau đó xác định B = CC’ × AA’
- Đo khoảng cách BA, BA’
b)Tính chiều cao của cây
Vì có AC // A’C’ (cùng ^ BA’)
Nên DBA’C’ DBAC 
 Hay A’C’ = k.AC
Áp dụng: 
Giả sử AC = 1,2m, AB = 1,5m, BA’ = 7,8m
Tính A’C’.
Ta có A’C’ = k.AC = 
Hay A’C’ = = 6,24 (m)
2. Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được
Giả sử phải đo khoảng cách AB trong đó địa điểm A có hồ (ao) bao bọc không thể tới được
a)Tiến hành đo đạc
- Chọn chỗ đất bằng rồi vạch một đoạn BC và đo (BC = a)
- Dùng giác kế đo các góc ABC = a 
 ACB = b
b)Tính khoảng cách AB
+ Vẽ trên giấy DA’B’C’ có B’C’ = a.
 ; 
 DA’B’C’ DABC (g.g)
k = . Đo A’B’ trên hình vẽ
Từ đó AB = 
Áp dụng: 
Giả sử BC = a = 50m, B’C’ = a’ = 5cm
A’B’ = 4,2cm. Tính AB
Ta có: BC = 50m = 5000cm
k = 
Vậy AB = 4,2.1000 = 4200 (cm)
Hay AB = 42 (m)
3.Luyện tập
Bài 53/87SGK
Ta có: DBMN DBED vì MN // DE
 hay 
 2BN = 1,6BN + 1,28
 0,4BN = 1,28 BN = 3,2
 BD = 4cm
Có DBED DBCA 
AC = hay AC ==9,5(m)
Vậy cây cao 9,5(m)
 4. Củng cố: (4’)
 GV: Đặt câu hỏi HS trả lời
 - Để xác định được chiều cao A’C’ của cây ta phải tiến hành đo đạc như 
 thế nào?
 - Để xác định được khoảng cách AB ta cần tiến hành đo đạc như thế nào?
 5. Dặn dò: (1’)
 - Hai tiết sau thực hành ngoài trời
 - Mỗi tổ chuẩn bị: 1 thước ngắm, 1 sợi dây dài 10m, giấy làm bài, bút, 
 thước kẻ, thước đo góc, 1 giác kế ngang và 2 cọc ngắm mỗi cọc dài 0,3m
V. Rút kinh nghiệm:
....
Tuần : 
Tiết: 39
Lớp : 8B
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tổ bộ môn kiểm tra
Tuần 27.
Tiết 51+52: THỰC HÀNH
ĐO CHIỀU CAO CỦA MỘT VẬT. ĐO KHOẢNG CÁCH
GIỮA HAI ĐỊA ĐIỂM TRÊN MẶT ĐẤT TRONG ĐÓ 
CÓ MỘT ĐỊA ĐIỂM KHÔNG TỚI ĐƯỢC
Ngày giảng: /3/2008
I.Mục tiêu 
- 1. Kiến thức: Học sinh biết cách đo gián tiếp chiều cao một vật và đo khoảng cách giữa 
 hai địa điểm trên mặt đất trong đó có một địa điểm không thể tới được 
- 2. Kĩ năng: Rèn luyện 2. Kĩ năng sử dụng thước ngắm để xác định điểm nằm trên đường 
 thẳng, sử dụng giác kế đo góc trên mặt đất, đo độ dài đoạn thẳng trên mặt 
 đất. Biết áp dụng 1. Kiến thức về tam giác đồng dạng để giải quyết hai bài toán 
-3. Thái độ: Rèn luyện ý thức làm việc có phân công, có tổ chức, có ý thức kỉ luật trong 
 hoạt động tập thể
II. Chuẩn bị:
 - Thầy: Địa điểm thực hành cho các tổ học sinh
 Thước ngắm, giác kế
 Mẫu báo cáo thực hành cho các tổ
 - Trò : Thước ngắm, dây dài 10 mét, bút, giấy, thước dây, cọc dài o,3 mét
III. Tiến trình tổ chức dạy - học:(90’)
 1.Tổ chức:(1’)
 2. Kiểm tra:(9’)
 HS1: - Để xác định được chiều cao A’C’ của cây ta phải tiến hành đo đạc 
 như thế nào?
 - Cho AC = 1,5m, AB = 1,2m, A’B = 5,4m. Tính A’C’
 HS2: - Để xác định được khoảng cách AB ta cần tiến hành đo đạc như thế 
 nào? Sau đó tiến hành làm tiếp thế nào?
