Giáo Án: Hình học 8 Học kì 2
A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
-Kiến thức : Hs nắm vửng công thức tính diện tích hình thang từ công thức tính diện tích tam giác.
-Kỹ năng : Rèn luyện kỷ năng vận dụng các công thức đã học vào bài tập cụ thể đặt biệt là công thức tính diện tích tam giác để tự mình kiếm công thức tính diện tích hình thang tiến đến tự tìm ra công thức tính diện tích hình bình hành
- Tính thực tiển : Thấy được tích thực tiển của toán học và rèn luyện tính cẩn thận , chính xác
Thấy được diện tích hình thang được suy ra từ diện tích tam giác, dt hình bình hành được suy ra từ diện tích hình thang
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , thước thẳng , Bảng phụ, phấn màu , eke
HS : SGK , thước thẳng , eke
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I.ỔN ĐỊNH LỚP : (1ph)
II. KIỂM TRA: (7ph)
GV: Gọi HS lên bảng trình bày. GV: GS ta đo được BC = a, B’C’ = a’ = 5cm; A’C’ = 4,2cm. Hãy tính AB? GV: Nhận xét. Hs: Vẽ hình vào vở. Hs: AB, AC, A’B. HS: Vì cĩ A’C’ // AC nên BAC đồng dạng BA’C ‘ HS: Đọc theo sgk. HS: = 6,24 (m). Hs: Đọc . Hs: Xác định trên thực tế ABC. Đo độ dài BC = a độ lớn = , . - Vẽ trên giấy A’B’C’ cĩ B’C ‘= a’ độ lớn = , . Vậy A’B’C’ đồng dạng ABC(g.g). . AB = 4200cm = 42m 1./ Đo gián tiếp chiều cao của một vật : Bước 1 : Đặt thước ngắm tại vị trí A sao cho thước vuông góc với mặt đất , hướng thứơc ngắm đi qua đỉnh của cây Xác định iao điểm B của đường thẳng CC’ và đường thẳng AA’ Bước 2 : Đo khoãng cách BA , AC , BA’ Do DABC đồng dang DA’B’C’ A’C’ = (A’B . AC ) : AB Thay số vào ta tính được chiều cao của cây 2./ Đo khoãng cách giữa hai điểm trên mặt đất , trong đó có một điểm không đến được Bước 1 : Chọn chổ đất bằng phẳng , vạch một d0oạn thẳng cò độ dài tuỳ chọn Dùng giác kế đo các góc ^ABC ; ^ACB = Bước 2: Vẽ trên giấy DA’B’C’ với B’C’ = a’ ^B’ = ; ^C’ = DA’B’C’ d0ồng dạng DABC AB = (BC . A’B’) : B’C’ Nghĩa là ta tính được khoảng cách giữa Avà B IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ (10PH) TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG 10 PH Nhắc lại cách đo chiều cao của vật và đo khoảng cách Hãy làm bài 53 trang 87 Gv cho hs ôn tập sử dụng giác kế ngang để đo hai góc tạo bởi hai điểm trên mặt đất và đo theo phương thẳng đứng HS: BN. HS: BMN đồng dạng BED vì MN // ED. Hay 2BN = 1,6(BN + 0,8). BN = 3,2. Do đĩ BD = 4. HS: cĩ BED đồng dạng BCA cm Vậy cây cao 9,5 m V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : Làm bài 54 trang 87 Ôn tập chương 3 Tiết sau thực hành đo chiều cao của vật (chuẩn bị thước đo VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn:………./…………/………………………… Ngày dạy:………./…………/………………………… Tuần 29 - TPPCT 51 - 52 : THỰC HÀNH A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM -Kiến thức: Gíup Hs cũng cố vửng chắc các ĐN về hai tam giác đồng dạngvề cách víêt tỉ số đồng dạng. . - Kĩ năng: - Vận dụng định nghĩa hai tam giác đồng dạng để viết đúng các góc = nhau B. DUNÏG CỤ DẠY HOC : GV: Địa điểm thực hành cho các tổ học sinh. - Các thước ngắm và các giác kế cho học sinh thực hành. - Huấn luyện trước một nhĩm cốt cán thực hành. - Mẫu báo cáo thực hành của các tổ. HS: Mỗi tổ học sinh là một nhĩm thực hành, cùng với GV chuẩn bị đủ dụng cụ thực hành gồm: + 1 thước ngắm, 1 giác kế ngan. + 1 sợi dây khoảng 10m. + 1 thước đo độ dài ( loại 3m hoặc 5m). + 2 cọc ngắm, mỗi cọc dài 0,3m. + Giấy bút, thước kẻ, thước đo gĩc. + Các em cốt cán của tổ tham gia huấn luyện trước. C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP: (1P) II.THỰC HÀNH TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG GV: Yêu cầu các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị thực hành của tổ về dụng cụ phân cơng nhiệm vụ. GV: Kiểm tra cụ thể. GV: Giao cho các tổ mẫu báo cáo thực hành. HS: Các tổ trưởng báo cáo. HS: Đại diện tổ nhận mẫu báo cáo. 1 Chuẩn bị thực hành BÁO CÁO THỰC HÀNH TIẾT 52 - 53 HÌNH HỌC của tổ . . . lớp . . . 1. Đo gián tiếp chiều cao của vật (A’C’)( Dựa vào tiết 50) Hình vẽ: a/ Kết quả đo: AB = BA’ = AC = b/ Tính A’C’. 