 - Cho BC = 25m, B’C’ = 5cm, A’B’ = 4,2cm. Tính AB
 3. Bài mới:(33’)
Các hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Chuẩn bị thực hành
GV:Yêu cầu các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị thực hành của tổ về dụng cụ, phân công nhiệm vụ
HS : Các tổ trưởng lần lượt lên báo cáo
GV:Kiểm tra cụ thể việc chuẩn bị dụng cụ của từng tổ sau đó giao cho các tổ mẫu báo cáo thực hành
HS :Các tổ trưởng nhận mẫu báo cáo và cử 1 bạn làm thư kí ghi biên bản thực hành vào mẫu báo cáo
Hoạt động 2: Thực hành
GV:Đưa HS tới địa điểm thực hành, phân công vị trí cho từng tổ
HS :Các tổ thực hành theo 2 bài toán. Thư kí các tổ ghi lại kết quả đo đạc và tình tình thực hành của tổ
GV:Kiểm tra 2. Kĩ năng thực hành của các tổ, nhắc nhở và hướng dẫn thêm học sinh
HS :Hoàn thành báo cáo sau đó bình điểm cho từng cá nhân theo mẫu báo cáo
15’
60’
1. Chuẩn bị thực hành
Mẫu báo cáo thực hành
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Tiết 51+52 Hình học
Của tổ..........Lớp........
1) Đo gián tiếp chiều cao của vật (A’C’)
* Hình vẽ
a)Kết quả đo
AB =...............; BA’=.................; AC=........
b)Tính A’C’
2)Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được
a)Kết quả đo
BC=................; = .........; =.........
b)Vẽ DA’B’C’ có B’C’=...........; A’B’=.......
 = .........; =.........
*Hình vẽ
*Tính AB
ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ
STT
Tên HS
Dụng cụ(2đ)
ýthức
(3đ)
K/năng
(5đ)
Tổng
(10đ)
1
2
....
2.Tiến hành thực hành
1)Đo gián tiếp chiều cao của cây
2)Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một điểm không thể tới được
 4. Củng cố: (4’)
 GV: - Thu báo cáo thực hành của các tổ
 - Thông qua báo cáo và thực tế quan sát, kiểm tra nêu nhận xét đánh giá 
 và cho điểm thực hành của từng tổ
 5. Dặn dò: (1’)
 - Các tổ thu dọn và mang trả dụng cụ thực hành
 - Vệ sinh tay chân
 - Đọc “Có thể em chưa biết”
 - Làm các câu hỏi ôn tập chương III
 - Làm bài 56 58/SGK
V. Rút kinh nghiệm:
....
 BÁO CÁO THỰC HÀNH
Tiết 51+52: Hình học
Của tổ..........Lớp........
1) Đo gián tiếp chiều cao của vật (A’C’)
* Hình vẽ:
a)Kết quả đo
 AB =........................; BA’=.................................; AC =............................
b)Tính A’C’
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
2)Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được
a)Kết quả đo
 BC =..........................; = ...................; =..........................
b)Vẽ DA’B’C’ có B’C’=.............................; A’B’=.........................
 = ...................; =.......................
*Hình vẽ
*Tính AB
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ
STT
Tên HS
Dụng cụ
(2đ)
Ý thức
(3đ)
2. Kĩ năng
(5đ)
Tổng
(10đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
	Nhận xét chung: Tổ tự đánh giá
 Tổ trưởng kí tên
Tuần : 
Tiết: 39
Lớp : 8B
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tổ bộ môn kiểm tra
Tuần 28.
Tiết 53: ÔN TẬP CHƯƠNG III
Ngày giảng: /3/2008
I.Mục tiêu 
- 1. Kiến thức: Học sinh được hệ thống hoá các 1. Kiến thức về định lí Ta lét và tam giác 
 đồng dạng
- 2. Kĩ năng: Học sinh vận dụng được các 1. Kiến thức trên vào bài tập dạng tính toán, chứng 
 minh
-3. Thái độ: Rèn luyện tư duy cho học sinh
II. Chuẩn bị:
 - Thầy: Bảng phụ 
 - Trò : Bảng nhỏ
III. Tiến trình tổ chức dạy - học:(45’)
 1.Tổ chức:(1’)
 2. Kiểm tra: Kết hợp khi ôn tập
 3. Bài mới:(39’)
Các hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1:Ôn tập lí thuyết
GV:Chương I

File đính kèm:

  • docgiao an toan 8.doc