2. đo khoảng cách giữa hai điểm trong đĩ cĩ một đỉêm khơng thể tới được (Dựa vào tiềt 50). a/ Kết quả đo b/ Vẽ A’B’C’ cĩ: BC = B’C’ = = A’B’ = = = = Hình vẽ: Tính AB = STT TÊN HS Điểm chuẩn bị dụng cụ (2đ) Ý thức kỷ luật (3đ) Kỉ năng thực hành (5đ) Tổng số điểm Nhận xét chung: ( tổ tự đánh giá) Tổ trưởng kí tên TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG Gv: Đưa HS tới địa điểm thực hành, phân cơng vị trí từng tổ.. - Việc đo gián tiếp chiều cao cái cây hoặc cột điện nên bố trí hai tổ cùng làm để đối chiếu kết quả. GV: Kiểm tra kỷ năng thực hành của các tổ, nhắc nhở, hướng dẫn HS thêm. - Các tổ thực hành hai nhĩm. - Mỗi tổ cử một thư kí ghi lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành của tổ. Hs: Sau khi thực hành xong, các tổ trả giác kế, thước ngắm cho phịng đồ dùng dạy học. Hs: thu xếp dụng cụ, vàolớp để hồn thành báo cáo. 2. HS thực hành (Tiến hành ngồi trời) Gv: Yêu cầu HS tiếp tục làm việc để hồn thành báo cáo. Gv: Thu báo cáo thực hành của các tổ. GV: Thơng qua báo cáo và thực tế quan sát, kiểm tra, nêu nhận xét, đánh giá và cho điểm thực hành của từng tổ. Hs: Các tổ làm báo cáo thực hành theo nội dung GV yêu cầu. HS: Về phần tính tốn, kết quả thực hành cần được các thành viên trong tổ kỉêm tra vì đĩ là kết quả chung của tập thể, căn cứ vào đĩ GV sẽ cho điểm thực hành của tổ. HS: Các tổ bình điểm cho từng cá nhân và tự đánh giá theo mẩu báo cáo. HS: Sau khi hồn thành các tổ nộp báo cáo cho GV. 3. Hồn thành báo cáo, nhận xét, đánh giá. IV. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn:………./…………/………………………… Ngày dạy:………./…………/………………………… Tuần 30 - TPPCT 53 - 54 : ÔN TẬP CHƯƠNG III A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM Kiến hức : Giúp Hs ôn tập , hệ thống khái quát , những nôïi dung cơ bản kiến thức của chương III ,” Nắm được đoạn thẳng tỉ lệ ; định lí Talet thuận, đảo và hệ quả ; tính chất của đường phân giác ; tam giác đồng dạng và các trường hợp” Kỷ Năng : Rèn luyện các thao tác tư duy : tổng hợp , so sánh , tương tự Rèn luyện kỹ năng phân tích , chứng minh , trình bày một bài toán hình học Thái độ : Nghiêm túc học tập. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) III. ÔN TẬP TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG 43 PH Phát biểu và viết tỉ lệ thức biểu thị hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ ? Phát biểu định lí Talet thuận? Phát biểu định lí Talet đảo ? Phát biểu hệ quả của định lí Talet ? Phát biểu định lí về tính chất của đường phân giác trong tam giác ? Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng Hãy nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác ? Hãy nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông ? AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy A’B’C’ gọi là đồng dạng với ABC nếu : Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đồng dạng Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng với hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia 1. Đoạn thẳng tỉ lệ : AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức 2. Định lí Talet thuận và đảo : a//BC , , 3. Hệ quả của định lí Talet : a//BC 4. Tính chất của đường phân giác trong tam giác : AD là tia phân giác của BAC, AE là tia phân giác của BAx 5. Tam giác đồng dạng : A’B’C’ ABC 6. Các trường hợp đồng dạng: và B’=B A’=A và B’=B Tam giác vuông : B’=B hoặc C’=C IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph) Ơn tập lý thuyết chương, làm các bài tập 59, 60, 61 tr 92 Sgk. + Tiết sau kiểm tra 1 tiết VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn:………./…………/………………………… Ngày dạy:………./…………/………………………… Tuần 31 - TPPCT 55 : KIỂM TRA 45 PH I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU - Kiến thức: + Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương. Để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế . - .Kĩ năng: + Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính tốn, chứng minh. + Kỹ năng trình bày bài chứng minh. - Thái độ: + Giáo dục HS tính thực tiễn của tốn học. Rèn tính tự giác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thầy: Đề kiểm tra + Đáp án, biểu điểm * Ma trận đề kiểm tra: Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng Định lí Ta lét trong tam giác 1 0,5 2 1 3 1,5 Tam giác đồng dạng 1 0,5 2 1 1 7 4 8,5 Tổng 2 1 4 2 1 7 7 10 - Trị : Giấy kiểm tra, dụng cụ học tập III. PHƯƠNG PHÁP: ĐỀ 1: Bài 1 (2 điểm) Nêu định lí Ta -lét trong tam giác. Áp dụng: Cho tam giác ABC ; MN // BC (M ) Biết AM = 4cm; MB = 6cm; NC = 9cm. Tính AN. Bài 2 (3 điểm) Cho tam giác ABC vuơng tại A, đường cao AH. Biết AB = 15cm; AH = 12cm. a/ Viết các cặp tam giác vuơng đồng dạng? b
File đính kèm:
- GIAO AN HINH HOC 8 HK2 20142015.doc